A Chuyển sang trạng thái có có mức năng lượng thấp hơn (bền vững hơn).
B Có cấu hình e của khí hiếm.
C Có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e.
D Chuyển sang trạng thái có mức năng lượng cao hơn.
A Được hình thành bởi lực hút tĩnh điện từ các điện tích trái dấu.
B Hợp chất ion thường tan tốt trong nước.
C Hợp chất ion thường dẫn điện tốt ở trạng thái lỏng và khi trong dung dịch.
D Được hình thành bởi các cặp e chung.
A NaCl.
B HCl.
C H2O.
D Cl2.
A Hai hạt nhân nguyên tử hút e rất mạnh.
B Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1e.
C Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu e để trở thành các ion trái dấu hút nhau bởi lực hút tĩnh điện.
D Hai nguyên tử tương tác yếu với nhau.
A Nhường 2e để tạo thành ion.
B Nhận 2e để tạo thành ion.
C Nhường 6e để tạo thành ion.
D Nhận 6e để tạo thành ion.
A Nhường 1e để tạo thành ion.
B Nhận 1e để tạo thành ion.
C Nhường 7e để tạo thành ion.
D Nhận 7e để tạo thành ion.
A 6e
B 8e
C 2e
D 10e
A 4s1.
B 4s2.
C 4s24p6.
D 3s23p6.
A 2s22p3.
B 2s22p6.
C 3s23p3.
D 3s23p6.
A
[Ar] 3d5.
B [Ar] 3d9.
C [Ar] 3d84s2.
D
[Ar] 3d74s2.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A NH4Cl.
B Na2CO3.
C NaCl.
D (NH4)2CO3.
A Kim loại.
B Phi kim.
C Khí hiếm.
D Không xác định.
A Ô 8 chu kỳ 2 nhóm VIA.
B Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIIIA.
C Ô 8 chu kỳ 3 nhóm VIA.
D Ô 10 chu kỳ 3 nhóm IIA.
A Liên kết cộng hoá trị có cực.
B Liên kết cộng hoá trị không cực.
C Liên kết ion.
D Không có liên kết.
A XY2.
B XY7.
C X2Y.
D X7Y.
A X2Y.
B X6Y.
C XY2.
D XY6.
A Chuyển sang trạng thái có có mức năng lượng thấp hơn (bền vững hơn).
B Có cấu hình e của khí hiếm.
C Có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2e hoặc 8e.
D Chuyển sang trạng thái có mức năng lượng cao hơn.
A Được hình thành bởi lực hút tĩnh điện từ các điện tích trái dấu.
B Hợp chất ion thường tan tốt trong nước.
C Hợp chất ion thường dẫn điện tốt ở trạng thái lỏng và khi trong dung dịch.
D Được hình thành bởi các cặp e chung.
A NaCl.
B HCl.
C H2O.
D Cl2.
A Hai hạt nhân nguyên tử hút e rất mạnh.
B Mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1e.
C Mỗi nguyên tử đó nhường hoặc thu e để trở thành các ion trái dấu hút nhau bởi lực hút tĩnh điện.
D Hai nguyên tử tương tác yếu với nhau.
A Nhường 2e để tạo thành ion.
B Nhận 2e để tạo thành ion.
C Nhường 6e để tạo thành ion.
D Nhận 6e để tạo thành ion.
A Nhường 1e để tạo thành ion.
B Nhận 1e để tạo thành ion.
C Nhường 7e để tạo thành ion.
D Nhận 7e để tạo thành ion.
A 6e
B 8e
C 2e
D 10e
A 4s1.
B 4s2.
C 4s24p6.
D 3s23p6.
A 2s22p3.
B 2s22p6.
C 3s23p3.
D 3s23p6.
A
[Ar] 3d5.
B [Ar] 3d9.
C [Ar] 3d84s2.
D
[Ar] 3d74s2.
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A 2
B 3
C 4
D 5
A NH4Cl.
B Na2CO3.
C NaCl.
D (NH4)2CO3.
A Kim loại.
B Phi kim.
C Khí hiếm.
D Không xác định.
A Ô 8 chu kỳ 2 nhóm VIA.
B Ô 10 chu kỳ 2 nhóm VIIIA.
C Ô 8 chu kỳ 3 nhóm VIA.
D Ô 10 chu kỳ 3 nhóm IIA.
A Liên kết cộng hoá trị có cực.
B Liên kết cộng hoá trị không cực.
C Liên kết ion.
D Không có liên kết.
A XY2.
B XY7.
C X2Y.
D X7Y.
A X2Y.
B X6Y.
C XY2.
D XY6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247