A. 31,25%
B. 37,5%
C. 18,75%
D. 25%
A. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein.
B. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A - U, T - A, X - G, G - X.
C. Enzim ARN pôlimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ → 3’.
D. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN.
A. Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẻ.
B. Sử dụng Nu U làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp
C. Có sự tham gia của Enzim ARN polimeraza
D. Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5'→ 3'
A. Ruột thừa của người và ruột tịt của động vật
B. Chân trước của mèo và cánh dơi
C. Cánh chim và cánh bướm.
D. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
A. 0,76AA + 0,08Aa + 0,16aa
B. 0,72AA + 0,16Aa + 0,12aa
C. 0,78AA + 0,04Aa + 0,18aa
D. 0,64AA + 0,32Aa + 0,04aa
A. 3, 4.
B. 1, 2
C. 2, 3, 4
D. 1, 3, 4
A. Giá thành rất cao nên nếu làm giống thì rất tốn kém
B. Nó mang một số tính trạng xấu của bố hoặc mẹ
C. Nó mang gen lặn có hại, các gen trội không thể lấn át được
D. Đời con có tỉ lệ dị hợp giảm, xuất hiện đồng hợp lặn có hại.
A. biểu bì
B. bạch cầu.
C. cơ
D. hồng cầu
A. 3’…UUUAAXUXG…5’
B. 5’…TTTAAXTXG…3’
C. 5’…TTTAAXTGG…3’
D. 3’…GXUXAAUUU…5’.
A. Tìm hiểu cấu trúc của tế bào
B. Tìm ra khuyết tật về kiểu gen của các bệnh di truyền để điều trị kịp thời
C. Tìm ra vị trí của các gen ở trên NST để lập bản đồ di truyền.
D. Tìm ra quy luật di truyền của các tính trạng ở trong tế bào người
A. 10.
B. 30
C. 21
D. 20
A. Liên kết bổ sung được hình thành trước liên kết peptit
B. Bộ ba kết thúc quy định tổng hợp axit amin cuối cùng trên chuỗi polipeptit.
C. Trình tự các bộ ba trên mARN quy định trình tự các axit amin trên chuỗi polipeptit
D. Chiều dịch chuyển của Riboxom ở trên mARN 5'→ 3'
A. Hóa thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hóa của sinh giới.
B. Căn cứ vào hóa thạch có thể biết loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau
C. Tuổi của hóa thạch xác định được nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hóa thạch
D. Hóa thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ trái đất
A. Abb, a hoặc abb, A.
B. Abb, abb, O.
C. Abb, abb, A, a.
D. Aabb, O.
A. A = T = 610; G = X = 390.
B. A = T = 251; G = X = 389.
C. A = T = 249; G = X = 391.
D. A = T = 250; G = X = 390.
A. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã
B. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
C. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.
D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
A. 0,48
B. 0,16
C. 0,36.
D. 0,40
A. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau.
B. Gen tạo ra nhiều loại mARN
C. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
A. 1330
B. 665
C. 420
D. 620
A. 2,3
B. 3,4
C. 1,2,3,4
D. 1,2
A. Giống số 3
B. Giống số 1
C. Giống số 4
D. Giống số 2
A. Mã di truyền có tính thoái hóa
B. Mã di truyền có tính đặc hiệu
C. Mã di truyền luôn là mã bộ ba
D. Mã di truyền có tính phổ biến.
A. Đột biến đảo đoạn
B. Đột biến lệch bội
C. Đột biến mất đoạn.
D. Đột biến đa bội
A. 9 đỏ, 3 vàng, 4 trắng
B. 1 đỏ, 3 vàng, 1 trắng
C. 9 đỏ, 3trắng, 4 vàng
D. 9 đỏ, 6 vàng, 1 trắng
A. 1 hoa đỏ : 2 hoa vàng : 1 hoa trắng
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng
C. 1 hoa vàng : 1 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 28/256.
B. 27/64
C. 21/256
D. 30/256
A. (2), (3) và (4)
B. (1),(3) và (4)
C. (1), (2) và (3)
D. (1),(2), (3) và (4)
A. 10%
B. 40%
C. 25%
D. 20%
A. Nấm nhầy
B. Nấm men
C. Nấm sợi
D. Nấm đảm
A. CO2.
B. O2.
C. ATP, NADPH.
D. O2, ATP, NADPH
A. Cách li địa lí và sinh thái
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Biến dị và chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến và giao phối
A. 15%
B. 100%
C. 25%
D. 50%
A. Thực quản
B. Ruột già
C. Dạ dày
D. Ruột non
A. 30nm
B. 700nm
C. 300nm.
D. 1400nm
A. Mẹ mắc bệnh thì tất cả các con trai đều mắc bệnh.
B. Bố mắc bệnh thì tất cả các con gái đều mắc bệnh.
C. Bệnh thường biểu hiện ở nam nhiều hơn nữ.
D. Bố mẹ không mắc bệnh có thể sinh ra con mắc bệnh.
A. 1/12.
B. 11/12.
C. 3/4.
D. 5/6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247