Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Bộ đề thi Địa lý THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (3 đề) !!

Bộ đề thi Địa lý THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (3 đề) !!

Câu 3 : Cho bảng số liệu: 

A. In-đô-nê-xi-a cao nhất.

B. Phi-lip-pin thấp nhất. 

C. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.

D. Việt Nam ít hơn Ma-lai-xi-a.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉnh có mỏ sắt lớn thuộc vùng Bắc Trung Bộ là 

A. Quảng Trị. 

B. Hà Tĩnh. 

C. Thanh Hóa.

D. Quảng Bình. 

Câu 7 : Cho biểu đồ: 

A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Thái Lan cao hơn Việt Nam

B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ của Lào cao nhất trong 3 nước 

C. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản của Việt Nam cao hơn Lào 

D. Tỉ trong khu vực công nghiệp - xây dựng của Thái Lan cao nhất 

Câu 8 : Hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên nước ta thuộc loại rừng nào sau đây? 

A. Rừng phòng hộ. 

B. Rừng đầu nguồn. 

C. Rừng sản xuất.

D. Rừng đặc dụng. 

Câu 9 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc? 

A. Lạng Sơn 

B. Bắc Kạn 

C. Thái Nguyên 

D. Tuyên Quang 

Câu 12 : Vùng đồi núi nước ta thường xảy ra hiện tượng nào sau đây? 

A. Cát bay.

 B. Sóng thần. 

C. Lũ quét.

D. Ngập mặn. 

Câu 13 : Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta là ngành 

A. sử dụng nhiều lao động và nhiều nguyên, nhiên liệu 

B. truyền thống lâu đời, sản xuất dựa trên kinh nghiệm

C. tác động và thúc đẩy sự phát triển nhiều ngành khác 

D. cần lượng vốn đầu tư ít nhưng hiệu quả phải thật cao 

Câu 21 : Đô thị là nơi đóng góp tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP của cả nước chủ yếu do 

A. dân cư tập trung, có thu nhập và mức sống cao 

B. kinh tế công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh

C. quân cư đô thị có nhiều hơn quân cư nông thôn

D. thu hút được nguồn lực đầu tư nước ngoài lớn 

Câu 22 : Cây công nghiệp lâu năm ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu diện tích cây công nghiệp của nước ta, nguyên nhân chủ yếu do 

A. nhu cầu, giá trị kinh tế của cây công nghiệp lâu năm cao hơn.

B. nguồn nước dồi dào đảm bảo nhu cầu nước tưới cho sản xuất.

C. chính sách phát triển cây công nghiệp lâu năm của nhà nước.

D. người lao động có nhiều kinh nghiệm trong trồng cây lâu năm. 

Câu 23 : Việc khai thác tổng hợp tài nguyên biển và hải đảo của nước ta sẽ đem lại ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Giảm bớt áp lực khai thác tài nguyên trên phần đất liền 

B. Tạo thêm nhiều việc làm và tăng thu nhập cho ngư dân

C. Phát huy tối đa hiệu quả kinh tế, bảo vệ môi trường biển 

D. Khẳng định chủ quyền biển và thúc đẩy hợp tác quốc tế 

Câu 24 : Việc đẩy mạnh hoạt động khai thác thủy sản xa bở ở nước ta không hưởng tới mục tiêu nào sau đây? 

A. Nâng cao sản lượng khai thác thủy hải sản. 

B. Bảo vệ thủy sản ven bờ đang dần bị cạn kiệt.

C. Khẳng định chủ quyền biển đảo của quốc gia.

D. Khắc phục sự cố ô nhiễm môi trường biển đảo.

Câu 25 : Nguyên nhân chủ yếu làm giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp ở nước ta là

A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa 

B. quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra mạnh mẽ

C. cơ sở hạ tầng ngày càng được hoãn thiện

D. đẩy mạnh xây dựng nông thôn mới 

Câu 26 : Phát biểu não sau đây không đúng về tình hình phát triển ngành giao thông vận tải của nước ta hiện nay? 

A. Mạng lưới giao thông đường bộ lan tỏa khắp cả nước 

B. Mạng lưới giao thông đường sắt tập trung ở phía Bắc 

C. Hệ thống sân bay có mặt ở khắp các tỉnh và thành phố

D. Nhiều tuyến giao thông đường biển quốc tế được mở ra 

Câu 27 : Lãnh thổ kinh tế của nước ta đang có sự phân hóa sản xuất giữa các vùng, nguyên nhân chủ yếu do 

A. sự phân bố dân cư và nguồn lao động còn nhiều bất hợp lí. 

B. lịch sử khai thác lãnh thổ và những hậu quả của chiến tranh. 

C. sự phân hóa về các nguồn lực tài nguyên thiên nhiên sẵn có.

D. chuyển dịch cơ cấu ngành đã phát huy thế mạnh từng vùng. 

Câu 28 : Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhằm giải quyết tốt tình trạng thất nghiệp ở nước ta trong tình hình hiện nay? 

