A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.
C Lực tương tác giữa các phân tử.
D Lực tương tác giữa các nguyên tử.
A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.
C Lực tương tác giữa các phân tử.
D Lực tương tác giữa các nguyên tử.
A NaCl.
B HCl.
C O2.
D H2SO4.
A Cl2.
B HCl.
C H2O.
D H2SO4.
A Cl2.
B CO2.
C O2.
D H2O.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A
nhường 1e.
B nhận 1e
C nhường 7e.
D nhận 7e.
A nhường 1e.
B nhận 1e.
C nhường 7e.
D nhận 7e.
A HCl.
B H2O.
C K2O.
D NH3.
A HCl.
B KCl.
C K2O.
D K3N.
A Lập phương tâm khối.
B Lập phương tâm diện.
C Lục phương.
D Cả 3 dạng trên.
A Tinh thể nguyên tử được hình thành từ những nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự nhất định trong không gian.
B Tinh thể nguyên tử thường bền, khó nóng chảy, khó bay hơi.
C Tinh thể nguyên tử gồm các phân tử ở các nút mạng.
D Các nguyên tử trong mạng tinh thể nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
A Tinh thể phân tử được hình thành từ lực tương tác giữa các phân tử.
B Tinh thể phân tử thường bền vững, khó nóng chảy, khó bay hơi.
C Kim cương có kiểu mạng tinh thể phân tử.
D Đồng có kiểu mạng tinh thể phân tử.
A Phân tử NaCl có kiểu mạng tinh thể ion.
B Phân tử H2O đá có kiểu mạng tinh thể ion.
C Tinh thể ion thường bền, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
D Liên kết trong mạng tinh thể ion là lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.
A Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất ion.
B Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị.
C Điện hoá trị thường được viết dấu trước số sau.
D Điện hoá trị có gía trị bằng tích của chỉ số và điện tích của ion.
A 1+.
B 1-.
C 2+.
D 2-.
A 1
B 2
C 3
D nhiều hóa trị
A -3
B -4
C +3
D +4
A 0, +1, +2, +3.
B 0, +1, +2, +4.
C +3, +1, +2, +4.
D +3, +2, +1, +3.
A MnCl2.
B MnO2.
C K2MnO4.
D KMnO4.
A CrO.
B CrO3.
C Cr2O3.
D K2CrO4.
A Cr2O3.
B CrO3.
C Na2CrO4.
D K2Cr2O7.
A -3 và + 5.
B +3 và -5.
C +4 và -4.
D -4 và +4.
A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.
B Trong hợp chất tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
C Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm.
D Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương.
A HClO.
B HClO2.
C HClO3.
D HClO4.
A +1, +3, +5, +7.
B +2, +4, +6, +8.
C +1, +5, +3, +7.
D +2, +6, +4, +8.
A Liên kết ion.
B Liên kết cộng hoá trị có cực.
C Liên kết cộng hoá trị không cực.
D Liên kết kim loại.
A Liên kết ion.
B Liên kết cộng hoá trị có cực.
C Liên kết cộng hoá trị không cực.
D Liên kết kim loại.
A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.
C Lực tương tác giữa các phân tử.
D Lực tương tác giữa các nguyên tử.
A Lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu.
B Cặp e dùng chung giữa các nguyên tử.
C Lực tương tác giữa các phân tử.
D Lực tương tác giữa các nguyên tử.
A NaCl.
B HCl.
C O2.
D H2SO4.
A Cl2.
B HCl.
C H2O.
D H2SO4.
A Cl2.
B CO2.
C O2.
D H2O.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A
nhường 1e.
B nhận 1e
C nhường 7e.
D nhận 7e.
A nhường 1e.
B nhận 1e.
C nhường 7e.
D nhận 7e.
A HCl.
B H2O.
C K2O.
D NH3.
A HCl.
B KCl.
C K2O.
D K3N.
A Lập phương tâm khối.
B Lập phương tâm diện.
C Lục phương.
D Cả 3 dạng trên.
A Tinh thể nguyên tử được hình thành từ những nguyên tử được sắp xếp theo thứ tự nhất định trong không gian.
B Tinh thể nguyên tử thường bền, khó nóng chảy, khó bay hơi.
C Tinh thể nguyên tử gồm các phân tử ở các nút mạng.
D Các nguyên tử trong mạng tinh thể nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng hoá trị.
A Tinh thể phân tử được hình thành từ lực tương tác giữa các phân tử.
B Tinh thể phân tử thường bền vững, khó nóng chảy, khó bay hơi.
C Kim cương có kiểu mạng tinh thể phân tử.
D Đồng có kiểu mạng tinh thể phân tử.
A Phân tử NaCl có kiểu mạng tinh thể ion.
B Phân tử H2O đá có kiểu mạng tinh thể ion.
C Tinh thể ion thường bền, có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao.
D Liên kết trong mạng tinh thể ion là lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.
A Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất ion.
B Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị.
C Điện hoá trị thường được viết dấu trước số sau.
D Điện hoá trị có gía trị bằng tích của chỉ số và điện tích của ion.
A 1+.
B 1-.
C 2+.
D 2-.
A 1
B 2
C 3
D nhiều hóa trị
A -3
B -4
C +3
D +4
A 0, +1, +2, +3.
B 0, +1, +2, +4.
C +3, +1, +2, +4.
D +3, +2, +1, +3.
A MnCl2.
B MnO2.
C K2MnO4.
D KMnO4.
A CrO.
B CrO3.
C Cr2O3.
D K2CrO4.
A Cr2O3.
B CrO3.
C Na2CrO4.
D K2Cr2O7.
A -3 và + 5.
B +3 và -5.
C +4 và -4.
D -4 và +4.
A Đơn chất luôn có số oxi hoá bằng 0.
B Trong hợp chất tổng số oxi hóa của các nguyên tố bằng 0.
C Trong hợp chất, phi kim luôn có số oxi hoá âm.
D Trong hợp chất, kim loại luôn có số oxi hoá dương.
A HClO.
B HClO2.
C HClO3.
D HClO4.
A +1, +3, +5, +7.
B +2, +4, +6, +8.
C +1, +5, +3, +7.
D +2, +6, +4, +8.
A Liên kết ion.
B Liên kết cộng hoá trị có cực.
C Liên kết cộng hoá trị không cực.
D Liên kết kim loại.
A Liên kết ion.
B Liên kết cộng hoá trị có cực.
C Liên kết cộng hoá trị không cực.
D Liên kết kim loại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247