A proton, electron.
B proton, notron.
C proton, electron, notron.
D electron, notron.
A có cùng số proton nhưng khác số electron.
B có cùng số proton nhưng khác số notron.
C có cùng số notron nhưng khác số proton.
D có cùng số notron nhưng khác số electron.
A tập hợp các nguyên tử có cùng số notron.
B tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.
C tập hợp các nguyên tử có cùng số proton và cùng số notron.
D tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số notron.
A 2s.
B 3p.
C 3d.
D 4s.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 1.
B 2.
C 8.
D 18.
A 2.
B 8.
C 18.
D 28.
A 2.
B 8.
C 18.
D 28.
A 1s22s22p63s1.
B 1s22s22p7.
C 1s22s22p53s2.
D 1s22s22p63s2.
A 1s22s22p63s23p5.
B 1s22s22p63s23p6.
C 1s22s22p63s8.
D 1s22s22p63s23p44s1.
A 8.
B 16.
C 6.
D 14.
A có mức năng lượng gần bằng nhau.
B có mức năng lượng bằng nhau.
C có mức năng lượng cách xa nhau.
D không liên quan.
A 1.
B 2.
C 5.
D 6.
A 1s22s22p63s23p64s23d6.
B 1s22s22p63s23p63d64s2.
C 1s22s22p63s23p63d8.
D 1s22s22p63s23p63d6.
A kim loại.
B phi kim.
C khí trơ.
D lưỡng tính.
A 1.
B 3.
C 5.
D 7.
A 1s22s22p63s23p63d5.
B 1s22s22p63s23p63d34s2.
C 1s22s22p63s23p63d6.
D 1s22s22p63s23p63d64s2.
A 16.
B 18.
C 19.
D 20.
A 3.
B 6.
C 9.
D 18.
A 11.
B 12.
C 13.
D 14.
A kim loại.
B phi kim.
C khí trơ.
D lưỡng tính.
A 35.
B 35,5.
C 36.
D 37.
A 27,3%.
B 72,7%.
C
23,7%.
D 73,2%.
A 35,32%.
B 26,12%.
C 27,61%.
D 9,20%.
A 1,328.10-8 cm.
B 1,693.10-8 cm.
C 1,283.10-8 cm.
D 1,428.10-8 cm.
A 1.
B 3.
C 5.
D 7.
A K2O.
B Na2O.
C Li2O.
D Kết quả khác.
A 1.
B 2.
C 3.
D 0.
A 1.
B 3.
C 6.
D 9.
A proton, electron.
B proton, notron.
C proton, electron, notron.
D electron, notron.
A có cùng số proton nhưng khác số electron.
B có cùng số proton nhưng khác số notron.
C có cùng số notron nhưng khác số proton.
D có cùng số notron nhưng khác số electron.
A tập hợp các nguyên tử có cùng số notron.
B tập hợp các nguyên tử có cùng số proton.
C tập hợp các nguyên tử có cùng số proton và cùng số notron.
D tập hợp các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số notron.
A 2s.
B 3p.
C 3d.
D 4s.
A 1.
B 2.
C 3.
D 4.
A 1.
B 2.
C 8.
D 18.
A 2.
B 8.
C 18.
D 28.
A 2.
B 8.
C 18.
D 28.
A 1s22s22p63s1.
B 1s22s22p7.
C 1s22s22p53s2.
D 1s22s22p63s2.
A 1s22s22p63s23p5.
B 1s22s22p63s23p6.
C 1s22s22p63s8.
D 1s22s22p63s23p44s1.
A 8.
B 16.
C 6.
D 14.
A có mức năng lượng gần bằng nhau.
B có mức năng lượng bằng nhau.
C có mức năng lượng cách xa nhau.
D không liên quan.
A 1.
B 2.
C 5.
D 6.
A 1s22s22p63s23p64s23d6.
B 1s22s22p63s23p63d64s2.
C 1s22s22p63s23p63d8.
D 1s22s22p63s23p63d6.
A kim loại.
B phi kim.
C khí trơ.
D lưỡng tính.
A 1.
B 3.
C 5.
D 7.
A 1s22s22p63s23p63d5.
B 1s22s22p63s23p63d34s2.
C 1s22s22p63s23p63d6.
D 1s22s22p63s23p63d64s2.
A 16.
B 18.
C 19.
D 20.
A 3.
B 6.
C 9.
D 18.
A 11.
B 12.
C 13.
D 14.
A kim loại.
B phi kim.
C khí trơ.
D lưỡng tính.
A 35.
B 35,5.
C 36.
D 37.
A 27,3%.
B 72,7%.
C
23,7%.
D 73,2%.
A 35,32%.
B 26,12%.
C 27,61%.
D 9,20%.
A 1,328.10-8 cm.
B 1,693.10-8 cm.
C 1,283.10-8 cm.
D 1,428.10-8 cm.
A 1.
B 3.
C 5.
D 7.
A K2O.
B Na2O.
C Li2O.
D Kết quả khác.
A 1.
B 2.
C 3.
D 0.
A 1.
B 3.
C 6.
D 9.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247