A. Đẩy mạnh liên kết đào tạo, tăng cường việc xuất khẩu lao động. 

B. Định hướng, phân luồng và đa dạng hóa các loại hình đào tạo. 

C. Đẩy nhanh công nghiệp hóa công nghiệp ở các vùng nông thôn. 

D. Giảm tỉ suất sinh và kiểm soát tốt việc gia tăng nguồn lao động.

Câu 29 : Nước ta dễ dàng giao lưu với các nước trên thế giới do 

A. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế. 

B. nằm trong vùng nội chí tuyển có nền nhiệt độ cao. 

C. nơi giao thoa giữa các nền văn minh khác nhau.

D. có đường bờ biển dài, nhiều vùng, vịnh, cửa sông.

Câu 30 : Nhiệm vụ trọng tâm trong việc chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm. 

B. phát triển, hiện đại hóa công nghiệp khai thác.

C. quy hoạch, hình thành nhiều khu công nghiệp. 

D. phát triển và mở rộng các sơ sở năng lượng.

Câu 31 : Khách du lịch nội địa đang chiếm số đông và tiếp tục tăng hàng năm do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? 

A. Việc điều chỉnh có nhiều ngày nghỉ lễ trong năm. 

B. Chất lượng cuộc sống người dân được nâng cao.

C. Các chính sách ưu tiên đối với khách trong nước.

D. Dân số đông, cơ cấu trẻ, thời gian nhàn rỗi nhiều. 

Câu 32 : Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu gây ra tình trạng đất nhiễm mặn, nhiễm phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay diễn ra gay gắt? 

A. Nước từ thượng nguồn đồn về giảm mạnh 

B. Những điễn biến thất thường của khí hậu

C. Kĩ thuật canh tác nông nghiệp còn lạc hậu 

D. Thủy triều ngày càng lấn sâu vào đất liền

Câu 33 : Giải pháp nào sau đây là chủ yếu đã giúp Đông Nam Bộ từng bước giải quyết được nhu cầu về năng lượng, phục vụ cho mục tiêu phát triển kinh tế? 

A. Tăng cường hợp tác quốc tế trong các dự án năng lượng 

B. Tận dụng triệt để nguồn điện năng từ đường dây 500 kV 

C. Phát triển nguồn điện tại chỗ và thạ thg lưới truyền tải điện 

D. Giảm tiêu hao tụt uồn điện và chủ trong năng lượng tái sinh

Câu 34 : Cho biểu đồ về một số mặt hàng xuất khẩu ở nước ta, giai đoạn 2010 - 2014: 

A. Giá trị một số mặt hàng xuất khẩu 

B. Quy mô và cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu 

C. Chuyển dịch cơ cấu một số mặt hàng xuất khẩu

D. Tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu 

Câu 35 : Hoạt động nào sau đây là chủ yếu giúp cho Duyên hải Nam Trung Bộ mở rộng vùng hậu phương cho các hải cảng? 

A. Đầu tư nâng cấp, hiện đại hóa các đô thị ven biển 

B. Cải tạo, mở rộng các tuyến giao thông Đông-Tây

C. Thành lập thêm nhiều khu công nghiệp tập trung 

D. Đầu tư nâng cấp các tuyến giao thông Bắc-Nam

Câu 36 : Hoạt động nào sau đây đang có những tác động mạnh tới sự thay đổi trong cơ cấu kinh tế của Tây Nguyên? 

A. Khai thác vi chế biến lâm sản. 

B. Khai thác, chế biển quảng bôxit. 

C. Tổ chức dịch vụ du lịch sinh thái.

D. Chuyên canh cây công nghiệp.

Câu 37 : Cho bảng số liệu sau: 

A. Đường 

B. Miền

C. Cột

D. Kết hợp 

Câu 38 : Nguyên nhân chủ yếu gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ nước ta là

A. Gió mùa Đông Bắc, đại hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới 

B. Gió mùa Tây Nam, gió Tây, áp thấp nhiệt đới, gió đông bắc 

C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, dải hội tụ nhiệt đới và bão

D. Gió mùa Đông Nam, dải hội tụ nhiệt tỏi, gió đông bắc, bão

Câu 39 : Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ? 

