A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa
C. Địa hình cắt xẻ mạnh và lượng mưa lớn
D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
A. Bắc Băng Dương và Thái Bình Dương.
B. Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
A. Vùng hạ lưu các con sông lớn, địa hình thấp.
B. Sông suối miền núi có địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Chỉ có ở những con sông lớn ở nước ta.
D. Địa hình trũng, có ít các cửa sông đổ ra biển.
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang.
B. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh.
C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh.
D. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa,quần đảo Trường Sa
A. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
B. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
B. Cơ cấu nhóm tuổi trong dân số có sự biến đổi nhanh chóng
C. Gia tăng dân số giảm, dân số vẫn còn tăng mạnh
D. Dân cư phân bố đều giữa thành thị và nông thôn
A. Nằm ở nơi giao thoa của hai vành đai sinh khoáng.
B. Có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.
B. Do chặt phá rừng bừa bãi.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng.
A. Trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. Ở vị trí tiếp giáp ở lục địa và đại dương.
A. Các tam giác châu có bãi triều rộng
B. Các rạn san hô
C. Các đảo ven bờ
D. Vịnh cửa sông
A. Các tam giác châu có bãi triều rộng
B. Các rạn san hô
C. Các đảo ven bờ
D. Vịnh cửa sông
A. Mùa.
B. Đông xuân.
C. Hè thu.
D. Thu đông.
A. địa cực và ôn đới.
B. địa cực lục địa và địa cực hải dương
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
D. ôn đới và chí tuyến
A. đồng bằng
B. miền núi.
C. cao nguyên
D. gò đồi
A. Các nhà máy nhiệt điện phân bố chủ yếu ở Nam Bộ và Bắc Bộ.
B. Số bậc thang thủy điện trên sông Xrê Pôk nhiều hơn sông Xê Xan.
C. Nhà máy nhiệt điện ở Bắc Bộ sử dụng nguồn nhiên liệu khí đốt.
D. Số lượng nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên lớn hơn Bắc Trung Bộ.
A. Khai thác dầu khí.
B. Luyện kim.
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác than
A. hàn đới và ôn đới lục địa.
B. hàn đới và ôn đới đại dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới.
D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.
A. Rừng sản xuất.
B. Rừng ngập mặn.
C. Rừng phòng hộ.
D. Rừng đặc dụng.
A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Ranh giới ngoài là biên giới quốc gia trên biển.
C. Có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở.
D. Độ sâu từ 0m đến khoảng 200m hoặc hơn nữa.
A. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
D. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
A. Đất mặn.
B. Đất xám phù sa cổ.
C. Đất phù sa sông
D. Đất phèn.
A. rừng sản xuất
B. rừng phòng hộ
C. rừng đặc dụng
D. rừng bảo vệ nghiêm ngặt
A. Bình Phước.
B. Lâm Đồng.
C. Đắc Lắc.
D. Gia Lai.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gắn với nguồn thức ăn đã chế biến và cơ sở thú y
B. Việc chăn nuôi bò sữa đòi hỏi trình độ kĩ thuật cao
C. Miền núi việc vận chuyển sữa đến nơi chế biến khó khăn
D. Gắn với cơ sở chế biến sữa và thị trường tiêu thụ
A. Biển đóng vai trò hình thành chủ yếu.
B. Đất thường nghèo, có ít phù sa sông
C. Ở giữa có nhiều vùng trũng rộng lớn.
D. Hẹp ngang và bị các dãy núi chia cắt.
A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
B. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
A. nguồn lao động có tay nghề có số lượng thấp
B. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi
C. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ
D. tài nguyên khoáng sản nghèo
A. Khai thác than
B. Sản xuất điện
C. Khai thác dầu khí
D. Khai thác kim loại phóng xạ
A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới
B. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam
C. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc
D. càng về phía nam càng gần xích đạo
A. Trung du miền núi phía Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Đất phù sa sông Hồng và sông Mã.
B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng.
C. Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt.
D. Nhiều vùng biển thuận lợi nuôi trồng thủy sản
A. La bàn
B. Thuốc súng
C. Đầu máy hơi nước
D. Kĩ thuật in
A. rừng cận xích đạo
B. rừng gió mùa nửa rụng lá
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển
A. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc
B. sự quan tâm của các cấp chính quyền
C. chiến tranh kết thúc
D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân
A. Sa Pa (Lào Cai).
B. Mộc Châu (Sơn La).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Đồng Văn (Hà Giang).
A. hệ thống sông dài và rộng
B. diện tích rộng lớn
C. diện tích đất ngập mặn lớn
D. bị chia cắt mạnh mẽ
A. Nông - lâm - ngư nghiệp.
B. Lâm - nông - ngư nghiệp.
C. Ngư - nông - lâm nghiệp.
D. Ngư - lâm - nông nghiệp.
A. Pu Si Lung
B. Pha Luông
C. Phu Luông
D. Pu Tha Ca
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng
B. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247