A electron và proton.
B notron và electron.
C notron và proton.
D electron, proton và notron.
A số khối.
B số notron.
C số proton.
D số notron và số proton.
A Có cùng số proton và khác số notron.
B Có cùng số notron và khác số proton.
C Có cùng số proton và cùng số notron.
D Khác số protron và khác số notron.
A 1s22s22p63s1.
B 1s22s22p6.
C 1s22s22p63s23p6.
D 1s22s22p63s23p64s1.
A Kim loại.
B Phi kim.
C Không xác định.
D Cả kim loại và phi kim.
A Chu kỳ 3 nhóm VIIA.
B Chu kỳ 3 nhóm IA.
C Chu kỳ 4 nhóm VIIA.
D Chu kỳ 4 nhóm IA.
A 1s22s22p6.
B 1s22s22p63s1.
C 1s22s22p63s23p6.
D 1s22s22p63s23p64s1.
A 1s22s22p3.
B 1s22s22p6.
C 1s22s22p63s23p3.
D 1s22s22p63s23p6.
A 1s22s22p63s23p6d94s2.
B 1s22s22p63s23p63d104s1.
C 1s22s22p63s23p64s23d9.
D 1s22s22p63s23p64s13d10.
A 1s22s22p63s23p63d64s2.
B 1s22s22p63s23p63d5.
C 1s22s22p63s23p63d34s2.
D 1s23s22p63s23p63d6.
A Chu kỳ 4 nhóm IIB.
B Chu kỳ 4 nhóm VIIIB.
C Chu kỳ 3 nhóm VIB.
D Chu kỳ 3 nhóm IIB.
A 11
B 13
C 15
D 17
A 1
B 2
C 3
D 4
A Lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.
B Các cặp electron dùng chung.
C Lực tương tác yếu giữa các phân tử.
D Các electron tự do có trong nguyên tử.
A NaCl.
B H2O.
C HCl.
D NH3.
A H2O.
B HCl.
C NH3.
D K2O.
A 0 < … < 0,4.
B 0,4 < … < 1,7.
C 1,7 < … < 4,0.
D 0 < … < 1,7.
A MnCl2.
B MnO2.
C K2MnO4.
D KMnO4.
A 25
B 27
C 29
D 31
A 11
B 12
C 23
D 34
A 11
B 12
C 19
D 20
A 35,5.
B 36,0.
C 36,5.
D 35 hoặc 37.
A 6
B 9
C 12
D 18
A chu kỳ 3 nhóm IA.
B chu kỳ 4 nhóm IA.
C chu kỳ 3 nhóm VIIA.
D chu kỳ 4 nhóm VIIA.
A S.
B O.
C N.
D P.
A 17,65%.
B 25,93%.
C 74,08%.
D 43,66%.
A Chu kì 3, nhóm IIIA
B Chu kì 3, nhóm IIA
C Chu kì 2, nhóm IIA
D Chu kì 2, nhóm IIIA
A Be.
B Mg.
C Ca.
D Ba.
A Li và Na.
B Na và K.
C K và Rb.
D Li và K.
A 31,58%.
B 68,42%.
C 47,37%.
D 52,63%.
A F.
B Cl.
C O.
D S.
A 237,5 lít.
B 1595 lít.
C 16,6 lít.
D 704,4 lít.
A Al
B Fe
C Mg
D Cu
A 9,68g
B 7,2g
C 4,84
D 3,6
A N
B P
C Al
D As
A Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.
B Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.
C Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.
D Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
A cho nhận
B cộng hóa trị không phân cực
C cộng hóa trị phân cực
D ion
A (2), (5), (7).
B (1), (2), (6).
C (2),(3) (5), (7).
D (1), (2), (5), (7).
A Tan trong nước.
B Phân li thành ion.
C Kết tủa trong nước.
D Cả A và B.
A 1
B 2
C 3
D 4
A NaHCO3.
B KHSO3.
C K2HPO4.
D Na2HPO3.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 2,28
D 3,38
A 0.
B 1.
C 7.
D 13.
A 0,1 mol.
B 0,2 mol.
C 0,3 mol.
D 0,4 mol.
A 0,01 mol.
B 0,05 mol.
C 0,1 mol.
D 0,5 mol.
A 50 ml.
B 100 ml.
C 150 ml.
D 200 ml.
A Nitơ là chất khí không màu.
B Nitơ khá trơ ở điều kiện thường.
C Nitơ tan tốt trong nước.
D Nitơ chiếm nhiều nhất trong không khí.
A Photpho trắng là chất rắn màu trắng, bền với nhiệt, không độc.
B Photpho trắng tan tốt trong nước.
C Photpho đỏ là chất rắn bột màu đỏ, kém bền ở nhiệt độ thường.
D Photpho trắng khi đun nóng (trong điều kiện không có không khí) ở 250oC chuyển thành photpho đỏ.
A NaNO3.
B (NH2)2CO.
C NH4Cl.
D NH4NO3.
A 2
B 4
C 6
D 7
A Na3PO4 và NaOH.
