A. Đồng có 2 electron ở mức năng lượng cao nhất
B. Đồng thuộc ô 29, chu kì 4, nhóm IIA
C. Đồng có 1 electron ở lớp ngoài cùng.
D. Đồng thuộc nguyên tố s
A. Tính kim loại, phi kim của 1 nguyên tố
B. Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn
C. Hóa trị cao nhất với oxi hay hiđro
D. Tất cả đều đúng
A. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại
B. Tất cả đều là phi kim
C. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại
D. X là phi kim; Y là khí hiếm; M,Q là kim loại
A. 7 và 16
B. 8 và 15
C. 8 và 18
D. 7 và 18
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 1, 2 và 3.
D. 2 và 3
A. K, Fe.
B. Na, Al.
C. Na, Mg.
D. K, Cu.
A. 8
B. 16
C. 6
D. 18
A. 34
B. 35
C. 36
D. 37
A. 12
B. 24
C. 13
D. 6
A. 19p, 19e, 20n
B. 19p, 19e, 19n
C. 19p, 18e, 19n
D. 17p, 19e, 19n
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. X và Z có cùng số khối.
B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số notron.
A. 12, 23, 12.
B. 11, 23, 11.
C. 12, 11, 12.
D. 11, 12, 11.
A. số notron và số proton.
B. số khối.
C. số proton.
D. số notron.
A. notron và proton.
B. electron và proton.
C. electron, proton và notron.
D. notron và electron.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Ca, Fe.
D. Mg, Fe.
A. 118,55 gam.
B. 17,86 gam.
C. 125,05 gam.
D. 55,55 gam.
A. 6
B. 3
C. 12
D. 9
A. 18 và 10
B. 17 và 11
C. 17 và 12
D. 15 và 13
A. S
B. P
C. Cl
D. Si
A. 1s22s22p63s23p64s23d3
B. 1s22s22p63s23p63d34s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s24p3
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
A. MgO
B. CaO
C. Al2O3
D. FeO
A. Nguyên tố p.
B. Nguyên tố s.
C. Nguyên tố d.
D. Nguyên tố f.
A. 11 và 12
B. 12 và 34
C. 11 và 23
D. 13 và 27
A. 11.
B. 12.
C. 19.
D. 20.
A. 24
B. 27
C. 28
D. 32
A. 11
B. 12
C. 23
D. 34
A. Số hiệu nguyên tử.
B. Số P
C. Số nơtron
D. Cấu hình electron.
A. 2d
B. 2p
C. 3d
D. 4f
A. 1938K
B. 1939K
C. 2039K
D. 2038K
A. 10
B. 12
C. 11
D. 13
A. III
B. IV
C. V
D. VI
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4,H3SbO4.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
A. As
B. P
C. O
D. Ca
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
A. Na < K < N < P
B. K < Na < N < P
C. P < N < K < Na
D. K < Na < P < N
A. F, Cl, P, Al, Na.
B. Na, Al, P, Cl, F
C. Cl, P, Al, Na, F
D. Cl, F, P, Al, Na
A. Độ âm điện tăng dần
B. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần
D. Tính phi kim giảm dần
A. Rb, K, Mg, Al, Ca.
B. Al, Mg, Ca, K, Rb
C. Rb, K, Ca, Mg, Al.
D. Tất cả đều sai.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247