A. 13 e
B. 14 e
C. 5 e
D. 3 e
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2d
B. 2p
C. 3d
D. 4f
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron
B. Trong nguyên tố số proton bằng số electron
C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử
A. 3819K
B. 3919K
C. 3820K
D. 3920K
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e.
A. 6
B. 18
C. 10
D. 14
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
B. Số khối là số nguyên.
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số khối kí hiệu là A.
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32
A. Proton và nơtron
B. Electron và proton.
C. Electron , proton và nơtron.
D. Nơtron và electron
A. 126C
B. 94Be
C. 147N
D. 189C
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ag
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R có 17 nơtron.
A. 46 hạt
B. 92 hạt
C. 140 hạt
D. 70 hạt.
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
A. 28%
B. 73%
C. 42%
D. 37%
A. X, Y
B. Y, Z
C. X, Z
D. X, Y, Z
A. 35
B. 35,5
C. 36
D. 37
A. Số hạt electron của các nguyên tử lần lượt là: 12, 13, 14.
B. Đây là 3 đồng vị.
C. Ba nguyên tử trên đều thuộc nguyên tố Mg.
D. Hạt nhân của mỗi nguyên tử đều có 12 proton.
A. 21
B. 27
C. 24
D. 49
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5,1673.10-26kg
B. 5,1899.10-26 kg.
C. 5,2131.10-26 kg
D. 5,1886.10-26 kg.
A. H2O2
B. Na2O2
C. K2O2
D. Li2O2
A. 65 và 4.
B. 64 và 4.
C. 65 và 3.
D. 64 và 3.
A. 10
B. 11
C. 12
D. 13
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
A. Fe và Cl.
B. Na và Cl.
C. Al và Cl.
D. Al và P.
A. 1 & 2
B. 5 & 6
C. 7 & 8
D. 7 & 9
A. X và Y đều là các kim loại.
B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm.
D. X là một phi kim còn Y là một kim loại
A. K và Br
B. Ca và Br
C. K và S
D. Ca và S
A. chu kì 3, nhóm IVA
B. chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 2, nhóm IVA
D. chu kì 3, nhóm IIIA
A. chu kì 3, nhóm IIA
B. chu kì 3, nhóm IIIA
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 4, nhóm IIIA
A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
A. 2,904%.
B. 6,389%.
C. 2,894%.
D. 1,670%
A. Mg và Ca
B. O và S
C. N và Si
D. C và Si
A. Mg và Ca
B. Si và O
C. Al và Cl
D. Na và S
A. X2Y3
B. X2Y5
C. X3Y2
D. X5Y2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247