A. Cồn Cỏ.
B. Phú Quốc.
C. Phú Quý.
D. Lý Sơn.
A. Kon Tum.
B. Buôn Ma Thuột.
C. Đà Lạt.
D. Pleiku.
A. In-đô-nê-xi-a cao nhất.
B. Phi-lip-pin thấp nhất.
C. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
D. Việt Nam ít hơn Ma-lai-xi-a.
A. Thái Nguyên
B. Hải Phòng
C. Hạ Long
D. Việt Trì
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.
A. Tây Ninh.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Bình Phước.
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong 3 nước
C. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào
D. Tỉ trong khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng đầu nguồn.
C. Rừng sản xuất.
D. Rừng đặc dụng.
A. Lạng Sơn
B. Bắc Kạn
C. Thái Nguyên
D. Tuyên Quang
A. Hà Tĩnh.
B. Thanh Hóa
C. Hà Giang
D. Nghệ An
A. Vũng Tàu.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
A. Cát bay.
B. Sóng thần.
C. Lũ quét.
D. Ngập mặn.
A. sử dụng nhiều lao động và nhiều nguyên, nhiên liệu
B. truyền thống lâu đời, sản xuất dựa trên kinh nghiệm
C. tác động và thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành khác
D. cần lượng vốn đầu tư ít nhưng hiệu quả phải thật cao
A. Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. Sông Mê Công.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Hồng.
D. Sông Đồng Nai.
A. Phú Yên
B. Bình Định
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Nam
A. Cao Bằng.
B. Thái Nguyên
C. Hà Giang
D. Lai Châu
A. Kon Tum
B. Đăk Lăk
C. Pleiku
D. Lâm Viên
A. Điện Biên Phủ
B. Mộc Châu
C. Nà Sán
D. Cát Bi
A. Nha Trang.
B. Vũng Tàu.
C. Huế.
D. Vinh.
A. dân cư tập trung, có thu nhập và mức sống cao
B. kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh
C. quân cư đô thị có nhiều hơn quân cư nông thôn
D. thu hút được nguồn lực đầu tư nước ngoài lớn
A. nhu cầu, giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm cao hơn.
B. nguồn nước dồi dào đảm bảo nhu cầu nước tưới cho sản xuất.
C. chính sách phát triển cây công nghiệp lâu năm của nhà nước.
D. người lao động có nhiều kinh nghiệm trong trồng cây lâu năm.
A. Giảm bớt áp lực khai thác tài nguyên trên phần đất liền
B. Tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho ngư dân
C. Phát huy tối đa hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường biển
D. Khẳng định chủ quyền biển và thúc đẩy hợp tác quốc tế
A. Nâng cao sản lượng khai thác thủy hải sản.
B. Bảo vệ thủy sản ven bờ đang dần bị cạn kiệt.
C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của quốc gia.
D. Khắc phục sự cố ô nhiễm môi trường biển đảo.
A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra mạnh mẽ
C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hoãn thiện
D. đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới
A. Mạng lưới giao thông đường bộ lan tỏa khắp cả nước
B. Mạng lưới giao thông đường sắt tập trung ở phía Bắc
C. Hệ thống sân bay có mặt ở khắp các tỉnh và thành phố
D. Nhiều tuyến giao thông đường biển quốc tế được mở ra
A. sự phân bố dân cư và nguồn lao động còn nhiều bất hợp lí.
B. lịch sử khai thác lãnh thổ và những hậu quả của chiến tranh.
C. sự phân hóa về các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên sẵn có.
D. chuyển dịch cơ cấu ngành đã phát huy thế mạnh từng vùng.
A. Đẩy mạnh liên kết đào tạo, tăng cường việc xuất khẩu lao động.
B. Định hướng, phân luồng và đa dạng hóa các loại hình đào tạo.
C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa công nghiệp ở các vùng nông thôn.
D. Giảm tỉ suất sinh và kiểm soát tốt việc gia tăng nguồn lao động.
A. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế.
B. nằm trong vùng nội chí tuyển có nền nhiệt độ cao.
C. nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau.
D. có đường bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh, cửa sông.
A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác.
C. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp.
D. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng.
