A. \( 11\% \)
B. \( 10\% \)
C. \(9\% \)
D. \(8\% \)
A. \((16,60 \pm 0,01){\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
B. \((16,60 \pm 0,03){\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
C. \((16,10 \pm 0,03){\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
D. \((17,60 \pm 0,03){\rm{c}}{{\rm{m}}^3}\)
A. \(8\%\)
B. \(7\%\)
C. \(6\%\)
D. \(5\%\)
A. \( \pm 9\% \)
B. \( \pm 8\% \)
C. \( \pm 2\% \)
D. \( \pm 3\% \)
A. \((20 \pm 0,1)m\)
B. \((20 \pm 0,5)m\)
C. \((20 \pm 1)m\)
D. \((20 \pm 2)m\)
A. 48 km/h.
B. 35 km/h.
C. 42 km/h.
D. 53 km/h.
A. 1h.
B. 2h.
C. 1,5h.
D. 2,5h.
A. Kinh độ của con tàu tại mỗi điểm.
B. Vĩ độ của con tàu tại điểm đó.
C. Ngày, giờ con tàu đến điểm đó.
D. Hướng đi của con tàu tại điểm đó.
A. Vật làm mốc.
B. Mốc thời gian.
C. Thước đo và đồng hồ.
D. Chiều dương trên đường đi.
A. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
B. Khoảng cách đến ba sân bay lớn; t = 0 là lúc 0 giờ quốc tế.
C. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là lúc máy bay cất cánh.
D. Kinh độ, vĩ độ địa lí và độ cao của máy bay; t = 0 là 0 giờ quốc tế.
A. Người lái đò đứng yên so với dòng nước.
B. Người lái đò chuyển động so với dòng nước.
C. Người lái đò đứng yên so với bờ sông.
D. Người lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
A. Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Đoàn tàu chuyển động trong sân ga.
C. Em bé trượt từ đỉnh đến chân cầu trượt.
D. Chuyển động tự quay của Trái Đất quanh trục.
A. 40km
B. 30 km
C. 56 km
D. 50 km
A. 30 km/h
B. 60km/h
C. 18 km/h
D. 70 km/h
A. 20 km/h
B. 30 km/h
C. 10 km/h
D. 15 km/h
A. 30m
B. 15 m
C. 35 m
D. 20 m
A. 15 m/s
B. 20 m/s
C. 13 m/s
D. 25 m/s
A. \( s_2 = 2s_1\)
B. \( s_2 = 3s_1\)
C. \( s_2 = s_1\)
D. \( s_2 = 4s_1\)
A. 135,5 m
B. 412,5 m
C. 275,5 m
D. 550 m
A. \(\sqrt {\frac{{{v_A}^2 + {v_B}^2}}{2}} \)
B. \(\frac{{\sqrt {{v_A}^2 + {v_B}^2} }}{{\sqrt 2 }}\)
C. \(\frac{{{v_A} + {v_B}}}{2}\)
D. \(\frac{{{v_A} + {v_B}}}{{\sqrt 2 }}\)
A. 7s
B. 8s
C. 9s
D. 10s
A. 55m
B. 60m
C. 65m
D. 70m
A. Là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động.
B. Là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động.
C. Là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài.
D. Cả A, B, C sai
A. 2s
B. 1s
C. 3,14s
D. 3s
A. 4652,16m/s
B. 465,216m/s
C. 46521,6m/s
D. 46,5216m/s
A. Có quĩ đạo là một đường tròn.
B. Vật đi được những cung tròn bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Có chu kì T là thời gian vật chuyển động đi được một vòng quĩ đạo và bằng hằng số.
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. 15m/s2
B. 7,5m/s2
C. 4,5cm/s2
D. 3,2m/s2
A. v = 31,4 m/s.
B. v = 3,14 m/s.
C. v = 94,2 m/s.
D. v = 9,42m/s.
A. 10 rad/s
B. 20 rad/s
C. 30 rad /s
D. 40 rad/s.
A. Phương không đổi và luôn vuông góc với bán kính quỹ đạo.
B. Có độ lớn thay đổi và có phương tiếp tuyến với quỹ đạo.
C. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với tiếp tuyến của quỹ đạo tại mỗi điểm.
D. Có độ lớn không đổi và có phương luôn trùng với bán kính của quỹ đạo tại mỗi điểm.
A. v1 = 10 m/s, v2 = 30 m/s
B. v1 = 2,5 m/s, v2 = 7,5 m/s
C. v1 = 20 m/s, v2 = 60 m/s
D. v1 = 5 m/s, v2 = 15 m/s
A. \(2\frac{{1}}{{2}}h\)
B. \(1\frac{{3}}{{4}}h\)
C. \(1\frac{{19}}{{21}}h\)
D. \(1\frac{{16}}{{21}}h\)
A. \({l_0} + \frac{{mg}}{{2k}}.\)
B. \({l_0} + \frac{{3mg}}{{2k}}.\)
C. \({l_0} + \frac{{3mg}}{{k}}.\)
D. \({l_0} + \frac{{mg}}{{k}}.\)
A. 42cm.
B. 42,5 cm.
C. 22,5 cm.
D. 32,5 cm.
A. cân bằng
B. trực đối
C. cùng phương cùng chiều
D. có phương không trùng nhau
A. Không thay đổi
B. Tăng bốn lần
C. Giảm 4 lần
D. Giảm 16 lần
A. Dừng lại ngay
B. Ngã người về phía sau
C. Dồn người về phía trước
D. Ngã người sang bên cạnh
A. \(2,32m/s^2\)
B. \(3,21m/s^2\)
C. \(−4,17m/s^2\)
D. \(−2,45m/s^2\)
A. Ba lực đồng qui
B. Ba lực đồng phẳng và đồng qui
C. Tổng vectơ của ba lực bằng \( \overrightarrow 0 \)
D. Tổng ba lực là một lực không đổi.
A. 30N
B. 55N
C. 50N
D. 60N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247