A. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
B. 5SO2+2KMnO4+2H2O → K2SO4+2MnSO4+2H2SO4
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. 2SO2 + O2 → 2SO3
A. Cho hh khí qua dd nước vôi trong.
B. Cho hh khí qua dd brom dư.
C. Cho hh khí qua dd NaOH.
D. Cho hh khí qua dd Ba(OH)2.
A. Pb(CH3COO)2.
B. FeSO4.
C. NaNO3.
D. Ca(OH)2.
A. Cho mỗi khí vào nước Br2.
B. Cho từ từ đến dư mỗi khí vào nước vôi trong.
C. Cho mỗi khí vào dung dịch H2S.
D. Cho mỗi khí vào dung dịch KMnO4.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá
C. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử
D. Cl2 là chất oxi hoá, H2S là chất khử
A. NaHS
B. Na2S
C. NaHS và Na2S
D. Na2SO4
A. H2S và HCl
B. H2S và Br2
C. O2 và Cl2
D. Cl2 và N2
A.
3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
B.
FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
C.
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
D. SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
A.
H2S, O2, nước brom
B.
O2, nước brom, dung dịch KMnO4
C.
Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4
D. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom
A.
Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.
B.
Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.
C.
Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
D. Trong công nghiệp, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
A. N2
B. CO2
C. H2
D. SO2
A. Tính khử mạnh
B. Tính oxi hóa mạnh
C. Tính khử yếu
D. Tác dụng với oxit bazo
A. 11,2
B. 16,8
C. 5,6
D. 8,4
A. 25%
B. 50%
C. 60%
D. 75%
A. 18,9
B. 25,2
C. 20,8
D. 23,0
A. H2S
B. NO2
C. SO2
D. CO2
A. NH3
B. O3
C. SO2
D. H2S
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247