A. Việc điều chỉnh có nhiều ngày nghỉ lễ trong năm.
B. Chất lượng cuộc sống người dân được nâng cao.
C. Các chính sách ưu tiên đối với khách trong nước.
D. Dân số đông, cơ cấu trẻ, thời gian nhàn rỗi nhiều.
A. Nước từ thượng nguồn đồn về giảm mạnh
B. Những điễn biến thất thường của khí hậu
C. Kĩ thuật canh tác nông nghiệp còn lạc hậu
D. Thủy triều ngày càng lấn sâu vào đất liền
A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong các dự án năng lượng
B. Tận dụng triệt để nguồn điện năng từ đường dây 500 kV
C. Phát triển nguồn điện tại chỗ và thạ thg lưới truyền tải điện
D. Giảm tiêu hao tụt uồn điện và chủ trong năng lượng tái sinh
A. Giá trị một số mặt hàng xuất khẩu
B. Quy mô và cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu
C. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu
D. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu
A. Đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa các đô thị ven biển
B. Cải tạo, mở rộng các tuyến giao thông Đông-Tây
C. Thành lập thêm nhiều khu công nghiệp tập trung
D. Đầu tư nâng cấp các tuyến giao thông Bắc-Nam
A. Khai thác vi chế biến lâm sản.
B. Khai thác, chế biển quảng bôxit.
C. Tổ chức dịch vụ du lịch sinh thái.
D. Chuyên canh cây công nghiệp.
A. Đường
B. Miền
C. Cột
D. Kết hợp
A. Gió mùa Đông Bắc, đại hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới
B. Gió mùa Tây Nam, gió Tây, áp thấp nhiệt đới, gió đông bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới và bão
D. Gió mùa Đông Nam, dải hội tụ nhiệt tỏi, gió đông bắc, bão
A. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo nghinh
B. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng
C. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước
D. tạo bước phát triển trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng
A. tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài
B. đẩy mạnh phát triển nền nông nghiệp hằng hóa
C. đầu tư và nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải
D. đẩy mạnh phát triển chung nghiệp năng lượng
A. toàn bộ trực thuộc tỉnh, tạo nhiều việc làm.
B. có sức hút với ở ầu tư, thị trường tiêu thụ lớn.
C. chủ yếu quy mô rất lớn, mạng lưới dày đặc.
D. phân bố đồng đều, có cơ sở hạ tầng hiện đại.
A. có tốc độ chuyển dịch nhanh vượt bậc.
B. tỉ trọng cao nhất thuộc về nông nghiệp.
C. chuyển đổi theo hướng công nghiệp hóa.
D. toàn bộ là các ngành có công nghệ cao.
A. thất nghiệp nhiều, phần lớn ở miền núi.
B. số lượng đông, tinh thần kỉ luật rất cao.
C. giàu kinh nghiệm, chủ yếu trình độ cao.
D. Do số lượng tăng, chất lượng được nâng lên.
A. toàn bộ phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu.
B. chỉ tiến hành ở các vùng biển gần bờ.
C. tập trung ở các ngư trường trọng điểm.
D. phát triển rất đồng đều giữa các tỉnh.
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Quảng Nam.
D. Lâm Đồng.
A. Cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm.
A. Đường số 28.
B. Đường số 27.
C. Đường số 26.
D. Đường số 20
A. Miền
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Đường.
A. Cửa Soi Rạp.
B. Cửa Bát Xắc.
C. Cửa Cung Hầu.
D. Cửa Định An.
A. Đà Nẵng.
B. Pleiku.
C. Phù Cát.
D. Rạch Giá.
A. khai hoang các diện tích đất chưa sử dụng.
B. nâng cao hệ số sử dụng đất ở nhiều vùng.
C. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh.
D. chuyển đổi nhanh cơ cấu cây lương thực
A. Quy Nhơn.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Hoành Sơn.
B. Tam Điệp.
C. Bạch Mã.
D. Con Voi.
A. Vĩnh Long.
B. Sa Đéc
C. Trà Vinh.
D. Cần Thơ
A. Thanh Hóa.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Hạ Long.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình.
B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.
C. vĩ độ độ lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình.
D. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong.
A. ngăn chặn phá rừng.
B. phòng chống cháy rừng.
C. khắc phục sạt lở đất.
D. đẩy mạnh trồng rừng.
A. Sông Sài Gòn.
B. Sông Bé.
C. Sông Tiền.
D. Sông Đồng Nai.
A. Vị Thanh.
B. Châu Đốc.
C. Cao Lãnh.
D. Long Xuyên.
A. giao thông vận tải.
B. nguồn nguyên liệu.
C. nguồn lao động.
D. cơ sở năng lượng.
A. Tây Ninh
B. Biên Hòa
C. Bảo Lộc
D. Phan Thiết
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Bến Tre
D. Khánh Hòa
A. Hải Dương.
B. Phúc Yên.
C. Hưng Yên.
D. Thái Nguyên.
A. mở rộng các vườn quốc gia
B. củng cố công trình để biển.
C. xây dựng công trình thủy lợi.
D. dự báo tình trạng khô hạn.
A. Huế.
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Lũng Cú.
