Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2021 số 6 (có đáp án)

Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh năm 2021 số 6 (có đáp án)

Câu 1 : Các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:

A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước.

B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo.

C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt.

D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn.

Câu 2 : Ở biển, sự phân bố của các nhóm tảo (tảo nâu, tảo đỏ, tảo lục) từ mặt nước xuống lớp nước sâu theo trình tự:

A. tảo lục, tảo đỏ, tảo nâu.

B. tảo nâu, tảo lục, tảo đỏ

C. tảo đỏ, tảo nâu, tảo lục

D. tảo lục, tảo nâu, tảo đỏ

Câu 4 : Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố đa lượng?

thông thường chỉ hỏi các nguyên tố: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

A. C, H, O, S

B. C, H, Ca, Hg

C. Mo, Mg, Zn, Ni

D. Cl, Cu, H, P.

Câu 6 : Một loài thực vật, alen A quy định thân co trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.

B. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.

C. Ở cây F1, cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.

D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1, có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chu trình Crep?

A. Chu trình Crep tạo ra 3 ATP.

B. Axit piruvic tham gia trực tiếp vào chu trình Crep.

C. Chu trình Crep tạo ra 6 NADH.

D. Chu trình Crep giải phóng nhiều ATP nhất trong hô hấp tế bào.

Câu 8 : Một quần thể có 0,36AA; 0,48Aa; 0,16aa. Xác định cấu trúc di truyền của quần thể trên qua 3 thế hệ tự phối.

A. 0,57AA : 0,06Aa : 0,37aa

B. 0,7AA : 0,2Aa ; 0,1aa

C. 0,36AA : 0,24Aa : 0,40aa

D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa

Câu 9 : Menđen sử dụng phép lai phân tích trong thí nghiệm của mình để

A. để xác định cá thể thuần chủng chuẩn bị cho các phép lai.

B. để xác định một tính trạng là trội hay lặn.

C. kiểm tra kiểu gen những cá thể mang kiểu hình trội.

D. để xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng

Câu 10 : Khi nói đến dòng mạch gỗ trong cây, phát biểu nào sau đây sai?

A. Vận chuyển nước từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác

B. Vận chuyển ion khoáng từ đất → mạch gỗ của rễ → mạch gỗ trong thân → lá và các bộ phận khác

C. Vận chuyển nước và ion khoáng từ đất → mạch của rễ → mạch trong thân → lá và các bộ phận khác

D. Dịch mạch gỗ gồm nước, ion khoáng, các chất hữu cơ như acid amin; vitamin, một số loại hooc môn

Câu 11 : Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường

B. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn

C. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian.

Câu 13 : Tại sao môi trường đất mặn, cây chịu mặn như Sú, Vẹt, Đước, lại có thể lấy được nước?

A. Do các loài này có bộ phận đặc biệt ở rễ, nhờ đó có thể lấy được nước

B. Do màng tế bào rễ các loài này, có cấu trúc phù hợp với khả năng lấy được nước ở môi trường đất, có nồng độ cao hơn so với tế bào lông hút

C. Do không bào của tế bào lông hút có áp suất thẩm thấu lớn hơn cả nồng độ dịch đất

D. Do tính thẩm thấu có chọn lọc của màng sinh chất và màng nội chất

Câu 14 : Ở động vật có vú và ruồi giấm cặp nhiễm sắc thể giới tính ở

A. Con cái XX, con đực là XO

B. Con cái XO, con đực là XY.

C. Con cái là XX, con đực là XY

D. Con cái XY, con đực là XX

Câu 18 : Khi nói đến hệ sắc tố quang hợp của cây xanh, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hệ sắc tố quang hợp gồm diệp lục và carotenoic

B. Diệp lục có 2 loại là diệp lục a và diệp lục b

C. Nhóm sắc tố chính carotenoic gồm caroten và xantophyl

D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá có màu lục

Câu 20 : Mối quan hệ giữa hai loài sinh vật, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không bị hại thuộc về

A. quan hệ cạnh tranh.

B. quan hệ kí sinh.

C. quan hệ hội sinh.

D. quan hệ cộng sinh.

Câu 22 : Cho biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn; quá trình phát sinh giao tử không xảy ra đội biến. Cho phép lai P: AaBB × Aabb thu được F1, cho các cá thể F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, nhận định nào đúng về đời con F2?

