A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Y, T.
B. X, Z, T.
C. X, Z.
D. Y, Z.
A. CH3COOCH3.
B. HOCH2CHO.
C. CH3COOH.
D. CH3OCHO.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (I), (II).
B. (I), (III)
C. (II), (III)
D. (I), (II), (III).
A. 1,2-đicloeten.
B. 2-metyl pent-2-en.
C. but-2-en.
D. pent-2-en.
A. l-brom-3,5-trimetylhexa-l,4-đien.
B. 3,3,5-trimetylhexa-l,4-đien-l-brom.
C. 2,4,4-trimetylhexa-2,5-đien-6-brom.
D. 1 -brom-3,3,5-trimety lhexa-l,4-đien.
A. 2,2,4- trimetylpent-3-en.
B. 2,4-trimetylpent-2-en.
C. 2,4,4-trimetylpent-2-en.
D. 2,4-trimetylpent-3-en.
A. l,3,3-trimetylpent-4-en-l-ol.
B. 3,3,5-trimetylpent-l-en-5-ol.
C. 4,4-đimetylhex-5-en-2-ol.
D. 3,3-đimetylhex-l-en-5-ol.
A. +1; +1; -1; 0; -3.
B. +1; -1; -1; 0; -3.
C. +1; +1; 0; -1; +3.
D. +1; -1; 0; -1; +3.
B. 2x-y +t+2.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 1 vòng; 12 nối đôi.
B. 1 vòng; 5 nối đôi
C. mạch hở; 13 nối đôi.
D.4 vòng; 5 nối đôi.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.
B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.
C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.
D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.
A. a 0 (a là tổng số liên kết và vòng trong phân tử).
B. z 0 (mỗi nguyên tử oxi tạo được 2 liên kết).
C. mỗi nguyên tử cacbon chỉ tạo được 4 liên kết.
D. cacbon và oxi đều có hóa trị là những số chẵn.
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. CnH2n-2Cl2.
B. CnH2n-4Cl2.
C. CnH2nCl2.
D. CnH2n-6Cl2.
A. ancol hoặc ete no, mạch hở, hai chức.
B. anđehit hoặc xeton no, mạch hở, hai chức.
C. axit hoặc este no, đơn chức, mạch hở.
D. hiđroxicacbonyl no, mạch hở.
A. R(OH)m.
B. CnH2n+2Om.
C. CnH2n+1OH.
D. CnH2n+2-m(OH)m.
A. CnH2n+2-2aBr2.
B. CnH2n-2aBr2.
C. CnH2n-2-2aBr2.
D. CnH2n+2+2aBr2.
A. anđehit đơn chức no.
B. anđehit đơn chức chứa một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon.
C. anđehit đơn chức chứa hai liên kết trong gốc hiđrocacbon.
D. anđehit đơn chức chứa ba liên kết trong gốc hiđrocacbon.
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2nCHO.
C. CnH2n-1CHO.
D. CnH2n-3CHO.
A. CnH2n-4O.
B. CnH2n-2O.
C. CnH2nO.
D. CnH2n+2O.
A. 0.
B. l.
C. 2.
D. 3.
A. CnH2n-4O4.
B. CnH2n-2O4.
C. CnH2n-6O4.
D. CnH2nO4.
A. 0.
B. l.
C. 2.
D. 3.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A.6.
B.7.
C.4.
D.5.
A.2.
B.3.
C.6.
D.5.
A.7.
B.8.
C.9.
D.10.
A.7.
B.8.
C.9.
D.10.
A.7.
B.8.
C.9.
D. 10.
A.7.
B.8.
C.9.
D.6.
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
A. C2H6.
B. C2H4.
C. C2H2.
D. CH2O.
A. 7 và 4.
B. 4 và 7.
C. 8 và 8.
D. 10 và 10.
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
A.7.
B.8.
C.9.
D.10.
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
A. 4 và 6.
B. 4 và 8.
C. 7 và 8.
D. 5 và 6
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
A. 2.
B. 4
C. 5.
D. 3.
A. 5.
B. 10.
C. 11.
D. 12.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. l.
A.4.
B.3.
C.2.
D.l.
A. 7.
B. 8.
C. 5.
D. 6.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A.2.
B.3.
C.4.
D.7.
A.2.
B.3.
C.5.
D.4.
A.2.
B.3.
C.4.
D.7.
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A.3.
B.4.
C.2.
D.l.
A.2.
B.4.
C.3
D. 1.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 8.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
A.5.
B.4.
C.3.
D.6.
A.3.
B.6.
C.1.
D.2.
A.5.
B.6.
C.3.
D.4.
A.3.
B.2.
C.4.
D.l.
A.l.
B.2.
C.3.
D.4.
A.2.
B.l.
C.3.
D.4.
A.3.
B.2.
C.4.
D.l.
A.7.
B.4.
C.6.
D.5.
A.5.
B.2.
C.4.
D.6.
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A.5.
B.3.
C.4.
D.2.
A. Ancol etylic và đimetyl ete.
B. Glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ và xenlulozơ.
D. 2-metylpropan-l-ol và butan-2-ol.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247