A. thay đổi sự phân công lao động theo lãnh thổ và theo nghinh

B. tăng cường các mối giao thương với nhiều nước láng giềng

C. tăng khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước

D. tạo bước phát triển trong hình thành cơ cấu kinh tế của vùng 

Câu 40 : Biện pháp hàng đầu để thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Trung du và miền núi Bắc Bộ là 

A. tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài

B. đẩy mạnh phát triển nền nông nghiệp hằng hóa

C. đầu tư và nâng cấp mạng lưới giao thông vận tải 

D. đẩy mạnh phát triển chung nghiệp năng lượng 

Câu 41 : Các đô thị của nước ta hiện nay 

A. toàn bộ trực thuộc tỉnh, tạo nhiều việc làm. 

B. có sức hút với ở ầu tư, thị trường tiêu thụ lớn. 

C. chủ yếu quy mô rất lớn, mạng lưới dày đặc.

D. phân bố đồng đều, có cơ sở hạ tầng hiện đại. 

Câu 42 : Cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay 

A. có tốc độ chuyển dịch nhanh vượt bậc.

B. tỉ trọng cao nhất thuộc về nông nghiệp. 

C. chuyển đổi theo hướng công nghiệp hóa.

D. toàn bộ là các ngành có công nghệ cao. 

Câu 43 : Lao động nước ta hiện nay 

A. thất nghiệp nhiều, phần lớn ở miền núi. 

B. số lượng đông, tinh thần kỉ luật rất cao. 

C. giàu kinh nghiệm, chủ yếu trình độ cao. 

D. Do số lượng tăng, chất lượng được nâng lên. 

Câu 44 : Hoạt động khai thác hải sản của nước ta hiện nay 

A. toàn bộ phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu. 

B. chỉ tiến hành ở các vùng biển gần bờ. 

C. tập trung ở các ngư trường trọng điểm. 

D. phát triển rất đồng đều giữa các tỉnh. 

Câu 46 : Cho biểu đồ về một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2018:

A. Cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

B. Quy mô sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm. 

Câu 47 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối Đà Lạt với Phan Rang-Tháp Chàm? 

A. Đường số 28. 

B. Đường số 27. 

C. Đường số 26. 

D. Đường số 20

Câu 48 : Cho bảng số liệu: 

A. Miền 

B. Kết hợp. 

C. Cột. 

D. Đường. 

Câu 49 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Tiền đổ ra biển qua cửa nào sau đây? 

A. Cửa Soi Rạp. 

B. Cửa Bát Xắc.

C. Cửa Cung Hầu. 

D. Cửa Định An. 

Câu 51 : Năng suất lúa của nước ta tăng do 

A. khai hoang các diện tích đất chưa sử dụng. 

B. nâng cao hệ số sử dụng đất ở nhiều vùng. 

C. áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh. 

D. chuyển đổi nhanh cơ cấu cây lương thực

Câu 56 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Nhật Lệ thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Nghệ An. 

B. Hà Tĩnh. 

C. Quảng Bình. 

D. Quảng Trị.

Câu 57 : Khí hậu nước ta phân hóa đa dạng chủ yếu là do tác động kết hợp của 

A. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, Tín phong và gió mùa, đặc điểm địa hình. 

B. hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, hướng núi và gió đông bắc.

C. vĩ độ độ lí, Tín phong bán cầu Bắc, gió phơn Tây Nam, cấu trúc địa hình. 

D. hướng các dãy núi chính, độ cao địa hình, gió hướng tây nam, Tín phong. 

Câu 58 : Tổng diện tích rừng của nước ta ngày càng tăng là do 

A. ngăn chặn phá rừng. 

B. phòng chống cháy rừng. 

C. khắc phục sạt lở đất. 

D. đẩy mạnh trồng rừng.

Câu 59 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, nhà máy thủy điện Cần Đơn nằm trên sông nào sau đây? 

A. Sông Sài Gòn. 

B. Sông Bé. 

C. Sông Tiền. 

D. Sông Đồng Nai.

Câu 61 : Vấn đề cần giải quyết khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là 

A. giao thông vận tải. 

B. nguồn nguyên liệu. 

C. nguồn lao động. 

D. cơ sở năng lượng.

Câu 63 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 -5, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Ninh Thuận. 