A. Kiểu gen đồng hợp có tỉ lệ là 1/2.

B. Có 3 kiểu gen và 2 kiểu hình.

C. Có 3 kiểu gen dị hợp.

D. Lấy ngẫu nhiên một cơ thể mang 2 tính trạng trội, xác suất để được cây có kiểu gen đồng hợp là 1/9.

Câu 23 : Vi khuẩn tía không chứa lưu huỳnh dinh dưỡng theo kiểu

A. hoá dị dưỡng

B. quang tự dưỡng

C. hoá tự dưỡng

D. quang dị dưỡng.

Câu 26 : Con đường thoát hơi nước qua cutin trên biểu bì lá có đặc điểm là:

A. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.

B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng.

C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng mở khí khổng

Câu 27 : A. Các ribôxôm và tARN có thể được sử dụng nhiều lần, tồn tại được qua một số thế hệ tế bào và có khả năng tham gia tổng hợp nhiều loại prôtêin khác nhau

B. Trong quá trình dịch mã, sự hình thành liên kết peptit giữa các axit amin kế tiếp nhau phải diễn ra trước khi ribôxôm dịch chuyển tiếp một bộ ba trên mARN trưởng thành theo chiều 5’ – 3’

C. Hiện tượng pôliribôxôm làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã nhờ sự tổng hợp đồng thời các phân đoạn khác nhau của cùng một chuỗi pôlipeptit

D. Phân tử mARN làm khuôn dịch mã thường có chiều dài ngắn hơn chiều dài của gen tương ứng do hiện tượng loại bỏ các đoạn intron ra khỏi phân tử mARN sơ cấp để tạo nên phân tử mARN trưởng thành

Câu 29 : Ở thực vật có mạch, nước được vận chuyển từ rễ lên lá chủ yếu theo con đường nào sau đây?

A. Mạch rây

B. Tế bào chất

C. Mạch gỗ

D. Cả mạch gỗ và mạch rây

Câu 30 : Tập tính bẩm sinh không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự thay đối linh hoạt trong đời sống cá thể.

B. Thường rất bền vững và không thay đổi.

C. Là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.

D. Do kiểu gen quy định.

Câu 32 : Ở 1 loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Thực hiện phép lai P: Aa × aa, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây ở F1, xác suất thu được cây thân cao là 1/2.

B. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là 1/3.

C. Lấy ngẫu nhiên 2 cây ở F1, xác suất để trong 2 cây này chỉ có 1 cây thân cao là 1/2.

D. Lấy ngẫu nhiên 3 cây ở F1, xác suất để trong 3 cây này chỉ có 1 cây thân cao là 3/8.

Câu 33 : Dịch tế bào lông hút của rễ ưu trương hơn so với dung dịch đất do

A. Nồng độ chất tan trong dung dịch đất cao hơn nồng độ chất tan trong lông hút

B. Quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút thấp

C. Nồng độ chất tan trong lông hút cao hơn nồng độ chất tan trong dung dịch đất

D. Quá trình thoát hơi nước ở lá và nồng độ chất tan trong lông hút cao.

Câu 36 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về sự trao đổi vật chất trong hệ sinh thái?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

I. Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện trong phạm vi quần xã sinh vật và giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó.

II. Một phần vật chất của chu trình sinh địa hóa không tham gia vào chu trình tuần hoàn mà lắng đọng trong môi trường.

III. Trong quần xã, hợp chất cacbon trao đổi thông qua chuỗi thức ăn và lưới thức ăn (trên cạn và dưới nước).

IV. Rễ cây hấp thụ nitơ dưới dạng $NH _{4}^{+}$ và $NO _{3}^{-}$ từ đất, nhưng nitơ trong các hợp chất hữu cơ cấu thành cơ thể thực vật chỉ tồn tại ở dạng $NH _{4}^{+}$.

Câu 38 : Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm gì?

A. Đột biến trung tính

B. Biến dị tổ hợp

C. Biến dị cá thể

D. Đột biến

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247