A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
B. đảm bảo đời sống nông dân.
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
A. Tỷ trọng khu vực Nhà nước tăng.
B. Tỷ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
C. Tỷ trọng khu vực Nhà nước chiếm nhiều nhất.
D. Tỷ trọng khu vực ngoài Nhà nước giảm.
A. nơi thấp phẳng, nơi nhiều đảo, vịnh, đầm phá.
B. nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo.
C. nơi thấp phẳng, nơi nhiều cồn cát, bãi tắm đẹp.
D. có nhiều vịnh nước sâu, đảo, quần đảo, cồn cát.
A. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tang
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển
C. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn
D. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển
A. Nghệ An, Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Hà Giang.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Kon Tum, Lâm Đồng.
A. Các công ty tư bản nước ngoài
B. Chính Phủ
C. Nông dân địa phương
D. Các công ty trong nước
A. mía
B. thuốc lá
C. lạc
D. đậu tương
A. Thái Nguyên, Đà Nẵng, Vũng Tàu
B. Thanh Hóa, Quy Nhơn, Nha Trang
C. Mộc Châu, Nam Định, Thanh Hóa
D. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV.
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình.
C. Lắp đặt toàn bộ thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời cho tất cả các hộ dân trong vùng.
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống.
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.
B. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
C. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ biển
D. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình
A. Sông Cả.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Hồng.
D. Sông Mê Công
A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng.
B. điều hoà dòng chảy.
C. điều hòa khí hậu.
D. chống xói mòn, rửa trôi.
A. Lệ Thủy.
B. Quỳ Châu.
C. Phú Vang.
D. Thạch Khê.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Sự phân bố các cơ sở bán lẻ, trung tâm thương mại
B. Số lao động tham gia vào hoạt động nội thương
C. Số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
A. Hải Phòng.
B. Huế.
C. Nha Trang.
D. Vũng Tàu.
A. Nghệ An và Lạng Sơn
B. Hà Tĩnh và Quảng Bình
C. Yên Bái và Tuyên Quang
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa
A. Hình thành địa hình cacxtơ.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ.
C. Hiện tượng đất trượt, đá lở.
D. Sự mở mang các đồng bằng.
A. trung tâm tổng hợp
B. trung tâm hành chính
C. trung tâm văn hóa – giáo dục
D. trung tâm kinh tế
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp
C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
A. miền Bắc.
B. vùng trung du và bán bình nguyên.
C. vùng đồng bằng, ven biển.
D. miền Nam.
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
C. Chịu tác động mạnh mẽ của con người.
D. Hướng núi chính là đông bắc - tây nam.
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa
B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi
C. Sử dụng giống cho năng suất cao
D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghiệp
C. xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt
D. điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường
A. Hạ Long, Nha Trang, Rạch Giá, Đà Lạt
B. Huế, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Sóc Trăng
C. Nam Định, Buôn Ma Thuột, Hải Dương, Châu Đốc
D. Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên
A. Bắc Mi-an-ma và bắc Việt Nam
B. Phi-lip-pin và Đông-ti-mo
C. Mi-an-ma và Việt Nam
D. Thái Lan và Lào
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế
B. có một mùa đông lạnh và kéo dài
C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi
D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
A. Hà Nội, Điện Biên Phủ, Lạng Sơn
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
C. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau
A. An Giang.
B. Cần Thơ.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Vinh
A. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Nâng cao hai đầu, trũng ở giữa.
C. Có sự bất đối xứng giữa hai sườn đông – tây.
D. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam và chia làm 3 dải rõ rệt.
A. Sự phân bố các vòng đai nhiệt trên Trái Đất.
B. Gió Tây ôn đới.
C. Gió mùa.
D. Gió Mậu dịch.
A. Xi-cô-cư.
B. Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô.
D. Hôn-su.
A. Hạ Long
B. Bắc Ninh
C. Nam Định
D. Hải Dương
A. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
B. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động
C. Có nhiều đô thị lớn và cơ sở hạ tầng tốt
D. Tập trung nhiều khu công nghiệp nhất nước ta
A. nhiều khoáng sản trữ lượng nhỏ
B. Chi phí khai thác lớn
C. thiếu lao động có kỹ thuật
D. khoáng sản phân bố phân tán
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247