B. Bình Thuận. 

C. Bến Tre 

D. Khánh Hòa

Câu 65 : Biện pháp hiệu quả nhất để phòng chống khô hạn ở nước ta là 

A. mở rộng các vườn quốc gia 

B. củng cố công trình để biển. 

C. xây dựng công trình thủy lợi. 

D. dự báo tình trạng khô hạn.

Câu 68 : Than antraxit của nước ta tập trung nhiều nhất ở 

A. Cao Bằng. 

B. Quảng Ninh. 

C. Hải Phòng. 

D. Hà Giang.

Câu 70 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây có trung tâm du lịch Cần Thơ? 

A. Thắng cảnh. 

B. Vườn quốc gia 

C. Du lịch biển. 

D. Nước khoáng.

Câu 71 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Phú Yên. 

B. Khánh Hòa 

C. Ninh Thuận. 

D. Bình Định.

Câu 73 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Long Đại đổ ra biển qua cửa nào sau đây? 

A. Cửa Hội.

B. Cửa Gianh.  

C. Cửa Tùng. 

D. Cửa Nhật Lệ.

Câu 74 : Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là 

A. Đồng bằng sông Cửu Long. 

B. Đồng bằng sông Hồng. 

C. Bắc Trung Bộ. 

D. Đông Nam Bộ.

Câu 75 : Khó khăn về tự nhiên trong phát triển ngành thủy sản của nước ta là 

A. cơ sở chế biến hải sản còn nhiều hạn chế. 

B. nhiều cơn bão và gió mùa Đông Bắc 

C. người dân còn thiếu kinh nghiệm đánh bắt. 

D. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng yêu cầu.

Câu 76 : Thế mạnh chủ yếu để phát triển các ngành công nghiệp công nghệ cao ở Đồng bằng sông Hồng là 

A. lao động nhiều kinh nghiệm, tập trung chủ yếu ở đô thị. 

B. lao động có trình độ, thu hút nhiều đầu tư nước ngoài. 

C. cơ sở hạ tầng rất hiện đại, nhiều đầu mối giao thông lớn. 

D. cơ sở vật chất kĩ thuật tốt, gần các vùng giàu tài nguyên. 

Câu 77 : Chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển chủ yếu dựa trên các nhân tố nào sau đây? 

A. Giống có năng suất cao, công tác vận chuyển đổi mới, hoa màu nhiều. 

B. Dịch vụ thú y tiến bộ, lao động nhiều kinh nghiệm, các đồng cỏ rộng. 

C. Thức ăn chế biến công nghiệp nhiều, đầu tư cơ sở vật chất, vốn tăng. 

D. Nguồn thức ăn đảm bảo, đẩy mạnh chế biến, nhu cầu thị trường tăng. 

Câu 79 : Mạng lưới đường bộ ở nước ta hiện nay 

A. được mở rộng và đã phủ kín các vùng. 

B. gắn liền với việc vận chuyển dầu khí. 

C. chưa hội nhập vào mạng đường xuyên Á. 

D. chủ yếu phục vụ cho ngành nông nghiệp

Câu 80 : Cho biểu đồ về tổng dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn 2010-2019

A. Tổng số dân và tỉ lệ dân thành thị của nước ta 

B. Cơ cấu dân số và số dân thành thị của nước ta 

C. Chuyển dịch cơ cấu dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta. 

D. Tốc độ tăng trưởng dân số và tỉ lệ dân thành thị của nước ta.

Câu 82 : Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý dân và tỉ lệ dân thành thị của nước ta Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? 

A. Hạn chế tác hại của thiên tai, giữ nước ngầm. 

B. Phân bố lại dân cư, phổ biến kinh nghiệp sản xuất. 

C. Khai thác tốt tài nguyên, bảo vệ môi trường. 

D. Giải quyết việc làm, tạo tập quán sản xuất mới.

Câu 83 : Giao thông vận tải đường sắt nước ta hiện nay 

A. đã kết nối với tuyến đường xuyên Á. 

B. gắn với sự phát triển ngành dầu khí. 

C. chuyên chở được nhiều hàng hóa nhất. 

D. tập trung chủ yếu ở các tỉnh Nam Bộ. 

Câu 84 : Cho biểu đồ:

A. Giá trị xuất siêu thấp nhất là năm 2016. 

B. Từ năm 2016 đến 2018 luôn nhập siêu. 

C. Từ năm 2016 đến 2018 luôn xuất siêu. 

D. Giá trị xuất siêu cao nhất là năm 2018.

Câu 85 : Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp ở nước ta là 

A. người dân thiếu kinh nghiệm. 

B. cơ sở chế biến còn hạn chế. 

C. giống cây trồng chưa đa dạng. 

D. thị trường có nhiều biến động.

Câu 86 : Cho bảng số liệu: 

