A. giữ nguyên và ít biến động
B. ngày càng tăng
C. thấp so với mức trung bình của thế giới
D. ngày càng giảm
A. Nhập khẩu điện từ Cam – pu – chia
B. Phát triển các nhà máy điện chạy bằng than
C. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
D. Khai thác có hiệu quả nguồn điện gió (phong điện)
A. thủy điện
B. than đá
C. dầu mỏ và khí đốt
D. điện nguyên tử
A. Đông Nam Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Diện tích đất phèn lớn hơn đất cát biển, đất mặn.
B. Đất phù sa sông phân bố ven sông Tiền, sông Hậu.
C. Đất mặn phân bố chủ yếu ở ven biển phía Tây.
D. Diện tích đất phù sa sông lớn hơn đất cát biển.
A. Khai thác tài nguyên quá mức, ô nhiễm môi trường nước.
B. Chặt phá rừng làm nương rẫy, xây dựng nhà ở.
C. Biến đổi khí hậu toàn cầu, nhiều thiên tai xảy ra gần đây.
D. Hậu quả của việc mở các hồ chứa nước vào mùa lũ.
A. Rừng ngập mặn, kênh rạch, bãi triều
B. Bãi triều, ô trũng ở đồng bằng, đầm phá
C. Đầm phá, kênh rạch, bãi triều
D. Bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muối
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta
A. Sông Thái Bình
B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Ba
A. Cà Mau; Long Xuyên
B. Cần Thơ, Sóc Trăng
C. Cà Mau, Bến Tre
D. Cần Thơ, Cà Mau
A. Tây Nam ở bán cầu Bắc và Tây Bắc ở bán cầu Nam
B. Tây Bắc ở cả 2 bán cầu
C. Tây Bắc ở bán cầu Bắc và Tây Nam ở bán cầu Nam
D. Tây Nam ở cả 2 bán cầu
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ
A. Cây công nghiệp hàng năm lạc, mía, thuốc lá.
B. Lúa cao sản, lúa có chất lượng cao.
C. Cây công nghiệp lâu năm cà phê, cao su.
D. Trâu, bò lấy thịt, nuôi thủy sản nước mặn, lợ.
A. Sông Chảy
B. Sông Gâm
C. Sông Lô
D. Sông Đà
A. Chân Mây
B. Vũng Áng
C. Nghi Sơn
D. Dung Quất
A. Vinh, Phú Bài.
B. Đà Nẵng, Phú Bài.
C. Phú Bài, Phù Cát.
D. Chu Lai, Vinh.
A. vị trí địa lí
B. đặc điểm địa hình
C. tài nguyên khoáng sản
D. đặc điểm khí hậu
A. lao động có kinh nghiệm trong sản xuất.
B. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
C. tiến bộ khoa học – kĩ thuật.
D. thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng.
A. Kiên Giang, Đồng Tháp.
B. An Giang, Kiên Giang.
C. Thái Bình, Sóc Trăng
D. Thanh Hóa, Thái Bình
A. Rừng phòng hộ đầu nguồn
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất
D. Rừng phòng hộ ven biển
A. Miền Bắc
B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội
B. nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế
C. góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng
D. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng
A. Vị trí địa lí.
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Khoa học kĩ thuật
A. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng giảm.
B. Tỉ lệ dân thành thị có xu hướng giảm.
C. Tỉ lệ dân nông thôn luôn cao hơn dân thành thị.
D. Tỉ lệ dân thành thị luôn cao hơn dân nông thôn.
A. có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, rét đậm, sương muối
B. thiếu nguyên liệu cho phát triển công nghiệp
C. dân số qua đông, mật độ dân số cao
D. diện tích đất nông nghiệp đang có xu hướng thu hẹp nhanh
A. Cây lúa gạo được trồng ở khắp các tỉnh.
B. Có diện tích nuôi trồng thủy sản khá lớn
C. Có nhiều thuận lợi cho đánh bắt thủy sản.
D. Tập trung các trung tâm công nghiệp lớn.
A. phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến
B. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
C. trồng mới các giống cây cho năng suất cao
D. mở rộng thị trường xuất khẩu nông sản.
A. Rừng thường xanh, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng thưa nhiệt đới khô
B. Rừng nửa rụng lá, rừng thưa nhiệt đới khô và rừng cận nhiệt đới lá kim
C. Rừng thưa nhiệt đới khô, rừng cận nhiệt đới lá rộng và rừng nửa rụng lá
D. Rừng thường xanh, rừng nửa rụng lá và rừng thưa nhiệt đới khô
A. Hồ tiêu
B. Cà phê
C. Chè
D. Cao su
A. Vĩnh Sơn.
B. A Vương.
C. Sông Hinh.
D. Yaly.
A. Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
B. Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng
C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa
D. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng
A. tháng 10, tháng 8, tháng 9.
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. Thái Nguyên
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh.
D. Bắc Giang
A. Dầu.
B. Đỗ quyên.
C. Dâu tằm.
D. Đậu.
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Hải Dương
D. Hải Dương
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ Tây bắc xuống Đông Nam
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
A. Có những chuyển biến khá tích cực
B. Chức năng chính là hành chính, công nghiệp, thương mại
C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc
D. Diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều
A. Đất feralit có mùn
B. Các loài cây ôn đới như đỗ quyên, lãnh Sam, thiết sam
C. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya
D. Nhiệt độ quanh năm dưới 15°C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247