D. Hà Nội.
A. Uông Bí.
B. Ninh Bình.
C. Phả Lại.
D. Na Dương.
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Giang.
A. Thanh Hóa
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Lai Châu.
A. Thắng cảnh.
B. Vườn quốc gia
C. Du lịch biển.
D. Nước khoáng.
A. Phú Yên.
B. Khánh Hòa
C. Ninh Thuận.
D. Bình Định.
A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Hải Phòng.
D. Quảng Ninh.
A. Cửa Hội.
B. Cửa Gianh.
C. Cửa Tùng.
D. Cửa Nhật Lệ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
A. cơ sở chế biến hải sản còn nhiều hạn chế.
B. nhiều cơn bão và gió mùa Đông Bắc
C. người dân còn thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.
A. lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đô thị.
B. lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
C. cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thông lớn.
D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên.
A. Giống có năng suất cao, công tác vận chuyển đổi mới, hoa màu nhiều.
B. Dịch vụ thú y tiến bộ, lao động nhiều kinh nghiệm, các đồng cỏ rộng.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp nhiều, đầu tư cơ sở vật chất, vốn tăng.
D. Nguồn thức ăn đảm bảo, đẩy mạnh chế biến, nhu cầu thị trường tăng.
A. Biên Hòa.
B. Quy Nhơn.
C. Vũng Tàu.
D. Nha Trang.
A. được mở rộng và đã phủ kín các vùng.
B. gắn liền với việc vận chuyển dầu khí.
C. chưa hội nhập vào mạng đường xuyên Á.
D. chủ yếu phục vụ cho ngành nông nghiệp
A. Tổng số dân và tỉ lệ dân thành thị của nước ta
B. Cơ cấu dân số và số dân thành thị của nước ta
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta.
A. Hà Nội.
B. Hà Tiên.
C. Lũng Cú.
D. Huế.
A. Hạn chế tác hại của thiên tai, giữ nước ngầm.
B. Phân bố lại dân cư, phổ biến kinh nghiệp sản xuất.
C. Khai thác tốt tài nguyên, bảo vệ môi trường.
D. Giải quyết việc làm, tạo tập quán sản xuất mới.
A. đã kết nối với tuyến đường xuyên Á.
B. gắn với sự phát triển ngành dầu khí.
C. chuyên chở được nhiều hàng hóa nhất.
D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh Nam Bộ.
A. Giá trị xuất siêu thấp nhất là năm 2016.
B. Từ năm 2016 đến 2018 luôn nhập siêu.
C. Từ năm 2016 đến 2018 luôn xuất siêu.
D. Giá trị xuất siêu cao nhất là năm 2018.
A. người dân thiếu kinh nghiệm.
B. cơ sở chế biến còn hạn chế.
C. giống cây trồng chưa đa dạng.
D. thị trường có nhiều biến động.
A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
B. Mi-an-ma cao hơn Lào.
C. Cam-pu-chia thấp nhất.
D. Mi-an-ma cao nhất.
A. Năm 2012.
B. Năm 2010.
C. Năm 2014.
D. Năm 2015.
A. thu hút đầu tư nước ngoài, phát triển tuyến đường sắt.
B. đầu tư về kĩ thuật, vốn và xây dựng cơ sở năng lượng
C. khai thác nhiên liệu, nguyên liệu và đào tạo lao động.
D. quy hoạch các điểm dân cư, tìm kiếm nhiều thị trường.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. cải thiện chất lượng cuộc sống.
A. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. sự phân mùa khí hậu rất rõ rệt.
