A. 2n + 1 + 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 và 2n – 1 – 1.
B. 2n + 2 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 + 1 và 2n – 1 – 1.
C. 2n + 1 – 1 và 2n – 2 hoặc 2n + 2 +1 và 2n – 1 + 1.
D. 2n + 1 + 1 và 2n – 1 – 1 hoặc 2n + 1 – 1 và 2n – 1 + 1.
A. Sự nhân đôi ADN xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tạo ra nhiều đơn vị tái bản.
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN.
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn.
D. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hóa của gen.
A. Đường 5 cacbon – Axit phôtphoric – Bazơ nitơ.
B. Axit phôtphoric – Bazơ nitơ – Đường 5 cacbon.
C. Bazơ nitơ – Axit phôtphoric – Đường 5 cacbon.
D. Axit phôtphoric – Đường 5 cacbon – Bazơ nitơ.
A. 12 hoặc 32.
B. 12 hoặc 16.
C. 16 hoặc 12.
D. 12 hoặc 1.
A. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể.
D. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
A. 2n = 16.
B. 3n = 36.
C. 2n = 26.
D. 3n = 24.
A. (1) và (5).
B. (2) và (4).
C. (2) và (5).
D. (3) và (6).
A. Trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc các nhiễm sắc thể không tương đồng.
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các nhiễm sắc thể khác nhau.
C. Trao đổi chéo giữa hai crômatit trong cùng một nhiễm sắc thể kép.
D. Trao đổi chéo gữa hai crômatit khác nguồn trong cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng.
A. $\frac{2}{3}$ .
B. $\frac{1}{4}$ .
C. $\frac{1}{2}$ .
D. $\frac{3}{4}$ .
A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của cùng một kiểu gen.
B. Mức phản ứng do kiểu gen quy định nên di truyền được.
C. Ở giống thuần chủng các gen đều có mức phản ứng giống nhau.
D. Tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp.
A. $\frac{{A{\rm{D}}}}{{a{\rm{d}}}}Bb$ x $\frac{{a{\rm{d}}}}{{a{\rm{d}}}}bb$ .
B. $\frac{{A{\rm{d}}}}{{a{\rm{D}}}}Bb$ x$\frac{{a{\rm{d}}}}{{a{\rm{d}}}}bb$ .
C. ${\rm{Aa}}\frac{{B{\rm{D}}}}{{b{\rm{d}}}}$ x ${\rm{aa}}\frac{{b{\rm{d}}}}{{b{\rm{d}}}}$ .
D. $\frac{{AB}}{{ab}}{\rm{Dd}}$ x $\frac{{ab}}{{ab}}{\rm{dd}}$ .
A. 18.
B. 21.
C. 36.
D. 42.
A. 61%.
B. 49%.
C. 42%.
D. 21%.
A. p = 0,02; q = 0,98.
B. p = 0,04; q = 0,96.
C. p = 0,004; q = 0,996.
D. p = 0,01; q = 0,99.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. (3), (4), (5).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (4), (5).
A. Gen trội và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
B. Gen lặn và không di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
C. Gen trội và không di truyền được và chúng xuất hiện ở tế bào sinh dưỡng.
D. Gen lặn và di truyền được vì chúng xuất hiện ở tế bào sinh dục.
A. $\frac{1}{6}$ .
B. $\frac{1}{4}$ .
C. $\frac{1}{3}$ .
D. $\frac{1}{8}$ .
A. (1), (4).
B. (3), (4).
C. (1), (2).
D. (2), (3).
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Đột biến.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
A. Bằng chứng hình thái, giải phẫu sinh lí.
B. Bằng chứng về đặc điểm tay 5 ngón.
C. Các loài đều dùng chung mã di truyền.
D. Mức độ giống nhau về ADN và prôtêin.
A. (3) và (4).
B. (1) và (2).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
A. Các đại phân tử hữu cơ.
B. Các tế bào sơ khai.
C. Các tế bào nhân thực.
D. Các giọt côaxecva.
A. Đàn gà nuôi trong gia đình.
B. Những con voi sống trong vườn bách thú.
C. Các con chim nuôi trong vườn bách thú.
D. Đàn voi sống trong rừng.
A. 6300 cá thể.
B. 6100 cá thể.
C. 6200 cá thể.
D. 6400 cá thể.
A. Ánh sáng.
B. Độ ẩm.
C. Nhiệt độ.
D. Oxi.
A. bò là động vật nhai lại nên hao phí thức ăn nhiều hơn so với cá.
B. bò là động vật đẳng nhiệt và sống trên cạn nên hao phí năng lượng lớn hơn cá.
C. bò được dùng để kéo cày nên hao phí năng lượng lớn hơn so với cá.
D. bò làm nhiệm vụ sinh con nên phần lớn dinh dưỡng được dùng để tạo sữa.
A. quan hệ cộng sinh.
B. quan hệ hợp tác.
C. quan hệ kí sinh.
D. quan hệ hội sinh.
A. 1, 2, 4.
B. 1, 2, 3.
C. 2, 3, 4.
D. 1, 2.
A. Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và phần cuối của ánh sáng nhìn thấy.
B. Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp.
C. Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác.
D. Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang.
A. người cao tuổi có tuần hoàn kém máu đến cơ và não kém nên dễ dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.
B. người cao tuổi có mạch bị xơ cứng nên khả năng co bóp dẫn máu đến cơ và não kém nên dễ dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.
C. người cao tuổi có mạch máu bị xơ cứng nên khả năng co bóp dẫn máu đến cơ và não kém nên dễ dẫn đến bại liệt hoặc dễ tử vong.
D. người cao tuổi có tim yếu khi bị huyết áp cao sẽ làm máu khó lưu thông lên não gây bại não từ đó dẫn đến bại liêỵ và tử vong.
A. 0,34 atm.
B. Cả 3 môi trường.
C. 0,25 atm.
D. 0,1 atm.
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây
B. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
C. diễn ra cả ở cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm
D. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. Diễn ra trên cùng một loại tế bào.
B. Chất nhận $C{O_2}$ đầu tiên là Ribulozơ – 1, 5 – điphotphat.
C. Sản phẩm cố định $C{O_2}$ đầu tiên là APG (axit photphoglixeric).
D. Trải qua chu trình Canvil.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247