hóa trị và số oxi hóa

Câu 1 : Nhận định nào sau đây là đúng về điện hoá trị:           

A Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó.

B Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó.

C Điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau.

D Điện hoá trị luôn là số âm và được viết số trước dấu sau.

Câu 2 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:

A Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.

B Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.

C Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.

D Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).

Câu 3 : Nhận định nào chưa chính xác về số oxi hoá:            

A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.

B Trong hợp chất, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.

C Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương và bằng hoá trị của chúng.

D Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm và giá trị bằng hoá trị của chúng.

Câu 4 : Số oxi hoá của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:

A +5, -3, +3.   

B -3, +3, +5.   

C +3, -3, +5. 

D +3, +5, -3.

Câu 8 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của cacbon bằng +4 là:          

A CO2.   

B CO.   

C CH4.       

D CaC2.

Câu 9 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của nitơ bằng +1 là:

A NO2.    

B NO.  

C N2O.   

D NH3.

Câu 11 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của Cl là +5 là:

A HClO. 

B HClO2.  

C HClO3.   

D HClO4.

Câu 15 : Số oxi hoá của sắt (Fe) trong Fe3O4 là:

A +2

B +3

C +8/3

D +3/2

Câu 16 : Nhận định nào sau đây là đúng về điện hoá trị:           

A Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng tích của điện tích và chỉ số của ion đó.

B Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion đó.

C Điện hoá trị luôn là số dương và được viết số trước dấu sau.

D Điện hoá trị luôn là số âm và được viết số trước dấu sau.

Câu 17 : Nhận định nào sau đây chưa chính xác về hoá trị trong hợp chất cộng hoá trị:

A Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.

B Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.

C Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.

D Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).

Câu 18 : Nhận định nào chưa chính xác về số oxi hoá:            

A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.

B Trong hợp chất, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố bằng 0.

C Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương và bằng hoá trị của chúng.

D Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm và giá trị bằng hoá trị của chúng.

Câu 19 : Số oxi hoá của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:

A +5, -3, +3.   

B -3, +3, +5.   

C +3, -3, +5. 

D +3, +5, -3.

Câu 23 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của cacbon bằng +4 là:          

A CO2.   

B CO.   

C CH4.       

D CaC2.

Câu 24 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của nitơ bằng +1 là:

A NO2.    

B NO.  

C N2O.   

D NH3.

Câu 26 : Hợp chất mà trong đó số oxi hoá của Cl là +5 là:

A HClO. 

B HClO2.  

C HClO3.   

D HClO4.

Câu 30 : Số oxi hoá của sắt (Fe) trong Fe3O4 là:

A +2

B +3

C +8/3

D +3/2

Câu 31 : Số oxi hoá của S trong H2S, SO2, SO32-, SO42- lần lượt là

A 0, +4, +3, +8.

B -2, +4, +6, +8.

C -2, +4, +4, +6.

D +2, +4, +8, +10.

Câu 32 : Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất ,hợp chất và ion sau đây : Mn , MnO , MnCl4 , MnO4 lần lượt là :

A +2 , –2 , –4 , +8.             

B 0 , +2 , +4 , +7.                  

C 0 , –2 , –4 , –7.             

D 0 , +2 , –4 , –7.

Câu 33 : Số oxi hóa của Fe, Cu, Mn, Cr, Al trong các chất và ion: FeS2, Cu2S, MnO4, Cr2O72–, AlO2 lần lượt là:

A +3, +2, +7, +6, +3.       

B +2, +1, +7, +6, +3.

C +2, +1, +7, +7, +3.              

D +2, +2, +7, +6, +3.

Câu 34 : Số oxi hóa của N, O, S, Cl, Br, Kr, Mn trong các chất và ion: NH4+, CH3COOH, SO42–, Cl2, KBrO3, K2Cr2O7, K2MnO4 lần lượt là:

A +3, –2, +4, 0, +5, +6, +7.  

B –3, 0, +6, 0, +3, +7, +7.

C –3, –2, +6, 0, +5, +6, +6.            

D –3, –2,+4, 0, +7, +6, +7.

Câu 35 : Cho các chất và ion sau: NH4+, NH3, NO3, N2O5, N2O, NO, N2, NO2, NO2. Số oxi hoá của nitơ trong các chất và ion trên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau:

A NH4+ < N< N2O < NO < NO2 < NO2 < NO3.          

B NH3 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO2 < NO3.

C NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2 < NO2 < N2O5

D Cả A, B, C đều đúng.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247