A. 2
B. 3
C. 5
D. 7
A.
Q3+
B. T2-
C.
Y+
D. Z2+
A.
[Ar]3d44s2
B. [Ar]3d6
C.
[Ar]3d54s1
D. [Ar]3d64s1
A.
2p4
B. 2p6
C.
3s2
D. 3p2
A. 18
B. 24
C. 20
D. 22
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. X là kim loại.
B. X là nguyên tố d.
C. Trong nguyên tử X có 3 lớp electron.
D. Trong nguyên tử X có 6 electron s.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 19.
B. 18.
C. 17.
D. 16.
A. 2
B. 8
C. 7
D. 5
A. Cấu hình electron của ion T2+ là [Ar]3d5.
B. Nguyên tử của T có 2 electron hóa trị.
C. T là kim loại.
D. T là nguyên tố d.
A. 34.
B. 35.
C. 36.
D. 37.
A. 8.
B. 10.
C. 16.
D. 32.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 116.
B. 120.
C. 56.
D. 128.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
A. 21,21%
B. 14,14%
C. 39,39%
D. 69,69%
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
A. 22
B. 17
C. 9
D. 5
A. K
B. Rb
C. Ba
D. Sr
A. 56,2%
B. 62,69%
C. 29,6%
D. 25,3 %
A. 33,3%
B. 50,0%
C. 42,9%
D. 60,0%
A.
[Ar]3d34s2
B. [Ar]3d54s2
C.
[Ar]3d104s24p3
D. [Ar]3d104s24p5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
R’ < Q’ < T’
B.
Q’ < T’ < R’
C.
T’ < Q’ < R’
D.
T’ < R’ < Q’
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. X
B. Y
C. Z
D. T
A. I
B. II
C. III
D. IV
A. 24
B. 34
C. 36
D. 16
A. Chu kì 2, nhóm IIA
B. Chu kì 3, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
D. Chu kì 2, nhóm IIIA
A. Chu kì 3, nhóm IB.
B. Chu kì 4, nhóm IB.
C. Chu kì 4, nhóm IA.
D. Chu kì 3, nhóm IA.
A. 12Mg.
B. 13Al.
C. 11Na.
D. 14Si.
A. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
B. Số electron như nhau.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Cùng số electron s hay p.
A. X thuộc nhóm VIA.
B. X thuộc nhóm IIA.
C. Q thuộc nhóm IB.
D. Q thuộc nhóm IA.
A. Số electron ngoài cùng.
B. Số electron.
C. Số lớp electron.
D. Số electron hóa trị.
A. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng
C. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 96
B. 78
C. 114
D. 132
A. III
B. IV
C. V
D. VI
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247