Câu 2 : Chất có tính oxi hoá mạnh nhất trong các chất sau là:

A  F2.  

B Cl2.     

C Br2.      

D I2.

Câu 4 : Tên gọi của NaBrO là:

A  Natri bromit.     

B Natri bromua.       

C Natri bromat.  

D Natri hipobromit

Câu 5 : Trong dãy bốn dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI :           

A Tính axit giảm dần từ trái qua phải.

B Tính axit tăng dần từ trái qua phải.

C  Tính axit biến đổi không theo quy luật.

D Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 6 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: 

A  ns2np7.    

B ns2np5.         

C np7.          

D  ns2.

Câu 7 : Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:           

A Bán kính nguyên tử tăng dần.

B Bán kính nguyên tử giảm dần.

C Bán kính nguyên tử vừa tăng vừa giảm.

D Tất cả đều sai.

Câu 8 : Phản ứng nào sau đây là chính xác:           

A 2I2 + 2H2O -> 4HI + O2.  

B 2Br2 + 2H2O -> 4HBr + O2.

C 2Cl2 + H2O -> 4HCl + O2.    

D 2F2 + 2H2O -> 4HF + O2.

Câu 10 : Dẫn khí SO2 qua dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra là:            

A Dung dịch Br2 mất màu.     

B Xuất hiện kết tủa trắng.

C Dung dịch Br2 mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.

D Dung dịch Br2 mất màu, xuất hiện kết tủa trắng và có khí màu vàng thoát ra.

Câu 17 : Chất có tính oxi hoá mạnh nhất trong các chất sau là:

A  F2.  

B Cl2.     

C Br2.      

D I2.

Câu 19 : Tên gọi của NaBrO là:

A  Natri bromit.     

B Natri bromua.       

C Natri bromat.  

D Natri hipobromit

Câu 20 : Trong dãy bốn dung dịch axit: HF, HCl, HBr, HI :           

A Tính axit giảm dần từ trái qua phải.

B Tính axit tăng dần từ trái qua phải.

C  Tính axit biến đổi không theo quy luật.

D Tất cả các phương án trên đều sai.

Câu 21 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là: 

A  ns2np7.    

B ns2np5.         

C np7.          

D  ns2.

Câu 22 : Trong nhóm halogen, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì:           

A Bán kính nguyên tử tăng dần.

B Bán kính nguyên tử giảm dần.

C Bán kính nguyên tử vừa tăng vừa giảm.

D Tất cả đều sai.

Câu 23 : Phản ứng nào sau đây là chính xác:           

A 2I2 + 2H2O -> 4HI + O2.  

B 2Br2 + 2H2O -> 4HBr + O2.

C 2Cl2 + H2O -> 4HCl + O2.    

D 2F2 + 2H2O -> 4HF + O2.

Câu 25 : Dẫn khí SO2 qua dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra là:            

A Dung dịch Br2 mất màu.     

B Xuất hiện kết tủa trắng.

C Dung dịch Br2 mất màu và xuất hiện kết tủa trắng.

D Dung dịch Br2 mất màu, xuất hiện kết tủa trắng và có khí màu vàng thoát ra.

Câu 31 : Chất NaBr có tên là

A Natri bromit.   

B Natri bromua.        

C Natri bromat.    

D Natri hipobromit.

Câu 32 : Trong dãy 4 dung dịch axit HF, HCl, HBr, HI thì

A

tính axit giảm dần từ trái sáng phải.

 

B

tính axit tăng dẫn từ trái sang phải.

 

C

tính axit biến đổi không theo quy luật.

 

D

tính axit bằng nhau.

 

Câu 35 : Người ta có thể điểu chế iot bằng cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với hỗn hợp chất rắn NaI và MnO2. Phát biểu đúng là

A H2SO4 là  chất oxi hóa, NaI là chất khử, MnO2 là chất xúc tác.

B H2SO4 là chất xúc tác , NaI là chất khử, MnO2 là chất oxi hóa.

C H2SO4 là môi trường, NaI là chất khử, MnO2 là chất oxi hóa.

D H2SO4 và MnO2 là chất oxi hóa, NaI là chất khử.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247