A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
B. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ cùa con người.
D. Địa hình chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa.
A. gió mùa
B. gió Mậu dịch
C. gió đất, gió biển
D. gió Tây ôn đới
A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
A. tạo thuận lợi cho giao lưu khu vực và quốc tế.
B. tạo mối liên hệ kinh tế-xã hội giữa các vùng trong nước.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở trung du và miền núi.
D. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng của cả nước.
A. mở rộng diện tích canh tác
B. đa dạng hóa cây trồng
C. quy hoạch các vùng chuyên canh
D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm
A. Hài Phòng, Hà Nội.
B. Hải Dương, Thái Bình.
C. Hải Phòng, Vinh.
D. Thái Nguyên, Việt Trì.
A. Địa hình nước ta thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
B. Địa hình núi cao trên 2000m chỉ chiếm 1% diện tích cả nước.
C. Hướng núi vòng cung thể hiện rõ nhất ở vùng núi Tây Bắc và Trường Sơn Bắc.
D. Xâm thực-bồi tụ là hai quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình nước ta.
A. số dân đông, tỉ lệ người già trong cơ cấu dân số tăng.
B. mật độ dân số cao, phân bố đồng đều giữa các nước.
C. mật độ dân số cao, tỉ lệ người nhập cư hàng năm rất thấp.
D. số dân đông, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng nhanh
A. Hà Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn
D. Hải Phòng
A. Phương bắc (Hoa Nam) đi xuống hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mi-an-ma) di cư sang
B. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai - In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hoa Nam) đi xuống
C. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai – In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hi-ma-lai-a) đi xuống
D. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai-In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ-Mianma) di cư sang
A. feralit và phù sa.
B. Phù sa và đất đen.
C. Phù sa và đất pốtdôn.
D. Feralit và đất đen.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và đẩy nhanh chuyển giao công nghệ.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng.
C. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm và dịch vụ tư vấn đầu tư.
D. Phân hóa sản xuất giữa các vùng, ra đời vùng kinh tế trọng điểm
A. Nhiệt độ trung bình năm trên $25°C$
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình $
A. Ngành điện hoạt động còn hạn chế.
B. Công nghiệp chưa phát triển mạnh.
C. Trình độ đô thị hóa còn chưa cao.
D. Chất lượng cuộc sống dân cư thấp.
A. Bỉm Sơn
B. Vinh
C. Thanh Hóa
D. Huế
A. nhiều loại gỗ quý trong rừng
B. tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật phong phú.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt và lao động có kinh nghiệm.
D. cả cây nhiệt đới và cây cận nhiệt đới
A. Đà Nẵng
B. Gia Lai
C. Kon Tum
D. Đắk Lắk
A. Ngọc Linh
B. Bà Đen
C. Kon Ka Kinh
D. Chư Pha
A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào
B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp
C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú
A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa
B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Thủy sản
D. Trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
A. Chu Lai
B. Nghi Sơn
C. Hòn La
D. Vũng Áng
A. đặc điểm độ cao địa hình và hướng của dãy núi
B. vị trí địa lí giáp với Trung Quốc và vịnh Bắc Bộ
C. vị trí địa lí nằm gần chí tuyến Bắc
D. hướng nghiêng của địa hình từ tây bắc xuống đông nam
A. Lộ thiên.
B. Bán lộ thiên.
C. Hầm lò thủ công.
D. Hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất.
A. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu
B. tài nguyên đất của nước ta rất phong phú, đa dạng.
C. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật.
D. địa hình đồi núi chiếm ưu thể, phân hóa phức tạp.
A. Tháng 9.
B. Tháng 6.
C. Tháng 11
D. Tháng 7.
A. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân.
B. chiến tranh kết thúc.
C. sự quan tâm của các cấp chính quyền.
D. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc.
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ hình cột
A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát triển theo quy luật riêng của nó.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người
A. Giáo dục, văn hóa và y tế.
B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
C. Tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
D. Kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị.
A. Gió mùa Tây Nam nóng ẩm.
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa.
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
D. Khí hậu có mùa đông lạnh.
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp tập trung,
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
A. Tây Côn Lĩnh
B. Rảo Cô
C. Phan-xi-păng
D. Phu Luông
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Hơn một nửa đã được trải nhựa
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
A. thiếu vốn đầu tư.
B. thiên tai xảy ra thường xuyên
C. địa hình nhiều đồi núi
D. lãnh thổ dài, hẹp ngang
A. Ảnh hưởng của thị trường thế giới và giá cả của sản phẩm.
B. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
C. Sự tăng trưởng nóng của nền kinh tế “bong bóng”.
D. Sự cạn kiệt nguồn tài nguyên thiên nhiên.
A. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Lào Cai
B. Điện Biên, Lai Châu, Hòa Bình, Sơn La.
C. Điện Biên, Lai Châu, Sơn La, Lào Cai.
D. Lai Châu, Điện Biên, Hòa Bình, Yên Bái.
A. tỉ suất tử thô rất thấp
B. quy mô dân số đông nhất thế giới
C. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao
D. tỉ suất gia tăng cơ giới lớn
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247