C. lượng mưa trung bình năm lớn.
D. cân bằng ẩm luôn luôn dương.
A. khai thác, chế biến thủy sản.
B. khai thác, chế biến lâm sản.
C. khai thác, chế biến khoáng sản.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.
A. hình dáng lãnh thổ và sự phân hóa của khí hậu.
B. chế độ gió theo mùa và sự thay đổi của nhiệt độ.
C. vị trí địa lí và tính phân bậc rõ rệt của địa hình.
D. độ dốc địa hình và sự phân hóa của lượng mưa
A. Điện tăng liên tục, dầu thô giảm.
B. Dầu thô giảm nhanh, điện giảm.
C. Dầu thô giảm liên tục, điện tăng.
D. Điện tăng, dầu thô tăng nhanh.
A. phát triển giao thông ở các đô thị.
B. đô thị hóa và công nghiệp hóa
C. xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. cơ giới hóa và thu hút lao động.
A. trình độ lao động thấp, dịch vụ chưa đa dạng.
B. dân số đông, kinh tế còn chậm chuyển dịch.
C. đô thị phát triển, tài nguyên bị xuống cấp.
D. dân số trẻ, nông nghiệp còn kém phát triển.
A. có ngành trọng điểm.
B. tập trung ở đồi núi.
C. phân bố đồng đều.
D. chỉ phục vụ xuất khẩu.
A. Luyện kim màu.
B. Cơ khí.
C. Luyện kim đen.
D. Đóng tàu.
A. nhu cầu sử dụng hàng hóa nước ngoài.
B. hàng hóa đa dạng và chất lượng tốt.
C. giá cả phù hợp với thu nhập người dân.
D. nhu cầu sản xuất và tiêu dùng lớn.
A. ngập lụt.
B. rét hại.
C. động đất.
D. lũ quét.
A. Khai thác tốt ngư trường xa bờ, phát triển giao thông.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, khẳng định chủ quyền.
C. Đẩy mạnh giao lưu, bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ.
D. Bảo vệ môi trường nước ven bờ, phát triển du lịch biển.
A. trồng rừng lấy gỗ củi.
B. đầu tư cho thủy lợi.
C. lập các vườn quốc gia.
D. phòng chống thiên tai.
A. giữ mực nước ngầm, ngăn chặn nước biển dâng cao
B. khắc phục sạt lở, hạn chế ảnh hưởng biến đổi khí hậu.
C. đảm bảo cân bằng sinh thái, góp phần phát triển kinh tế.
D. cung cấp gỗ củi, phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ.
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt.
B. Giảm nhanh tỉ trọng kinh tế Nhà nước
C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi.
D. Hình thành các vùng chuyên canh.
A. Thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo nhiều việc làm.
B. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, tăng giá trị kinh tế.
C. Đa dạng cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư.
D. Tăng chất lượng sản phẩm, tăng cường xuất khẩu.
A. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi kinh tế nông thôn.
B. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ.
C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm.
D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. Tròn.
B. Miền.
C. Đường.
D. Cột.
A. Tài nguyên sinh vật phong phú.
B. tài nguyên khoáng sản dồi dào.
C. thiên nhiên xanh tốt quanh năm.
D. khí hậu phân hóa đa dạng.
A. nhiệt điện than và điện gió.
B. điện mặt trời và điện khí.
C. điện gió và điện nhân.
D. thủy điện và nhiệt điện.
A. khai thác tốt nguồn lợi, bảo vệ chủ quyền.
B. tránh bão, tăng nhanh sản lượng khai thác.
C. nâng cao thu nhập, phòng tránh các thiên tai.
D. hạn chế biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường.
A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu ngoại tệ, tạo ra việc làm.
B. khai thác tốt các thế mạnh, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, cải thiện đời sống.
C. đa dạng hóa thị trường, thu hút đầu tư, nâng cao vị thế đất nước trên thế giới.
D. mở rộng sản xuất, kích thích đổi mới công nghệ, nâng cao trình độ lao động.
A. diện tích trồng cao su.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. sản xuất lúa hàng hoá.
A. Mức sống tăng, tăng cường hoạt động quảng bá và xúc tiến du lịch.
B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở lưu trú được đầu tư, quan hệ quốc tế mở rộng.
C. Trình độ lao động nâng cao, cơ sở vật chất được cải thiện, vốn nhiều.
D. Tài nguyên phong phú, nguồn đầu tư lớn, nhu cầu du khách đa dạng.
A. Núi Chư Pha.
B. Núi Nam Decbri.
C. Núi Lang Bian.
D. Núi Kon Ka Kinh.
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D. Quảng Ngãi.
A. bố trí mùa vụ hợp lí, xây dựng các công trình để biển.
B. tăng cường công tác dự báo, sử dụng các giống mới.
C. dự trữ đủ nước ngọt, đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển thủy lợi hợp lí, chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
A. tăng vai trò trung chuyển Bắc - Nam, thu hút khách du lịch, hình thành các khu kinh tế.
B. hấp dẫn các nguồn vốn đầu tư, tăng khả năng vận chuyển hàng hóa, phân bố lại dân cư.
C. hình thành mạng lưới đô thị mới, tăng cường giao thương, sử dụng hiệu quả tài nguyên.
D. thu hút đầu tư, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy chuyển dịch và tăng trưởng kinh tế.
A. Nghi Sơn.
B. Chân Mây - Lăng Cô.
C. Hòn La.
D. Vũng Áng.
A. Vĩnh Phúc.
B. Hải Dương.
C. Bắc Kạn.
D. Bắc Ninh.
A. Thiên Cầm.
B. Pù Mát.
C. Bến En.
D. Suối Bang.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247