Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa hay số 10 (có đáp án)

Đề luyện thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa hay số 10 (có đáp án)

Câu 1 : Giải quyết tốt vấn đề lương thực - thực phẩm là cơ sở để

A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.

B. đảm bảo đời sống nông dân.

C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.

D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.

Câu 2 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, nhận định nào sau đây đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế?

A. Tỷ trọng khu vực Nhà nước tăng.

B. Tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

C. Tỷ trọng khu vực Nhà nước chiếm nhiều nhất.

D. Tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm.

Câu 3 : Miền Bắc và Đông Bắc Bộ địa hình biển đa dạng, biểu hiện là

A. nơi thấp phẳng, nơi nhiều đảo, vịnh, đầm phá.

B. nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.

C. nơi thấp phẳng, nơi nhiều cồn cát, bãi tắm đẹp.

D. có nhiều vịnh nước sâu, đảo, quần đảo, cồn cát.

Câu 4 : Trong những năm qua ngành vận tải đường biển của nước ta phát triển nhanh chủ yếu do

A. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tang

B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển

C. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn

D. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?

A. Nghệ An, Quảng Bình.

B. Tuyên Quang, Hà Giang.

C. Thanh Hóa, Quảng Bình.

D. Kon Tum, Lâm Đồng.

Câu 6 : Ai được hưởng lợi từ việc khai thác khoáng sản ở Châu Phi?

A. Các công ty tư bản nước ngoài

B. Chính Phủ

C. Nông dân địa phương

D. Các công ty trong nước

Câu 8 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết ngành chế biến sản phẩm chăn nuôi không có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây

A. Thái Nguyên, Đà Nẵng, Vũng Tàu

B. Thanh Hóa, Quy Nhơn, Nha Trang

C. Mộc Châu, Nam Định, Thanh Hóa

D. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau

Câu 9 : Vấn đề năng lượng (điện) của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ không được giải quyết theo hướng nào sau đây?

A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV.

B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.

C. Lắp đặt toàn bộ thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời cho tất cả các hộ dân trong vùng.

D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.

Câu 10 : Dựa vào trang 9 Atlat địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng khí hậu nào dưới đây không thuộc miền khí hậu phía Nam?

A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

C. Vùng khí hậu Nam Bộ.

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

Câu 11 : Nhiệt độ trung bình năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là do

A. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.

B. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

C. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ biển

D. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình

Câu 13 : Ở Tây Nguyên việc bảo vệ rừng đầu nguồn có tác dụng

A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng.

B. điều hoà dòng chảy.

C. điều hòa khí hậu.

D. chống xói mòn, rửa trôi.

Câu 14 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?

A. Lệ Thủy.

B. Quỳ Châu.

C. Phú Vang.

D. Thạch Khê.

Câu 15 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 16 : Yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của hoạt động nội thương ở nước ta

A. Sự phân bố các cơ sở bán lẻ, trung tâm thương mại

B. Số lao động tham gia vào hoạt động nội thương

C. Số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng

D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 cao nhất nước ta là

A. Nghệ An và Lạng Sơn

B. Hà Tĩnh và Quảng Bình

C. Yên Bái và Tuyên Quang

D. Lâm Đồng và Thanh Hóa

Câu 19 : Biểu hiện của hiện tượng xâm thực mạnh ở miền đồi núi nước ta không phải là

A. Hình thành địa hình cacxtơ.

B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.

C. Hiện tượng đất trượt, đá lở.

D. Sự mở mang các đồng bằng.

Câu 20 : Các đô thị Việt Nam thường có chức năng là:

A. trung tâm tổng hợp

B. trung tâm hành chính

C. trung tâm văn hóa – giáo dục

D. trung tâm kinh tế

Câu 21 : Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay?

A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp

C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt

D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ

Câu 22 : Các đô thị ở nước ta phân bố chủ yếu ở:

A. miền Bắc.

B. vùng trung du và bán bình nguyên.

C. vùng đồng bằng, ven biển.

D. miền Nam.

Câu 23 : Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?

A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.

C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.

D. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.

Câu 26 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây trực tiếp làm cho sản lượng lúa nước ta tăng nhanh

A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa

B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi

C. Sử dụng giống cho năng suất cao

D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất

Câu 27 : Phương hướng quan trọng nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghiệp

C. xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt

D. điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường

Câu 28 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 200001 – 500000 người?

A. Hạ Long, Nha Trang, Rạch Giá, Đà Lạt

B. Huế, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Sóc Trăng

C. Nam Định, Buôn Ma Thuột, Hải Dương, Châu Đốc

D. Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên

Câu 29 : Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh vào mùa đông ở Đông Nam Á thuộc

A. Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam

B. Phi-lip-pin và Đông-ti-mo

C. Mi-an-ma và Việt Nam

D. Thái Lan và Lào

Câu 30 : Khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc nhỏ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế

B. có một mùa đông lạnh và kéo dài

C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi

D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu

Câu 31 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có nhiệt độ ̣trung bình các tháng luôn dưới $20^{0}oC$?

A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.

C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.

D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.

Câu 32 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, các trạm khí hậu có chế độ mưa vào thu – đông tiêu biểu ở nước ta là

A. Hà Nội, Điện Biên Phủ, Lạng Sơn

B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang

C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội

D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau

Câu 35 : Đặc điểm nào sau đây đúng với cấu trúc địa hình của vùng núi Tây bắc nước ta?

A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.

B. Nâng cao hai đầu, trũng ở giữa.

C. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây.

D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và chia làm 3 dải rõ rệt.

Câu 36 : Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của quy luật địa đới

A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.

B. Gió Tây ôn đới.

C. Gió mùa.

D. Gió Mậu dịch.

Câu 37 : Đảo chiếm 61% tổng diện tích đất nước Nhật Bản là

A. Xi-cô-cư.

B. Kiu-xiu.

C. Hô-cai-đô.

D. Hôn-su.

Câu 39 : Ý nào sau đây không chính xác về nguyên nhân Đồng bằng sông Hồng là vùng đông dân nhất nước ta?

A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

B. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động

C. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt

D. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta

Câu 40 : Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. nhiều khoáng sản trữ lượng nhỏ

B. Chi phí khai thác lớn

C. thiếu lao động có kỹ thuật

D. khoáng sản phân bố phân tán

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247