A. 8.
B. 64.
C. 16.
D. 81.
A. 2/3.
B. 1/4.
C. 1/3
D. 3/4.
A. Tế bào mô giậu.
B. Tế bào mạch gỗ.
C. Tế bào mạch rây.
D. Tế bào khí khổng.
A. số lượng NST
B. cấu trúc NST
C. lệch bội
D. đa bội
A. Trùng đế giày.
B. Giun đất.
C. Thủy tức.
D. Bò sát.
A. Một số cặp nhiễm sắc thể.
B. Một số hoặc toàn bộ các cặp nhiễm sắc thể.
C. Một, một số hoặc toàn bộ các cặp NST.
D. Một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể.
A. Rễ cây mọc xuống do tác dụng của trọng lực, rễ cây chui vào lại là do tác động của chất dinh dưỡng
B. Rễ cây mọc xuống do tác dụng của chất dinh dưỡng, rễ cây chui vào lại là do tác động của độ ẩm
C. Rễ cây mọc xuống do tác dụng của độ ẩm, rễ cây chui vào lại là do tác động của ánh sáng
D. Rễ cây mọc xuống do tác dụng của trọng lực, rễ cây chui vào lại là do tác động của độ ẩm và ánh sáng
A. Xitôkinin
B. Gibêrelin
C. Auxin
D. Êtilen
A. 23
B. 25
C. 36
D. 13
A. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN hoặc mã hóa cho một chuỗi polipeptit.
B. Một đoạn của phân tử ADN tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp prôtêin như gen điều hòa, gen khởi động, gen vận hành.
C. Một đoạn của phân tử ADN mang thông tin cho việc tổng hợp một prôtêin quy định tính trạng.
D. Một đoạn của phân tử ADN chịu trách nhiệm tổng hợp một trong các loại ARN thông tin, vận chuyển và ribôxôm.
A. cộng sinh
B. hội sinh
C. hợp tác
D. kí sinh
A. (l), (2)
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (l), (3)
A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.
B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
C. Tiêu phí nhiều năng lượng.
D. Hệ thần kinh dạng lưới.
A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh
B. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác
C. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh
D. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh
A. tạo cho các ion đi vào khí khổng.
B. kích thích các bơm ion hoạt động.
C. làm tăng sức trương nước trong tế bào khí khổng.
D. làm cho các tế bào khí khổng tăng áp suất thẩm thấu.
A. Khoảng thuận lợi.
B. Giới hạn sinh thái.
C. Khoảng chống chịu.
D. Giới hạn dưới và giới hạn trên.
A. 1:1.
B. 1:2:1.
C. 3:1.
D. 3:3:1:1.
A. A = T = 180; G = X - 270
B. A = T = 270; G = X = 180
C. A = T = 360; G = X = 540
D. A = T = 540; G = X = 360
A. Bổ sung và bảo toàn.
B. Bán bảo toàn.
C. Bổ sung.
D. Bổ sung và bán bảo toàn.
A. ơstrôgen
B. testostêrôn
C. tirôsin
D. sinh trưởng
A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho 1 hoặc 1 số loại axit amin.
B. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, mARN có cấu trúc mạch kép.
C. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu chuỗi polipeptit sẽ được tổng hợp là metiônin.
D. Trong phân tử ARN có chứa gốc đường C5H10O5 và các bazơ nitơ A, T, G, X
A. Trồng mía trong nhà kính để tạo môi trường có nhiệt độ thấp, hạn chế ra hoa
B. Trồng mía trong nhà kính để tạo môi trường có nhiệt độ cao, hạn chế ra hoa
C. Bắn pháo hoa trong đêm hoặc chiếu sáng vào ban đêm cho cây mía
D. Hạn chế tưới nước cho cây để ức chế sự ra hoa
A. Đại Tân sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Không có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat
B. Có vỏ, màng, hợp chất canxi dipicolinat
C. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat
D. Có màng, không có vỏ canxi dipicolinat
A. AaBbDDdEe và AaBbddEe
B. AaBbDddEe và AaBbDEe
C. AaBbDDddEe và AaBbEe
D. AaBbDddEe và AaBbddEe
A. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản hữu tính
D. Sinh sản hữu tính và sinh sản bằng bào tử
A. AABBdd X AAbbdd
B. aabbdd X AAbbDD
C. aabbDD X AABBdd
D. aaBBdd X aabbDD
A. $H _{2} O$
B. $CO _{2}$
C. các chất khoáng
D. $O _{2}$
A. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch rây lên cao.
B. Tạo lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ.
C. Tạo động lực đầu dưới đẩy dòng mạch gỗ lên cao.
D. Là động lực của dòng mạch rây.
A. aa x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa.
D. AA x aa.
A. Thường biến liên quan đến những biến đổi trong kiểu gen, nên không di truyền.
B. Thường biến xuất hiện đồng loạt theo một hướng xác định.
C. Thường biến là những biến đổi về kiểu hình của cùng một kiểu gen.
D. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường.
A. Mônô và Jacôp.
B. Coren.
C. Menđen.
D. Morgan.
A. Chỉ qua hoa.
B. Chỉ qua lá.
C. Chỉ qua thân.
D. Qua bề mặt cơ thể.
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể
A. 1/8
B. 2/3
C. 1/4
D. 3/8
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247