B Na3PO4 và Na2HPO4.
C Na2HPO4 và NaH2PO4.
D Na3PO4 và NaH2PO4.
A 40%.
B 60%.
C 80%.
D 100%.
A 400 ml.
B 440 ml.
C 360 ml.
D 300 ml.
A 63,16%.
B 36,84%.
C 42,11%.
D 57,89%.
A Mg.
B Fe.
C Cu.
D Zn.
A 2,24 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 5,60 lít.
A Than chì.
B Kim cương.
C Fuleren.
D Lỏng.
A dung dịch HNO3.
B dung dịch HCl.
C dung dịch HF.
D dung dịch H2SO4 (đặc, nóng).
A CO2.
B CO.
C N2.
D O2.
A Cu, Mg, Fe.
B Cu, MgO, Fe.
C CuO, Mg, FeO.
D Cu, MgO, FeO.
A 10,6.
B 12,6.
C 16,6.
D 18,6.
A 19,7 gam.
B 11,82 gam.
C 7,88 gam.
D 13,79 gam.
A 3,36 lít.
B 5,6 lít.
C 3,36 lít hoặc 5,6 lít.
D 3,36 lít hoặc 8,96 lít.
A Mg.
B Zn.
C Fe.
D Cu.
A 69,67%.
B 46,54%.
C 22,31%.
D 77,69%.
A 2,7 mol.
B 0,5 mol.
C 1,6 mol.
D 1,9 mol.
A CH4.
B C2H6O.
C C3H8.
D C2H4.
A C2H4.
B C3H6.
C C4H10.
D C6H12.
A Phương pháp chưng cất.
B Phương pháp chiết.
C Phương pháp kết tinh.
D Phương pháp điện phân.
A CH3 – CH2 – CH2 – OH.
B CH3 – O – CH2 – CH3.
C CH3 – CH(CH3) – OH.
D CH3 – CH2 – OH – CH2.
A C3H5O2N.
B C2H5O2N.
C C4H9O2N.
D C3H7O2N.
A C2H6.
B CH3.
C C2H6O.
D CH3O.
A C3H8O.
B C3H6O.
C C2H6O.
D C3H8.
A C2H4O2.
B CH2O.
C C2H4O.
D CH2O2.
A C2H7O.
B C2H7N.
C C3H9O2N.
D C4H10N2O3.
A C3H7O2N.
B C3H9N.
C C4H9O2N.
D C4H11N.
A electron và proton.
B notron và electron.
C notron và proton.
D electron, proton và notron.
A số khối.
B số notron.
C số proton.
D số notron và số proton.
A Có cùng số proton và khác số notron.
B Có cùng số notron và khác số proton.
C Có cùng số proton và cùng số notron.
D Khác số protron và khác số notron.
A 1s22s22p63s1.
B 1s22s22p6.
C 1s22s22p63s23p6.
D 1s22s22p63s23p64s1.
A Kim loại.
B Phi kim.
C Không xác định.
D Cả kim loại và phi kim.
A Chu kỳ 3 nhóm VIIA.
B Chu kỳ 3 nhóm IA.
C Chu kỳ 4 nhóm VIIA.
D Chu kỳ 4 nhóm IA.
A 1s22s22p6.
B 1s22s22p63s1.
C 1s22s22p63s23p6.
D 1s22s22p63s23p64s1.
A 1s22s22p3.
B 1s22s22p6.
C 1s22s22p63s23p3.
D 1s22s22p63s23p6.
A 1s22s22p63s23p6d94s2.
B 1s22s22p63s23p63d104s1.
C 1s22s22p63s23p64s23d9.
D 1s22s22p63s23p64s13d10.
A 1s22s22p63s23p63d64s2.
B 1s22s22p63s23p63d5.
C 1s22s22p63s23p63d34s2.
D 1s23s22p63s23p63d6.
A Chu kỳ 4 nhóm IIB.
B Chu kỳ 4 nhóm VIIIB.
C Chu kỳ 3 nhóm VIB.
D Chu kỳ 3 nhóm IIB.
A 11
B 13
C 15
D 17
A 1
B 2
C 3
D 4
A Lực hút tĩnh điện giữa các điện tích trái dấu.
B Các cặp electron dùng chung.
C Lực tương tác yếu giữa các phân tử.
D Các electron tự do có trong nguyên tử.
A NaCl.
B H2O.
C HCl.
D NH3.
A H2O.
B HCl.
C NH3.
D K2O.
A 0 < … < 0,4.
B 0,4 < … < 1,7.
C 1,7 < … < 4,0.
D 0 < … < 1,7.
A MnCl2.
B MnO2.
C K2MnO4.
D KMnO4.
A 25
B 27
C 29
D 31
A 11
B 12
C 23
D 34
A 11
B 12
C 19
D 20
A 35,5.
B 36,0.
C 36,5.
D 35 hoặc 37.
A 6
B 9
C 12
D 18
A chu kỳ 3 nhóm IA.
B chu kỳ 4 nhóm IA.
