A. 2 và 0
B. 2 và 2
C. 1 và 0
D. 1 và 2
A. RH2 và RO
B. RH2 và RO2
C. RH4 và RO2
D. RH2 và RO3
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 5 và +5
D. 3 và +3
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C. 5 và +5
D. 3 và -3
A. 3 và -3
B. 5 và -5
C. 4 và +5
D. 3 và +3
A.H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
D. H2S, NaHS, K2S
A. NO, N2O, NH3, NO3-
B. NH4+, N2, N2O, NO2, NO3-
C. NH3, N2, NO2, NO3-
D. NH3, NO, N2O, NO2, N2O5
A. -1
B.+1
C. 1-
D. 1+
A. +7
B. 7+
C. +6
D. 6+
A. Trong đơn chất, số oxi hóa của nguyên tố bằng 0.
B. Trong hợp chất, tổng số số oxi hóa của các nguyên tố nhân với số nguyên tử của từng nguyên tố bằng 0
C. Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hóa dương bằng hóa trị của chúng
D. Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hóa âm và giá trị bằng hóa trị của chúng
A. +2 và 0
B. -2 và 0
C. +4 và -2
D. -2 và +4
A. -3; +3; +5
B. +5; -3; +3
C. +3; -3; +5
D. -3;+5; +3
A. Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là cộng hóa trị của nguyên tố đó
B. Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử và được gọi là điện hóa trị của nguyên tố đó
C. Bằng số electron liên kết với nguyên tử của nguyên tố khác trong phân tử
D. Bằng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó với nguyên tử gần nhất
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247