A. số electron nhiều hơn số proton.
B. số proton nhiều hơn số electron.
C. số electron bằng số proton.
D. số electron bằng hai lần số proton.
A. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.
C. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu .
D. cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
A. cation X2+
B. anion X2-
C. anion X2+
D. anion X6-
A. Điện hóa trị 2+
B. Cộng hóa trị 2
C. Điện hóa trị 2-
D. Điện hóa trị +2
A. nhận 1 electron tạo ion có điện tích -1.
B. góp chung 1 electron tạo thành 1 cặp electron.
C. mất 1 electron tạo ion có điện tích 1-.
D. nhận 1 cặp electron tạo thành 1 liên kết cho – nhận.
A. Kim loại và phi kim.
B. Kim loại điển hình và phi kim.
C. Kim loại và phi kim điển hình.
D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
A. X2Y3.
B. X3Y2.
C. X5Y2.
D. X2Y2.
A. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết trong phân tử là liên kết ion.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cho – nhận.
A. Liên kết trong phân tử là liên kết hiđro.
B. Liên kết trong phân tử là liên kết cho nhận.
C. Liên kết trong phân tử là liên kết ion.
D. Liên kết trong phân tử là liên kết cộng hóa trị.
A. N2, Cl2, HCl, H2, F2.
B. N2, Cl2, HI, H2, F2.
C. N2, Cl2, H2O, H2, F2.
D. N2, Cl2, I2, H2, F2.
A. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần
B. Có ba loại liên kết hoá học là liên kết ion, liên kết cộng hoá trị và liên kết kim loại
C. Các nguyên tử liên kết với nhau thành phân tử để chuyển sang trạng thái có năng lượng thấp hơn
D. Nguyên tử của các nguyên tố cùng chu kỳ có số electron bằng nhau
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. X2Y.
B. XY.
C. XY2.
D. X2Y3.
A. 3
B. 24
C. 31
D. 32
A. Na2S, LiCl, NaH, MgO.
B. HCl, Na2S, LiCl, NaH.
C. HF, Na2S, LiCl, MgO.
D. Na2S, LiCl, MgO, PCl5.
A. liên kết cộng hoá trị.
B. liên kết cộng hoá trị phân cực.
C. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
D. liên kết cho nhận.
A. Na2O, CaO, SiO2.
B. P2O5, SO3, CaO.
C. CaO, SiO2, P2O5.
D. SiO2, P2O5, SO3.
A. N2 và HCl.
B. HCl và MgO.
C. HCl và NaCl.
D. NaCl và MgO.
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, C2H2
C. NH3, Br2, C2H4
D. HCl, C2H2, Br2
A. CO2, HF, NH3
B. HCl, H2O, SO2
C. NH3, CO2, SO2
D. Cl2, SO2, CH4
A. 15, 16 hoặc 17.
B. 18, 19 hoặc 20.
C. 15, 16, 17, 19 hoặc 20.
D. 15, 16, 17, 18, 19 hoặc 20.
A. 30.
B. 76.
C. 34.
D. 64.
A. H2SO4, NH3, H2.
B. NH4Cl, CO2, H2S.
C. CaCl2, Cl2O, N2.
D. K2O, SO2, H2S.
A. Ion.
B. Cộng hoá trị không cực.
C. Cộng hoá trị có cực.
D. Kim loại.
A. H2SO4, NH3, H2.
B. NH4Cl, CO2, H2S.
C. CaCl2, Cl2O, N2.
D. K2O, SO2, H2S.
A. X2Y, liên kết ion.
B. Y2X, liên kết ion.
C. Y2X, liên kết cộng hóa trị.
D. X2Y, liên kết cộng hóa trị.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A.
B. SiO32−.
C. BrO3−.
D. SO32−.
A. LiCl.
B. CsCl.
C. KCl.
D. RbCl.
A. H2SO4, PCl3, SO2Cl2, OF2, N2O4.
B. K3PO4, NO2, SO3, NH4Cl, HNO3.
C. (NH4)2SO4, PCl3, SO2Cl2, NO2, SO3.
D. SO2Cl2, OF2, N2O4, BaCl2, PCl3.
A. MgO; MgF2
B. MgF2 hoặc Na2O; MgO
C. Na2O; MgO hoặc MgF2
D. MgO; Na2O.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Cho nhận
B. Ion
C. Cộng hoá trị
D. Kim loại
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. NaCl.
B. MgO.
C. MgCl2.
D. Cl2O
A. cho - nhận.
B. ion.
C. kim loại.
D. cộng hóa trị có cực.
A. CO2 là phân tử phân cực
B. Liên kết trong phân tử CaF2 và Na2O là liên kết ion.
C. Trong phân tử Na2O, natri có điện hóa trị là 1+, oxi có điện hóa trị là 2-.
D. Liên kết trong phân tử: Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247