A. nước biển dâng cao.
B. khai thác quá mức.
C. có nhiều cơn bão.
D. sạt lở bờ biển.
A. chống cháy rừng.
B. xây hồ tích nước.
C. sơ tán dân.
D. ban hành Sách đỏ.
A. chỉ có khai thác.
B. có nhiều ngành.
C. tập trung ở miền núi.
D. sản phẩm ít đa dạng.
A. sông Đồng Nai.
B. sông Hồng.
C. sông Mã.
D. sông Cả.
A. thủy lợi.
B. bảo vệ rừng
C. trồng rừng.
D. tăng diện tích đất.
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Nghệ An.
A. Hồ Trị An.
B. Hồ Hòa Bình.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Thác Bà
A. Lũng Cú.
B. Hà Tiên.
C. Huế.
D. Hà Nội.
A. Núi Nam Decbri.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Braian.
D. Núi Chư Pha.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Thái Bình.
D. Sơn La.
A. Biên Hòa.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Vũng Tàu.
A. Hà Giang.
B. Nam Định.
C. Lào Cai.
D. Cao Bằng.
A. Luyện kim.
B. Đóng tàu.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
A. Quảng Ngãi.
B. Nha Trang.
C. Tây Ninh.
D. Bảo Lộc.
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Hải Phòng.
C. Cảng Cái Lân.
D. Cảng Cửa Lò.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Cố đô Huế.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phố cổ Hội An.
A. Na Dưong.
B. Phả Lại.
C. Thác Bà.
D. Hòa Bình.
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
A. U Minh.
B. Ngã Bảy.
C. Năm Căn.
D. Vị Thanh.
A. Năm 2010
B. Năm 2015
C.Năm 2017
D. Năm 2018
A. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a
B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn Xin-ga-po
C. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Xin-ga-po
D. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a
A. nhiệt độ trung bình năm cao.
B. mưa tập trung theo mùa.
C. giàu có các loại khoáng sản.
D. có các quần đảo ở xa bờ.
A. tăng nhanh, còn thiếu việc làm.
B. đông đảo, thất nghiệp còn rất ít.
C. chủ yếu công nhân kĩ thuật cao.
D. tập trung toàn bộ ở công nghiệp.
A. chủ yếu là kinh tế nông nghiệp.
B. có tỉ lệ thiếu việc làm rất cao.
C. có thị trường tiêu thụ đa dạng.
D. tập trung đa số dân cư cả nước.
A. sự phát triển nền kinh tế.
B. sự mở rộng nông nghiệp.
C. việc tăng trưởng dịch vụ.
D. cơ cấu kinh tế đa dạng.
A. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định.
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao
A. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng.
B. có sự tham gia nhiều của người dân.
C. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất.
D. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện.
A. phát triển gắn với ngành dầu khí.
B. có mạng lưới phủ rộng khắp nước.
C. chỉ dành riêng vận tải nước ngọt.
D. nối liền các tuyến vận tải quốc tế.
A. đánh bắt cá và hoạt động du lịch.
B. khai thác khoáng sản và vận tải.
C. trồng cây lương thực và rau quả.
D. nuôi các gia súc lớn và gia cầm.
A. mức sống tăng, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. sản xuất phát triển, hội nhập kinh tế thế giới.
C. đẩy mạnh hợp tác quốc tế, mở rộng thị trường.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, sản xuất đa dạng.
A. nhiều lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tiến bộ.
B. dân trí nâng cao, có nhiều trung tâm giáo dục.
C. dân số đông, nhiều đô thị, sản xuất phát triển.
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi, dân đô thị nhiều.
A. giáp Đông Nam Bộ, có các loại khoáng sản.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có các cảng biển.
C. có trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp.
D. cơ sở hạ tầng phát triển, nhiều nguyên liệu.
A. đẩy mạnh trồng trọt, tạo cách sản xuất mới.
B. giải quyết việc làm, nâng cao vị thế của vùng.
C. phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng sống.
D. khai thác các tài nguyên, bảo vệ môi trường.
A. xâm nhập mặn rộng, hạn hán, thiếu nước ngọt.
B. bề mặt sụt lún, nhiều vùng bị phèn và mặn hóa.
C. sạt lở bờ biển, nước biển dâng và nhiệt độ tăng.
D. khô hạn kéo dài, vùng rừng ngập mặn thu hẹp.
A. Quy mô, cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
B. Thay đổi quy mô dân số nông thôn và thành thị.
C. Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn và thành thị.
A. các dãy núi, áp thấp, bão và vận động Tân kiến tạo.
B. sông ngòi, sóng biển, thủy triều và quá trình nội lục.
C. đồng bằng ở ven biển, đồi núi và vận động kiến tạo.
D. thủy triều, thềm lục địa, các đồng bằng và cồn cát.
A. chuyền đổi cơ cấu kinh tế, phát triền các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đầy mạnh hoạt động xuất khầu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm.
A. khai thác hơp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên và môi trường.
C. đầy mạnh tăng trưởng sản xuất, gắn liền các lãnh thồ với nhau.
D. khai thác thế mạnh mỗi vùng, tạo sự liên kết sản xuất lãnh thồ.
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247