C chu kỳ 3 nhóm VIIA.
D chu kỳ 4 nhóm VIIA.
A S.
B O.
C N.
D P.
A 17,65%.
B 25,93%.
C 74,08%.
D 43,66%.
A Chu kì 3, nhóm IIIA
B Chu kì 3, nhóm IIA
C Chu kì 2, nhóm IIA
D Chu kì 2, nhóm IIIA
A Be.
B Mg.
C Ca.
D Ba.
A Li và Na.
B Na và K.
C K và Rb.
D Li và K.
A 31,58%.
B 68,42%.
C 47,37%.
D 52,63%.
A F.
B Cl.
C O.
D S.
A 237,5 lít.
B 1595 lít.
C 16,6 lít.
D 704,4 lít.
A Al
B Fe
C Mg
D Cu
A 9,68g
B 7,2g
C 4,84
D 3,6
A N
B P
C Al
D As
A Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.
B Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.
C Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.
D Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
A cho nhận
B cộng hóa trị không phân cực
C cộng hóa trị phân cực
D ion
A (2), (5), (7).
B (1), (2), (6).
C (2),(3) (5), (7).
D (1), (2), (5), (7).
A Tan trong nước.
B Phân li thành ion.
C Kết tủa trong nước.
D Cả A và B.
A 1
B 2
C 3
D 4
A NaHCO3.
B KHSO3.
C K2HPO4.
D Na2HPO3.
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 3
D 4
A 1
B 2
C 2,28
D 3,38
A 0.
B 1.
C 7.
D 13.
A 0,1 mol.
B 0,2 mol.
C 0,3 mol.
D 0,4 mol.
A 0,01 mol.
B 0,05 mol.
C 0,1 mol.
D 0,5 mol.
A 50 ml.
B 100 ml.
C 150 ml.
D 200 ml.
A Nitơ là chất khí không màu.
B Nitơ khá trơ ở điều kiện thường.
C Nitơ tan tốt trong nước.
D Nitơ chiếm nhiều nhất trong không khí.
A Photpho trắng là chất rắn màu trắng, bền với nhiệt, không độc.
B Photpho trắng tan tốt trong nước.
C Photpho đỏ là chất rắn bột màu đỏ, kém bền ở nhiệt độ thường.
D Photpho trắng khi đun nóng (trong điều kiện không có không khí) ở 250oC chuyển thành photpho đỏ.
A NaNO3.
B (NH2)2CO.
C NH4Cl.
D NH4NO3.
A 2
B 4
C 6
D 7
A Na3PO4 và NaOH.
B Na3PO4 và Na2HPO4.
C Na2HPO4 và NaH2PO4.
D Na3PO4 và NaH2PO4.
A 40%.
B 60%.
C 80%.
D 100%.
A 400 ml.
B 440 ml.
C 360 ml.
D 300 ml.
A 63,16%.
B 36,84%.
C 42,11%.
D 57,89%.
A Mg.
B Fe.
C Cu.
D Zn.
A 2,24 lít.
B 3,36 lít.
C 4,48 lít.
D 5,60 lít.
A Than chì.
B Kim cương.
C Fuleren.
D Lỏng.
A dung dịch HNO3.
B dung dịch HCl.
C dung dịch HF.
D dung dịch H2SO4 (đặc, nóng).
A CO2.
B CO.
C N2.
D O2.
A Cu, Mg, Fe.
B Cu, MgO, Fe.
C CuO, Mg, FeO.
D Cu, MgO, FeO.
A 10,6.
B 12,6.
C 16,6.
D 18,6.
A 19,7 gam.
B 11,82 gam.
C 7,88 gam.
D 13,79 gam.
A 3,36 lít.
B 5,6 lít.
C 3,36 lít hoặc 5,6 lít.
D 3,36 lít hoặc 8,96 lít.
A Mg.
B Zn.
C Fe.
D Cu.
A 69,67%.
B 46,54%.
C 22,31%.
D 77,69%.
A 2,7 mol.
B 0,5 mol.
C 1,6 mol.
D 1,9 mol.
A CH4.
B C2H6O.
C C3H8.
D C2H4.
A C2H4.
B C3H6.
C C4H10.
D C6H12.
A Phương pháp chưng cất.
B Phương pháp chiết.
C Phương pháp kết tinh.
D Phương pháp điện phân.
A CH3 – CH2 – CH2 – OH.
B CH3 – O – CH2 – CH3.
C CH3 – CH(CH3) – OH.
D CH3 – CH2 – OH – CH2.
A C3H5O2N.
B C2H5O2N.
C C4H9O2N.
D C3H7O2N.
A C2H6.
B CH3.
C C2H6O.
D CH3O.
A C3H8O.
B C3H6O.
C C2H6O.
D C3H8.
A C2H4O2.
B CH2O.
C C2H4O.
D CH2O2.
A C2H7O.
B C2H7N.
C C3H9O2N.
D C4H10N2O3.
A C3H7O2N.
B C3H9N.
C C4H9O2N.
D C4H11N.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247