A. Cam-pu-chia thấp hơn Lào. 

B. Mi-an-ma cao hơn Lào. 

C. Cam-pu-chia thấp nhất. 

D. Mi-an-ma cao nhất.

Câu 87 : Cho bảng số liệu: 

A. Năm 2012. 

B. Năm 2010. 

C. Năm 2014. 

D. Năm 2015. 

Câu 88 : Để phát triển công nghiệp ở vùng Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng cần giải quyết là 

A. thu hút đầu tư nước ngoài, phát triển tuyến đường sắt.  

B. đầu tư về kĩ thuật, vốn và xây dựng cơ sở năng lượng 

C. khai thác nhiên liệu, nguyên liệu và đào tạo lao động. 

D. quy hoạch các điểm dân cư, tìm kiếm nhiều thị trường.

Câu 89 : Dân số nước ta đông và tăng nhanh thuận lợi để 

A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 

B. khai thác hiệu quả tài nguyên. 

C. mở rộng thị trường tiêu thụ. 

D. cải thiện chất lượng cuộc sống.

Câu 90 : Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên có

A. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. 

B. sự phân mùa khí hậu rất rõ rệt. 

C. lượng mưa trung bình năm lớn. 

D. cân bằng ẩm luôn luôn dương. 

Câu 91 : Việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tạo động lực phát triển chủ yếu cho ngành 

A. khai thác, chế biến thủy sản. 

B. khai thác, chế biến lâm sản. 

C. khai thác, chế biến khoáng sản. 

D. chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 92 : Sông ngòi nước ta phần lớn là sông nhỏ và có chế độ nước theo mùa là do ảnh hưởng của 

A. hình dáng lãnh thổ và sự phân hóa của khí hậu. 

B. chế độ gió theo mùa và sự thay đổi của nhiệt độ. 

C. vị trí địa lí và tính phân bậc rõ rệt của địa hình. 

D. độ dốc địa hình và sự phân hóa của lượng mưa

Câu 93 : Cho biểu đồ: 

A. Điện tăng liên tục, dầu thô giảm. 

B. Dầu thô giảm nhanh, điện giảm. 

C. Dầu thô giảm liên tục, điện tăng. 

D. Điện tăng, dầu thô tăng nhanh. 

Câu 94 : Dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng do 

A. phát triển giao thông ở các đô thị. 

B. đô thị hóa và công nghiệp hóa 

C. xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại. 

D. cơ giới hóa và thu hút lao động.

Câu 95 : Việc làm trở thành vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do 

A. trình độ lao động thấp, dịch vụ chưa đa dạng. 

B. dân số đông, kinh tế còn chậm chuyển dịch. 

C. đô thị phát triển, tài nguyên bị xuống cấp. 

D. dân số trẻ, nông nghiệp còn kém phát triển.

Câu 96 : Công nghiệp nước ta hiện nay 

A. có ngành trọng điểm. 

B. tập trung ở đồi núi. 

C. phân bố đồng đều. 

D. chỉ phục vụ xuất khẩu. 

Câu 98 : Giá trị nhập khẩu ở nước ta tăng lên chủ yếu do 

A. nhu cầu sử dụng hàng hóa nước ngoài. 

B. hàng hóa đa dạng và chất lượng tốt. 

C. giá cả phù hợp với thu nhập người dân. 

D. nhu cầu sản xuất và tiêu dùng lớn.

Câu 99 : Ở vùng đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống 

A. ngập lụt. 

B. rét hại. 

C. động đất. 

D. lũ quét. 

Câu 100 : Việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Khai thác tốt ngư trường xa bờ, phát triển giao thông. 

B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao, khẳng định chủ quyền. 

C. Đẩy mạnh giao lưu, bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ. 

D. Bảo vệ môi trường nước ven bờ, phát triển du lịch biển.

Câu 101 : Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là 

A. trồng rừng lấy gỗ củi. 

B. đầu tư cho thủy lợi. 

C. lập các vườn quốc gia.

D. phòng chống thiên tai. 

Câu 102 : Mục đích chủ yếu của việc duy trì và phát triển tài nguyên rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. giữ mực nước ngầm, ngăn chặn nước biển dâng cao 

B. khắc phục sạt lở, hạn chế ảnh hưởng biến đổi khí hậu. 

C. đảm bảo cân bằng sinh thái, góp phần phát triển kinh tế. 

D. cung cấp gỗ củi, phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ.

Câu 103 : Ý nào sau đây là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta? 

