A. AAa x AAaa.
B. AAa x AAa.
C. AAaa x AAaa.
D. A, B, C đúng.
A. bậc 3.
B. bậc 1.
C. bậc 2.
D. bậc 4.
A. Tập trung nước nuôi các cành ghép.
B. Tránh gió mưa làm lay cành ghép.
C. Loại bỏ sâu bệnh trên cành ghép.
D. Tiết kiệm chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
A. Thể ba.
B. Thể một
C. Thể tam bội.
D. Thể tứ bội.
A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza
B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm
C. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
D. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5'->3'
A. Hợp tác
B. cộng sinh
C. kí sinh
D. hội sinh
A. 5' AUG 3'
B. 3' XAU 5'
C. 5' XAU 3'
D. 3' AUG 5'
A. Nitơ là nguyên tố khoáng vi lượng trong cây.
B. Thiếu nitơ cây sinh trưởng còi cọc, lá có màu vàng nhạt
C. Nitơ tham gia điều tiết các quá trình trao đổi chất trong cơ thể thực vật.
D. Nitơ tham gia cấu tạo nên các phân tử prôtêin, enzim, côenzim, axit nuclêic, diệp lục...
A. Sinh vật sản xuất
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Sinh vật phân giải
A. Điện thế nghỉ là điện thế giữa các điểm ở hai bên màng tế bào, khi tế bào bị kích thích
B. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện âm, phía ngoài màng tích điện dương
C. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích điện âm
D. Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi không bị kích thích, phía trong màng tích điện dương, phía ngoài màng tích đ
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
A. (2), (4), (5), (7).
B. (2), (4), (6), (7).
C. (1), (3), (5), (8).
D. (1), (3), (6), (8).
A. Tỉ lệ giới tính
B. Loài ưu thế
C. Loài đặc trưng
D. Thành phần loài
A. Axit amin hoạt hoá.
B. Phức hợp aa-tARN.
C. Chuỗi polipeptit.
D. Axit amin tự do.
A. biến đổi cặp G-X thành cặp A-T.
B. biến đổi cặp G-X thành cặp X-G.
C. biến đổi cặp G-X thành cặp T-A
D. biến đổi cặp G-X thành cặp A-U
A. khởi động.
B. vận hành.
C. điều hòa.
D. mã hóa.
A. Kích thích mía ra hoa, giúp tăng năng suất và chất lượng mía.
B. Ức chế mía ra hoa, giúp tăng năng suất và chất lượng mía.
C. Xua đuổi các sinh vật phá hoại mía.
D. Tạo nhiệt độ ở mức thuận lợi cho mía phát triển.
A. nitơ hữu cơ cây không hấp thu được.
B. nitơ phân tử tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được
C. nitơ độc hại cho cây.
D. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
A. axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
B. hai axit amin cùng loại hay khác loại
C. axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
D. hai axit amin kế nhau.
A. Chim bồ câu.
B. Cá chép
C. Rắn hổ mang
D. Châu chấu
A. 24
B. 12
C. 66
D. 25
A. Cải tạo giống, chuyển đổi cơ cấu chăn nuôi, cải thiện chất lượng dân số.
B. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, cải thiện chất lượng dân số.
C. Cải tạo giống, cải thiện môi trường sống, kế hoạch hóa gia đình.
D. Chống ô nhiễm môi trường, thay đổi thức ăn, cải thiện chất lượng dân số.
A. ti thể.
B. nhân tế bào.
C. tế bào chất.
D. ribôxôm.
A. vi khuẩn
B. virut hecpet.
C. động vật nguyên sinh
D. 5BU
A. 28 và 48
B. 14 và 24
C. 26 và 48
D. 16 và 24
A. Nhóm tuổi
B. Tỉ lệ giới tính
C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
D. Sự phân bố của các loài trong không gian
A. AaBb x aabb.
B. Aabb x Aabb
C. AaBB x aabb.
D. AaBB x aabb.
A. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
B. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
C. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
D. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng.
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
A. 8 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:1:1:1:1:1:1
B. 6 loại giao tử với tỉ lệ 3:3:2:2:1:1
C. 4 loại giao tử với tỉ lệ 2:2:1:1
D. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau
A. 3 vàng, trơn: 3 xanh, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, nhăn.
B. 1 vàng, trơn: 1 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
C. 3 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 1 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
D. 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn.
A. Do nhiệt độ môi trường
B. do tỷ lệ tử vong giữa 2 giới không đều
C. do tập tính đa thê
D. phân hóa kiểu sinh sống
A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa, sinh sản giảm.
B. Cơ thể mất nhiều năng lượng để duy trì thân nhiệt.
C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.
D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hóa trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
A. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
B. Từ mạch mang mã gốc.
C. Từ cả hai mạch đơn.
D. Từ mạch có chiều $5'→ 3'$
A. Gây lột xác ở sâu bướm.
B. Kích thích quá trình rụng trứng và sinh sản.
C. Ức chế quá trình rụng trứng và ức chế phát triển phôi.
D. Gây lột xác ở sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
A. thể ba
B. thể ba kép
C. thể bốn
D. thể tứ bội
A. AaBB
B. AaBb
C. AABB
D. Aabb
A. 1/4.
B. 3/64.
C. 3/16.
D. 3/32.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247