A. Đồng có 2 electron ở mức năng lượng cao nhất
B. Đồng thuộc ô 29, chu kì 4, nhóm IIA
C. Đồng có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Đồng thuộc nguyên tố s
A. X có 16 proton nên X có số thứ tự là 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. X có 3 lớp electron nên X thuộc chu 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. Số electron lớp ngoài cùng của X bằng 4 nên X thuộc nhóm IVA trong bảng hệ thống tuần hoàn
D. X có xu hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hóa học để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
A. X thuộc nhóm IB
B. X thuộc nhóm IA
C. X thuộc chu kì 2
D. X có số oxi hóa là -1
A. CaO.
B. K2O.
C. MgO.
D. Na2O.
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Na
A. Na2O
B. K2O
C. Fe2O
D. MgO
A. 17 electron và 18 nơtron.
B. 19 electron và 18 nơtron.
C. 19 electron và 20 nơtron.
D. 16 electron và 17 nơtron.
A. Al4Si3
B. Fe4Si3
C. Al4C3
D. Fe4C3
A. Ar]3d54s1.
B. [Ar]3d64s2.
C. [Ar]3d64s1.
D. [Ar]3d34s2.
A. Oxi (Z = 8)
B. Lưu huỳnh (Z = 16)
C. Flo (Z = 9)
D. Clo(Z = 17)
A. nguyên tố s.
B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d.
D. nguyên tố f.
A. 13 và 15
B. 12 và 14
C. 13 và 14
D. 12 và 15
A. Cr.
B. Cu.
C. Fe.
D. Zn.
A. +79.
B. +79.
C. -5,607.10-18 C.
D. +5,607.10-18 C.
A. N2O.
B. Na2O.
C. Cl2O.
D. K2O.
A. \(_7^{14}B\)
B. \(_7^{7}X\)
C. \(_14^{7}X\)
D. \(_7^{21}X\)
A. 1,3,5.
B. 3,2,4.
C. 3,5, 4.
D. 1,2,5.
A. 2,4,5.
B. 2,3.
C. 3,4.
D. 2,3,4.
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
A. 30Q
B. 38R
C. 19T
D. 14Y
A. Al, B, Mg, C
B. Mg, Al, B, C
C. B, Mg, Al, C
D. Mg, B, Al, C
A. O
B. Mg
C. S
D. P
A. S và O
B. O và C
C. Na và S
D. Mg và Ca
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, X.
C. Y, X, Z
D. Z, Y, Y
A. 13+
B. 14+
C. 15+
D. 16+
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA.
B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA.
D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. X và Z có cùng số khối
B. X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
C. X,Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
D. X và Y có cùng số nơtron
A. K và Br
B. Ca và Br
C. K và S
D. Ca và S
A. chu kì 3, nhóm IVA
B. chu kì 3, nhóm VA
C. hu kì 2, nhóm IVA
D. chu kì 3, nhóm IIIA
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
A. 2,904%.
B. 6,389%.
C. 2,894%.
D. 1,670%
A. Mg và Ca
B. O và S
C. N và Si
D. C và Si
A. [18Ar] 3d8
B. [18Ar] 3d6
C. [18Ar] 3d44s2
D. [18Ar] 3d4
A. Khí hiếm và kim loại
B. Kim loại và kim loại
C. Kim loại và khí hiếm
D. Phi kim và kim loại
A. Al và Cl
B. Al và K
C. F và Al
D. Cl và F
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
A. 36,0.
B. 36,5.
C. 37,5.
D. 37,0.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247