A. đường biển.
B. đường ôtô.
C. đường sắt.
D. đường hàng không.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng Sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. mở rộng các thị trường xuất khẩu.
B. thu hút các nguồn vốn đầu tư.
C. phát triển khoa học công nghệ.
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa
B. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao của địa hình
C. độ cao của địa hình và hoạt động của dải hội tụ
D. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ
A. Trà Vinh, Sóc Trăng.
B. Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận.
C. Kiên Giang, An Giang.
D. Đồng Tháp, Cần Thơ.
A. TM.
B. TC.
C. Tc.
D. Tm.
A. Có nền nhiệt cao
B. Chan hòa ánh sáng
C. Có thảm thực vật rất đa dạng
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
A. trồng cây công nghiệp
B. trồng cây rau, đậu
C. trồng lúa nước
D. trồng cây ăn quả
A. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
C. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Tây Bắc Bộ, Đông Bắc Bộ, Trung và Nam Bắc Bộ, Nam Bộ.
A. Nguồn nguyên liệu ổn định
B. Nhu cầu lớn của thị trường
C. Hiệu quả kinh tế tương đối cao
D. Giải quyết được nhiều việc làm
A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương
B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á
C. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á
D. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á
A. Sắt
B. Đồng
C. Than đá
D. Khí đốt
A. Giảm liên tục.
B. Tăng liên tục.
C. Tăng không liên tục.
D. Giảm không liên tục.
A. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
B. chiếm lĩnh được các thị trường đầy tiềm năng và hiệu quả kinh tế cao.
C. trang thiết bị phục vụ cho ngành khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
D. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư phát triển.
A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thuỷ điện mới
B. Tận dụng nguồn điện tử đường dây 500 KV Bắc - Nam.
C. Xây dựng các nhà máy điện chạy bằng tuốcbin khí
D. Nhập khẩu năng lượng từ các nước láng giềng.
A. Sóng biển.
B. Sông.
C. Thuỷ triều.
D. Rừng ngập mặn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Từ 1400 - 2000 giờ.
B. Từ 1400 - 3000 giờ.
C. Từ 2000 - 3000 giờ.
D. Trên 3000 giờ.
A. xí nghiệp công nghiệp
B. khu công nghiệp
C. điểm công nghiệp
D. trung tâm công nghiệp.
A. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. vốn đầu tư không nhiều.
A. Tiền Giang.
B. An Giang.
C. Hậu Giang.
D. Đồng Tháp.
A. gây nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
B. gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên
C. gây mưa lớn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây khô nóng cho đồng bằng Bắc Bộ
A. mạng lưới sông suối dày đặc và giàu lượng phù sa
B. lưu lượng nước lớn và phân bố không đồng đều giữa các vùng.
C. các sông ở miền Bắc ngăn, dốc, đóng băng vào mùa đông.
D. ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
A. Thác Mơ
B. Cần Đơn
C. Trị An
D. Đồng Nai 4
A. Tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có.
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay.
D. Mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới.
A. Địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên được bảo toàn
C. Thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
D. Tính chất nhiệt đới của thiên nhiên bị phá vỡ.
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Thừa Thiên Huế
A. Mở rộng thị trường
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
A. Nên tập trung đầu tư cho một ngành then chốt.
B. Chú ý trước nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển.
C. Phát triển kinh tế biển tổng hợp.
D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
A. dễ thoát nước, màu nâu đen.
B. đất chua, có màu đỏ vàng.
C. màu đỏ vàng, khá màu mỡ.
D. đất tươi xốp, có màu nâu đỏ.
A. có đất phù sa cổ và đất phù sa mới
B. có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới nổi tiếng
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và có một mùa đông lạnh
D. phần lớn là đát feralit trên đá phiến, đá vôi và các loại đá mẹ khác
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ kinh doanh.
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
A. Nghệ An - Quảng Trị.
B. Thanh Hóa - Nghệ An.
C. Quảng Bình - Quảng Trị.
D. Thanh Hóa - Quảng Bình.
A. khả năng xen canh, tăng vụ lớn
B. tính mùa vụ
C. sản phẩm nông nghiệp đa dạng
D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp
A. tăng cường khai thác thủy sản xa bờ
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản
C. phát triển nhanh công nghiệp chế biến
D. hạn chế khai thác nguồn lợi ở ven bờ
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
A. Mở rộng diện tích cây công nghiệp.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến.
C. Đa dạng hóa cây công nghiệp.
D. Bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi.
A. Chống cát bay, cát chảy xâm lấn đồng ruộng.
B. Tạo ra nguồn nguyên liệu cho công nghiệp giấy phát triển.
C. Điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc.
D. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động thực vật quý hiếm
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác
B. Là những ngành có thế mạng lâu dài
C. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247