Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Bài tập Amin, Amino Axit, Protein có giải chi tiết (mức độ vận dụng) !!

Bài tập Amin, Amino Axit, Protein có giải chi tiết (mức độ vận dụng) !!

Câu 3 : Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 38,8 gam.                     

B. 28,0 gam.               

C. 26,8 gam.                

D. 24,6 gam.

Câu 4 : m gam alanin tác dụng vừa hết với axit HNO2 tạo ra 4,48 lít khí (đkc). Giá trị của m là

A. 35,6 gam.   

B. 17,8 gam.      

C. 53,4 gam

D. 71,2 gam.

Câu 11 : Cho 3,1 gam CH3NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 6,55 gam.                 

B. 10,40 gam.  

C. 6,85 gam.           

D. 6,75 gam.

Câu 12 : Cho 8,76 gam một amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 13,14 gam muối. Phần trăm về khối lượng của nitơ trong X là

A. 31,11.                           

B. 23,73.                     

C. 19,72.                       

D. 19,18.

Câu 16 : Cho 9 gam C2H5NH2 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, khối lượng muối thu được là

A. 12,65 gam.                  

B. 16,30 gam.              

C. 16,10 gam.              

D. 12,63 gam.

Câu 19 : Cho 17,64g axit glutamic (NH2C3H5(COOH)2) tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là :

A. 20,28                         

B. 22,92                      

C. 22,20                       

D. 26,76

Câu 24 : Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly−Ala−Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Gía trị của m là

A. 24,00                            

B. 18,00                       

C. 20,00                      

D. 22,00

Câu 29 : Một hợp chất hữu cơ đơn chức X có CTPT là C3H9O3N tác dụng với dd HCl hay NaOH đều sinh ra khí. Cho 2,14 g chất X tác dụng vừa đủ với dd NaOH sinh ra m g muối vô cơ. Giá trị của m là

A. 2,12g                             

B. 1,68g                     

C. 1,36g                       

D. 1,64g

Câu 30 : Thủy phân hoàn toàn 72 g peptit X trong dung dịch HCl dư thu được dd X chứa 38,375 g muối clorua của Valin và 83,625 g muối clorua của Glyxin. X thuộc loại

A. đipeptit                         

B. pentapeptit               

C. tetrapeptit              

D. tripeptit

Câu 43 : Cho 21,75 gam một amin (X) đơn chức, tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 30,875 gam muối. Phân tử khối của X là

A. 87 đvC                          

B. 73 đvC                    

C. 123 đvC                   

D. 88 đvC

Câu 47 : Cho các sơ đồ phản ứng.

A. Y là axit glutamic.

B. X có 2 cấu tạo thỏa mãn.

C. Phân tử X có hai loại chức. 

D. Z là ancol etylic.

Câu 56 : Cho m gam alanin tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được 5,02 gam muối. Giá trị của m là

A. 3,56.                              

B. 35,6.                      

C. 30,0.                         

D. 3,00.

Câu 57 : Cho 3,96 gam Gly-Gly phản ứn hoàn toàn với 150 ml dung dịch KOH 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 8,16.                           

B. 7,62.                    

C. 7,08.                       

D. 6,42.

Câu 58 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí CO2; 2,8 lít khí N2 ( các thể tích khí đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. Công thức phân tử của X là

A. C2H7N.                         

B. C3H7N.                    

C. C3H9N.                   

D. C4H9N.

Câu 62 : Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lit khí CO2 ; 1,4 lit N2 (dktc) và 10,125g H2O. Công thức phân tử của X là :

A. C3H7N                          

B. C2H7N                   

C. C3H9N                     

D. C4H9N

Câu 75 : Cho 10 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,25 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 17,125                       

B. 23,625                    

C. 12,75                        

D. 19,125

Câu 78 : Cho một lượng α –aminoaxit X vào cốc đựng 100 ml dung dịch HCl 2M. Dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 0,45 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 46,45 gam muối khan. Tên gọi của X là

A. Valin.                            

B. Axit glutamic.          

C. Glyxin.                     

D. Alanin

Câu 81 : Cho 0,45 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) vào 275 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là :

A. 1,45                               

B. 1,00                         

C. 0,65                         

D. 0,70

Câu 84 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C8H15O4N + NaOH dư  X + CH4O + C2H6O.

A. Dung dịch X và dng dịch Y đều làm chuyển màu quỳ tím.

B. Y có công thức phân tử là C5H9O4N.

C. X là muối của aaxit hữu cơ hai chức.

D. X tác dụng với dung dịch HCl dư theo tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2.

Câu 89 : Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 22,65.                            

B. 30,65.                       

C. 34,25.                      

D. 26,25

Câu 90 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C6H12O4N và C5H7O4Na2N.

B. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl.

C. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N.

D. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N.

Câu 92 : Cho 7,3 gam lysin và 15 Gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:

A. 32,250                           

B. 55,600                     

C. 53,775                    

D. 61,000

Câu 94 : Đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít (đktc) amin X no, đơn chức, bậc một trong O2 dư, thu được 8,8 gam CO2. Công thức của X là:

A. C2H5NHC2H5              

B. CH3NH2                

C. CH3NHCH3             

D. C2H5NH2

Câu 97 : Cho 30 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,5M, thu được dung dịch chứa 47,52 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

A. 720.                               

B. 160.                         

C. 320.                         

D. 480.

Câu 98 : Hỗn hợp A gồm hai hợp chất hữu cơ mạch hở X (CH6O3N2) và Y (C2H7O3N). A tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH đun nóng, cho khí Z làm xanh quỳ tím ẩm duy nhất. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Z có tên thay thế là metan amin.

B. Khí Z có lực bazo mạnh hơn NH3.

C. X và Y đều tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol phản ứng là 1:1.

D. Y tác dụng với dung dịch HCl tạo khí không màu.

Câu 102 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ, thu được 0,75 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 6,90 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là

A. 0,45.                             

B. 0,15.                         

C. 0,30.                         

D. 0,60

Câu 104 : Khi đốt cháy hoàn toàn 1 amin no, đơn chức X người ta thu được 12,6 gam nước, 8,96 lít khí CO2 và 2,24 lít N2( đktc). X có công thức phân tử là

A. C5H13N                        

B. C4H11N                    

C. C2H7N                     

D. C3H9N

Câu 112 : Cho 6,75 gam aminX đơn chức bậc 1 phản ứng với lượng dư dung dịch HCl thu được 12,225 gam muối. Công thức của X là

A. C3H7NH2                 

B. CH3CH2NH2         

C. CH3NH2              

D. CH3NHCH3

Câu 113 : Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2Na. Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có CTPT : C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X và Y là

A. X là CH3-COOH3NCH3 và Y là CH2=CH-COONH4

B. X là CH3CH(NH2) COOH và Y là CH2=CH-COONH4

C. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH3CH2 -COONH4

D. X là H2NCH2-COOCH3 và Y là CH2=CH-COONH4

Câu 121 : Cho 4,35 gam amin đơn chức tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu được 6,175 gam muối dạng RNH3Cl. Số công thức cấu tạo phù hợp của amin trên là

A. 3                           

B. 6                       

C. 17                     

D. 8

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247