A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.
B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa
D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
A. Cl2, O3, S.
B. Br2, O2, Ca.
C. Na, F2, S.
D. S, Br2, Cl2.
A. khí H2.
B. dung dịch KI và hồ tinh bột.
C. kim loại đồng.
D. hồ tinh bột.
A. 64,64.
B. 63,45.
C. 64,46.
D. 63,54.
A. chất tạo môi trường.
B. chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. chất khử và chất tạo môi trường.
A. 228 gam.
B. 200 gam.
C. 100 gam.
D. 256 gam.
A. 8,98 gam.
B. 9,52 gam.
C. 10,27 gam
D. 7,25 gam.
A. nguyên tố p.
B. nguyên tố s.
C. nguyên tố d
D. nguyên tố f.
A. flo.
B. brom.
C. clo.
D. iot.
A. không oxi hóa – khử.
B. oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
A. 61,28%.
B. 68,12%.
C. 62,18%.
D. 68,21%.
A. tính oxi hóa giảm, tính khử tăng.
B. tính oxi hóa tăng, tính khử giảm.
C. tính oxi hóa giảm, tính khử giảm.
D. tính oxi hóa tăng, tính khử tăng.
A. 13x – 9y.
B. 46x – 18y.
C. 45x – 18y.
D. 23x – 9y.
A. ns2np6.
B. 3s23p5.
C. ns2np5.
D. 2s22p5.
A. H2O, HF, H2S.
B. O2, H2O, NH3.
C. HF, HCl, Cl2.
D. HCl, O3, H2S.
A. N2O4.
B. N2O.
C. NO.
D. NO2.
A. Ca.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
A. ở chu kì 2, nhóm VA.
B. ở chu kì 3, nhóm VA.
C. ở chu kì 3, nhóm VIIA.
D. ở chu kì 2, nhóm VIIIA.
A. 14.
B. 31.
C. 32.
D. 52.
A. O2, dung dịch KOH, H2O, H2.
B. Au, H2, dung dịch NaOH.
C. Pt, O2, NaI, H2O.
D. N2, NaBr, H2, HI.
A. SO2.
B. Cl2.
C. SO3.
D. CO2.
A. Ca(OH)2.
B. NaBr.
C. NaCl.
D. NaOH.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. lớp sát lớp ngoài cùng.
B. lớp ngoài cùng.
C. lớp trong cùng.
D. lớp ở giữa.
A. 13.
B. 12.
C. 23.
D. 11.
A. electron và nơtron.
B. electron và proton.
C. proton và nơtron.
D. electron, proton và nơtron.
A. clo.
B. flo.
C. iot.
D. brom.
A. 8.
B. 9.
C. 32.
D. 18.
A. Mg, Al.
B. Li, Be.
C. K, Ca.
D. Na, K.
A. 1,35 gam.
B. 13,5 gam.
C. 0,81 gam.
D. 8,1 gam.
A. số proton.
B. số lớp electron.
C. số electron hóa trị.
D. số điện tích hạt nhân.
A. 8,56%.
B. 8,43%.
C. 8,92%.
D. 8,79%.
A. kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu.
B. tương tự như cấu trúc ban đầu.
C. giống như cấu trúc ban đầu.
D. bền vững hơn cấu trúc ban đầu.
A. Fe2O3.
B. FeO.
C. Fe3O4.
D. ZnO.
A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iot đến flo.
B. Trong các hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hóa từ -1 đến +7.
C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.
D. HF là axit yếu, còn HCl, HBr và HI là các axit mạnh.
A. 55,45%.
B. 55,55%.
C. 45,55%.
D. 50,00%.
A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt axit rất nhỏ.
B. HCl dễ phân hủy thành H2 và Cl2.
C. hơi nước tạo thành.
D. HCl dễ bay hơi.
A. electron chung và hạt nhân nguyên tử.
B. cation và electron tự do.
C. các ion mang điện tích cùng dấu.
D. cation và anion.
A. chất khử.
B. chất oxi hóa.
C. chất khử và chất oxi hóa.
D. không phải chất khử, cũng không phải chất oxi hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247