A. H2O
B. C2H6
C. N2
D. MgCl2
A. sự chuyển hẳn electron từ nguyên tử này sang nguyên tử khác.
B. sự góp chung electron của hai nguyên tử.
C. cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử, nhưng cặp electron này chỉ do một nguyên tử cung cấp.
D. sự tương tác giữa các nguyên tử và ion ở nút mạng tinh thể với dòng electron tự do.
A. HCl
B. HF
C. HI
D. HBr
A. KCl
B. AlCl3
C. NaCl
D. MgCl2
A. H2O
B. NH3
C. H2O2
D. HNO3
A. C2H4, O2, N2, H2S
B. CH4, H2O, C2H4, C3H6
C. C2H4, C2H2, O2, N2
D. C3H8, CO2, SO2, O2
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, C2H2
C. NH3, Br2, C2H4
D. HCl, C2H2, CH4
A. HBr, CO2, H2O, NH3
B. H2O, HCl, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HCl, Cl2, H2O
A. XY và liên kết cộng hóa trị.
B. X2Y và liên kết ion.
C. XY và liên kết ion.
D. XY2 và liên kết cộng hóa trị.
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
A. N2 và HCl
B. HCl và MgO
C. N2 và NaCl
D. NaCl và MgO
A. AB3
B. A2B3
C. AB2
D. AB
A. RO3
B. R2O3
C. RO2
D. RO
A. Li và C
B. Be và N
C. H và C
D. H và N
A. IIA
B. VIA
C. IVA
D. VA
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. CH4
B. CO2
C. H2O
D. H2O2
A. cộng hóa trị có cực
B. cộng hóa trị không cực
C. phối trí
D. ion
A. liên kết đơn
B. liên kết đôi
C. liên kết ba
D. cả 3 bền như nhau
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. N-H
B. O-H
C. C-H
D. C-H
A. SO3
B. Al2Cl3
C. CO2
D. MgO
A. C và O
B. C và N
C. O và Cl
D. O và S
A. các đám mây electron.
B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung.
D. lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử.
A. có thể hòa tan trong dung môi hữu cơ.
B. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
C. có khả năng dẫn điện khi ở thể lỏng hoặc nóng chảy.
D. khi hòa tan trong nước thành dung dịch điện li.
A. N2, CO2, Cl2, H2
B. N2, Cl2, H2, HCl
C. N2, HI, Cl2, CH4
D. Cl2, O2, N2, F2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247