lý thuyết chung về cacbohidrat

Câu 1 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A Glucozơ      

B Fructozơ       

C Saccarozơ  

D Tinh bột

Câu 2 : Xenlulozơ có nhiều trong

A mía, ngô, khoai  

B  mật ong, xoài, dứa

C gỗ, đay, cói, bông  

D nho chín, máu

Câu 3 : Chất nào sau đây thuộc monosaccarit?

A Tinh bột       

B Fructozơ   

C Saccarozơ      

D Xenlulozơ

Câu 5 : Chất nào sau đây chứa mạch cacbon phân nhánh trong phân tử?

A Tinh bột   

B Xenlulozơ     

C Saccarozơ          

D Glucozơ

Câu 6 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng phản ứng

A hòa tan Cu(OH)2         

B trùng ngưng

C  tráng gương    

D  thủy phân

Câu 7 : Phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.

B Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.

C Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.

D Phản ứng lên men rượu và phản ứng thủy phân.

Câu 8 : Tinh bột và xenlulozơ là:

A Đisaccarit     

B Monosaccarit         

C Đồng đẳng 

D Polisaccarit

Câu 9 : Tinh bột, saccarozơ và mantozơ được phân biệt bằng:

A Cu(OH)2/OH-, t0      

B AgNO3/NH3       

C Dung dịch I2         

D dd I2 và AgNO3/NH3.

Câu 10 : Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

A Cu(OH)2    

B dung dịch brom 

C AgNO3/ NH3     

D Na

Câu 11 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

A H2/ Ni, t0; Cu(OH)2, đun nóng        

B Cu(OH)2, t0; CH3COOH/ H2SO4 đặc, t0

C Cu(OH)2, t0; dd AgNO3/NH3, t0   

D H2/ Ni, t0; CH3COOH/ H2SO4 đặc, t0

Câu 12 : Khi thủy phân saccarozơ thì thu được

A ancol etylic   

B glucozơ và fructozơ

C glucozơ         

D  fructozơ

Câu 13 : Glucozơ tác dụng được với:

A H2 (Ni, t0); Cu(OH)2; AgNO3/NH3; H2O (H+, t0)

B AgNO3/NH3; Cu(OH)2; H2 (Ni, t0);  CH3COOH (H2SO4 đặc, t0)

C  H2 (Ni, t0); AgNO3/NH3; NaOH; Cu(OH)2

D H2 (Ni, t0); AgNO3/NH3; Na2CO3; Cu(OH)2

Câu 14 : Công thức nào sau đây của xenlulozơ?

A  [C6H7O2(OH)3]n. 

B [C6H8O2(OH)3]n

C [C6H7O3(OH)3]n        

D [C6H5O2(OH)3]n

Câu 15 : Nhận định sai là:

A Phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.

B Phân biệt tinh bột và xen lulozơ bằng I2.

C Phân biệt saccarozơ và glixerol bằng Cu(OH)2

D Phân biệt mantozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương

Câu 16 : Ba ống nghiệm không nhãn, chứa riêng ba dung dịch; glucozơ, hồ tinh bột, glixerol. Để phân biệt 3 dung dịch, người ta dùng thuốc thử:

A Dung dịch iot   

B  Dung dịch axit

C Dung dịch iot và phản ứng tráng bạc  

D Phản ứng với Na

Câu 17 : Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y→ CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:

A CH3CH2OH và CH2=CH2 ­ 

B CH3CHO và CH3CH2OH

C CH3CH2OH và CH3CHO     

D CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.

Câu 20 : Cho sơ đồ phản ứng: Thuốc súng không khói ← X → Y → Sobiton. X, Y lần lượt là:

A xenlulozơ, glucozơ   

B tinh bột, etanol

C mantozơ, etanol        

D saccarozơ, etanol

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247