A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt. 

B. Giảm nhanh tỉ trọng kinh tế Nhà nước 

C. Tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi. 

D. Hình thành các vùng chuyên canh.

Câu 104 : Việc đẩy mạnh chế biến các sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? 

A. Thu hút dân cư từ các vùng khác, tạo nhiều việc làm. 

B. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, tăng giá trị kinh tế. 

C. Đa dạng cơ cấu nông nghiệp, tạo sức hút với đầu tư. 

D. Tăng chất lượng sản phẩm, tăng cường xuất khẩu. 

Câu 105 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi kinh tế nông thôn. 

B. góp phần phát triển công nghiệp và phân hóa lãnh thổ. 

C. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa và giải quyết việc làm. 

D. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 106 : Cho bảng số liệu: 

A. Tròn. 

B. Miền. 

C. Đường. 

D. Cột.

Câu 107 : Nước ta nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật nên có 

A. Tài nguyên sinh vật phong phú. 

B. tài nguyên khoáng sản dồi dào. 

C. thiên nhiên xanh tốt quanh năm. 

D. khí hậu phân hóa đa dạng.

Câu 108 : Sản lượng điện của nước ta hiện nay phần lớn là từ 

A. nhiệt điện than và điện gió. 

B. điện mặt trời và điện khí. 

C. điện gió và điện nhân. 

D. thủy điện và nhiệt điện. 

Câu 109 : Việc phát triển đánh bắt hải sản xa bờ nước ta góp phần

A. khai thác tốt nguồn lợi, bảo vệ chủ quyền. 

B. tránh bão, tăng nhanh sản lượng khai thác.

C. nâng cao thu nhập, phòng tránh các thiên tai. 

D. hạn chế biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường. 

Câu 110 : Việc mở rộng hoạt động xuất khẩu của nước ta có ý nghĩa chủ yếu là 

A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu ngoại tệ, tạo ra việc làm. 

B. khai thác tốt các thế mạnh, đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế, cải thiện đời sống. 

C. đa dạng hóa thị trường, thu hút đầu tư, nâng cao vị thế đất nước trên thế giới. 

D. mở rộng sản xuất, kích thích đổi mới công nghệ, nâng cao trình độ lao động. 

Câu 111 : Đông Nam Bộ hiện nay dẫn đầu cả nước về 

A. diện tích trồng cao su. 

B. nuôi trồng thủy sản. 

C. chăn nuôi gia súc lớn. 

D. sản xuất lúa hàng hoá. 

Câu 112 : Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển nhiều loại hình du lịch biển dựa trên các nhân tố chủ yếu nào sau đây? 

A. Mức sống tăng, tăng cường hoạt động quảng bá và xúc tiến du lịch. 

B. Cơ sở hạ tầng và cơ sở lưu trú được đầu tư, quan hệ quốc tế mở rộng. 

C. Trình độ lao động nâng cao, cơ sở vật chất được cải thiện, vốn nhiều. 

D. Tài nguyên phong phú, nguồn đầu tư lớn, nhu cầu du khách đa dạng. 

Câu 113 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Lâm Viên? 

A. Núi Chư Pha.

B. Núi Nam Decbri. 

C. Núi Lang Bian. 

D. Núi Kon Ka Kinh. 

Câu 114 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Sông Hinh thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Bình Định. 

B. Phú Yên. 

C. Khánh Hòa.

D. Quảng Ngãi. 

Câu 115 : Giải pháp chủ yếu để ứng phó với xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là 

A. bố trí mùa vụ hợp lí, xây dựng các công trình để biển. 

B. tăng cường công tác dự báo, sử dụng các giống mới. 

C. dự trữ đủ nước ngọt, đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản. 

D. phát triển thủy lợi hợp lí, chuyển đổi cơ cấu kinh tế. 

Câu 117 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là 

A. tăng vai trò trung chuyển Bắc - Nam, thu hút khách du lịch, hình thành các khu kinh tế. 

B. hấp dẫn các nguồn vốn đầu tư, tăng khả năng vận chuyển hàng hóa, phân bố lại dân cư. 

C. hình thành mạng lưới đô thị mới, tăng cường giao thương, sử dụng hiệu quả tài nguyên. 

D. thu hút đầu tư, khai thác tốt các thế mạnh, thúc đẩy chuyển dịch và tăng trưởng kinh tế. 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247