Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề trắc nghiệm giữa học kì 2 Hóa học 10 - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

Đề trắc nghiệm giữa học kì 2 Hóa học 10 - THPT Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc

Câu 1 : Phát biểu không đúng khi nói về khả năng phản ứng của lưu huỳnh là

A. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hóa.

B. Hg phản ứng với S ngay ở nhiệt độ thường

C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa

D. S vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.

Câu 2 : Dãy đơn chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A. Cl2, O3, S.

B. Br2, O2, Ca.

C. Na, F2, S.

D. S, Br2, Cl2.

Câu 3 : Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng hóa chất

A. khí H2.

B. dung dịch KI và hồ tinh bột.

C. kim loại đồng.

D. hồ tinh bột.

Câu 5 : Cho phản ứngMnO2  +  4HCl => MnCl2   +  Cl2  +  2H2O

A. chất tạo môi trường.

B. chất khử.

C. chất oxi hóa.

D. chất khử và chất tạo môi trường.

Câu 8 : Một nguyên tử X có tổng số electron ở phân lớp p là 11. Nguyên tố X là

A. nguyên tố p.

B. nguyên tố s.

C. nguyên tố d

D. nguyên tố f.

Câu 10 : Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng

A. không oxi hóa – khử.

B. oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không.

D. thuận nghịch.

Câu 12 : Theo thứ tự F2, Cl2, Br2, I2 thì

A. tính oxi hóa giảm, tính khử tăng.        

B. tính oxi hóa tăng, tính khử giảm.

C. tính oxi hóa giảm, tính khử giảm.

D. tính oxi hóa tăng, tính khử tăng.

Câu 13 : Cho phương trình hóa học:Fe3O4  +  HNO3  => Fe(NO3)3  +  NxOy  +  H2O

A. 13x – 9y.

B. 46x – 18y.

C. 45x – 18y.

D. 23x – 9y.

Câu 15 : Dãy gồm các nguyên tố chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là

A. H2O, HF, H2S.

B. O2, H2O, NH3.

C. HF, HCl, Cl2.

D. HCl, O3, H2S.

Câu 18 : Nguyên tử của nguyên tố X có 10 proton, 10 nơtron và 10 electron. Trong bảng hệ thống tuần hoàn, vị trí của nguyên tử X là

A. ở chu kì 2, nhóm VA.

B. ở chu kì 3, nhóm VA.

C. ở chu kì 3, nhóm VIIA.

D. ở chu kì 2, nhóm VIIIA.

Câu 20 : Flo tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy:

A. O2, dung dịch KOH,  H2O, H2.

B. Au, H2, dung dịch NaOH.

C. Pt, O2, NaI, H2O.

D. N, NaBr, H2, HI.

Câu 22 : Clo không phản ứng với

A. Ca(OH)2.

B. NaBr.

C. NaCl.

D. NaOH.

Câu 24 : Lớp electron liên kết chặt chẽ với hạt nhân nguyên tử chặt chẽ nhất là

A. lớp sát lớp ngoài cùng.

B. lớp ngoài cùng.

C. lớp trong cùng.

D. lớp ở giữa.

Câu 26 : Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. electron và nơtron.

B. electron và proton.

C. proton và nơtron.

D. electron, proton và nơtron.

Câu 28 : Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là

A. 8.

B. 9.

C. 32.

D. 18.

Câu 31 : Chu kì là dãy nguyên tố có cùng

A. số proton.

B. số lớp electron.

C. số electron hóa trị.

D. số điện tích hạt nhân.

Câu 33 : Các nguyên tử kết hợp với nhau với mục đích tạo thành liên kết mới có đặc điểm

A. kém bền vững hơn cấu trúc ban đầu.

B. tương tự như cấu trúc ban đầu.

C. giống như cấu trúc ban đầu.

D. bền vững hơn cấu trúc ban đầu.

Câu 35 : Phát biểu không đúng là

A. Độ âm điện của các halogen tăng từ iot đến flo.

B. Trong các hợp chất với hiđro và kim loại, các halogen thể hiện số oxi hóa từ -1 đến +7.

C. Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuần hoàn.

D. HF là axit yếu, còn HCl, HBr và HI là các axit mạnh.

Câu 37 : Hiện tượng dung dịch HCl đặc “bốc khói trắng” trong không khí ẩm là do

A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt axit rất nhỏ.

B. HCl dễ phân hủy thành H2 và Cl2.

C. hơi nước tạo thành.

D. HCl dễ bay hơi.

Câu 38 : Liên kết ion là liên kết hóa học được hình thành bằng lực hút tĩnh điện giữa

A. electron chung và hạt nhân nguyên tử.

B. cation và electron tự do.

C. các ion mang điện tích cùng dấu.

D. cation và anion.

Câu 39 : Cho phản ứng: 2FeCl3  +  H2S => 2FeCl2 + S + 2HCl.Vai trò của H2S trong phản ứng này là

A. chất khử.

B. chất oxi hóa.

C. chất khử và chất oxi hóa.

D. không phải chất khử, cũng không phải chất oxi hóa.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247