A. 20
B. 59,25
C. 36,8
D. 26
A. tăng thêm 6,4 gam
B. không thay đổi
C. giảm đi 6,4 gam
D. không xác định được
A. 2,95 gam
B. 2,14 gam
C. 3,9 gam
D. 1,85 gam
A. 547
B. 800
C. 1200
D. 547000
A. 0,15 và 0,35625
B. 0,2 và 0,3
C. 0,1 và 0,2
D. 0,1 và 0,3
A. 17
B. 9
C. 8,5
D. 10
A. 1,000
B. 0,125
C. 0,500
D. 0,875
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ba
A. 3,36 và 28,8
B. 6,72 và 28,8
C. 6,72 và 57,6
D. 3,36 và 14,4
A. 24,95%
B. 15,6%
C. 56,94%
D. 90,58%
A. oxi hóa – khử
B. phân hủy
C. thế
D. trung hòa
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 23 gam
D. 32 gam
A. 90
B. 93
C. 92
D. 94
A. 2,4 lít
B. 1,8 lít
C. 2 lít
D. 0,6 lít
A. HCl
B. H2SO3
C. H2SO3
D. H2S
A. hòa tan kim loại Al, Fe
B. tan trong nước, tỏa nhiệt
C. làm hóa than vải, giấy, đường
D. háo nước
A. P1 = 2P
B. P1 > P
C. P = P1
D. P1
A. Lưu huỳnh vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
B. Ở nhiệt độ cao lưu huỳnh tác dụng với nhiều kim loại thể hiện tính oxi hóa.
C. Thủy ngân phản ứng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường.
D. Ở nhiệt độ thích hợp, lưu huỳnh tác dụng với hầu hết các phi kim mạnh hơn lưu huỳnh, thể hiện tính oxi hóa.
A. FeCl3, Cl2
B. Na2SO3, H2S
C. FeCl3, HCl
D. HCl
A. H2SO3
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
A. Zn
B. Ag
C. Fe
D. Cu
A. 200
B. 250
C. 150
D. 275
A. BaCl2 và H2SO4 đặc
B. NaCl và H2SO4 đặc
C. H2SO4 đặc và KOH
D. Pb(NO3)2 và H2SO4 đặc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247