A. Nito.
B. Kẽm.
C. Đồng.
D. Kali.
A. Thỏ.
B. Thằn lằn.
C. Ếch đồng.
D. Châu chấu.
A. rARN.
B. Prôtêin
C. mARN.
D. ADN.
A. AABB X AABB.
B. AAbb x aabb.
C. aabb x AABB.
D. aaBB x AABB.
A. Prôtêin ức chế.
B. Prôtêin Lac A.
C. Prôtêin Lac Y.
D. Prôtêin Lac Z.
A. Lệch bội.
B. Chuyển đoạn.
C. Đa bội.
D. Dị đa bội.
A. Chim sâu.
B. Ánh sáng.
C. Sâu ăn lá lúa.
D. Cây lúa.
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABb.
D. AaBB.
A. Kí sinh.
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cạnh tranh.
D. Cộng sinh.
A. $X^A X^a$.
B. $X^AY$.
C. $X^a X^a$.
D. $X^A X^A$
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 0,5.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,4.
A. AAbb.
B. AABB.
C. aabb.
D. aaBB.
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. cạnh tranh cùng loài.
B. hỗ trợ cùng loài.
C. hội sinh.
D. hợp tác.
A. Tân sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Trung sinh.
D. Cổ sinh.
A. AaB.
B. AaBb.
C. AaBbb.
D. AaBB.
A. Thành phần loài.
B. Loài ưu thế.
C. Loài đặc trưng.
D. Cấu trúc tuổi.
A. Củ nghệ.
B. Quả gấc chín.
C. Lá xanh tươi.
D. Củ cà rốt.
A. phân li độc lập.
B. liên kết gen.
C. liên kết giới tính.
D. gen đa hiệu.
A. 24.
B. 8.
C. 12.
D. 6.
A. AaBB.
B. aaBb.
C. aaBB.
D. AABb.
A. Diều hâu.
B. Ếch đồng.
C. Sâu ăn lá lúa.
D. Rắn hổ mang.
A. động mạch chủ.
B. mao mạch.
C. tiểu động mạch.
D. tiểu tĩnh mạch.
A. Giao tử n kết hợp với giao tử n+ 1.
B. Giao tử n kết hợp với giao tử n - 1.
C. Giao tử 2n kết hợp với giao từ 2n.
D. Giao tử n kết hợp với giao tử 2n.
A. AaBb x AaBb.
B. AaBb x AABb.
C. AaBb x AaBB.
D. AaBb x AAbb.
A. thường diễn ra chậm chạp qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. không chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
C. chỉ gặp ở các loài động vật ít di chuyển.
D. không liên quan đến quá trình hình thành quần thể thích nghi.
A. 8.
B. 2.
C. 6.
D. 4.
A. Aabb, AaBb.
B. AAbb, Aabb.
C. AABB, aabb.
D. aaBB, AAbb.
A. 50% cá thể mắt nâu: 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mặt trăng.
B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng.
C. 100% cá thể mắt nâu.
D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng.
A. 50,00%
B. 12,50%.
C. 31,25%.
D. 18,75%.
A. 1/36.
B. 7/144.
C. 1/18.
D. 1/144.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247