A. ĐắkLắk.
B. Gia Lai.
C. Lâm Đồng.
D. KonTum.
A. công nghiệp điện lực
B. sản xuất hàng tiêu dùng
C. khai thác và chế biến dầu khí
D. chế biến nông, lâm, thuỷ sản
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp
B. Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về tổng sản phẩm xã hội
C. Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về diện tích, dân số
D. Giá trị xuất khẩu của vùng cao nhất cả nước
A. Về lí thuyết, công suất thủy điện có thể đạt khoảng 40 triệu kW.
B. Tiềm năng về thủy điện của nước ta không thật lớn.
C. Thủy điện luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng điện.
D. Tiềm năng thủy điện tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông Hồng, sông
A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
C. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước
A. Kiên Giang.
B. U Minh.
C. Đồng Tháp Mười.
D. Tứ giác Long Xuyên.
A. rừng đặc dụng.
B. rừng sản xuất.
C. rừng phòng hộ.
D. rừng đầu nguồn.
A. Hình thành thị trường thống nhất trong cả nước.
B. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
C. Thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa.
A. Hạ Long
B. Việt Trì
C. Cẩm Phả
D. Thái Nguyên
A. Đất phù sa cổ
B. Đất phù sa
C. Đất mùn thô trên núi cao
D. Đất feralit
A. Các cây ngắn ngày, nuôi trồng thủy sản
B. Chăn nuôi gia súc lớn, các cây ngắn ngày
C. Nuôi trồng thủy sản, các cây lâu năm
D. Các cây lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn
A. thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên cả nước.
C. đa dạng các loại hình đào tạo và các ngành nghề.
D. đa dạng hóa các hoạt động sản xuất và dịch vụ.
A. hạn chế ô nhiễm môi trường đất
B. tăng cường công tác thủy lợi
C. chú ý cải tạo đất phèn, đất mặn
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
A. Dãy núi Uran.
B. Sông Ê-nit-xây.
C. Sông Ôbi.
D. Sông Lê-na.
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp.
B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển.
A. mức sinh cao và giảm chậm, mức tử xuống thấp và ổn định
B. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ
C. tác động của quá trình công nghiệp hóa, đô thị hóa
D. tác động của chính sách di cư
A. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
D. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
A. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc mà
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
A. tăng nhanh tổng sản phẩm trong nước
B. làm thay đổi cơ cấu lao động trong vùng.
C. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ của vùng.
D. đảm bảo an ninh quốc phòng.
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 1
C. Quốc lộ 18
D. Quốc lộ 2
A. Cà Mau và Bạc Liêu
B. Ninh Thuận và Bình Thuận
C. Bến Tre và Tiền Giang
D. An Giang và Đồng Tháp
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Trà Vinh
B. Cần Thơ
C. Sóc Trăng
D. An Giang
A. Đường biển.
B. Hàng không.
C. Đường ống
D. Đường ôtô.
A. Bắc – Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Đông Nam – Tây Bắc
A. Trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt.
B. Có 3/4 diện tích đồi núi.
C. Nước ta chủ yếu là vùng đồi núi thấp.
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm
A. Đường ôtô.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Hàng không.
A. đất cát pha và đất cát là chủ yếu.
B. khí hậu khắc nghiệt.
C. thiếu nước trầm trọng trong mùa khô.
D. địa hình cắt xẻ, độ dốc lớn.
A. Tây bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Bắc.
D. Đông Nam Bộ.
A. Là bán đảo rộng lớn.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
A. tạo ra cơ cấu ngành đa dạng, khai thác hợp lí các tiềm năng của vùng.
B. giải quyết việc làm cho một phần lao động, hạn chế nạn du canh du cư.
C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiểu quả tiềm năng biển và đất liền.
D. tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
A. Là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở mức độ cao.
B. Gắn liền với các đô thị vừa và lớn.
C. Có không gian gồm nhiều tỉnh thành phố, luôn thay đổi.
D. Có một ngành chuyên môn hóa tạo ra bộ mặt của vùng công nghiệp.
A. là vùng vừa mới được khai thác.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. kinh tế còn chưa phát triển, đặc biệt là công nghiệp.
D. là địa bàn của các khu tự trị của các dân tộc thiểu số.
A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào.
B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.
C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Lao động có mức thu nhập cao nhất.
A. Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ô xít titan có giá trị xuất khẩu
B. Dọc bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng, vịnh thuận lợi cho sản xuất muối
C. Cát trắng ở Quảng Ninh, Khánh Hoà là nguyên liệu quý để sản xuất thuỷ tinh, pha lê
D. Vùng thềm lục địa có các bể trầm tích lớn với nhiều mỏ đang được thăm dò, khai thác
A. Thương mại và du lịch
B. Thương mại và tài chính.
C. Tài chính và du lịch.
D. Tài chính và giao thông vận tải.
A. hiện tượng đất bị xói mòn, rửa trôi.
B. hiện tượng xâm thực bề mặt địa hình.
C. sự hình thành địa hình cacxtơ.
D. đất trượt, đá lở ở sườn núi dốc
A. vùng núi
B. miền Nam
C. miền Bắc
D. vùng ven biển
A. Công nghiệp khai khoáng.
B. Đánh bắt thủy sản.
C. Nuôi trồng thủy sản nước lợ, mặn.
D. Nghề thủ công truyền thống.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247