A. 80
B. 105
C. 70
D. 35
A. 17p, 17e, 18n.
B. 19p, 19e, 20n.
C. 21p, 22e, 20n.
D. 21p, 21e, 22n.
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n.
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân .
D. Số p bằng số e.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6
B. 4
C. 2
D. 1
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.
A. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 16.
B. R có số khối là 35.
C. Điện tích hạt nhân của R là 17+.
D. R có 17 nơtron.
A. 15
B. 14
C. 12
D. 13
A. 3717Cl
B. 3919K
C. 4019K
D. 3517Cl
A. N2O.
B. NO2.
C. OF2.
D. CO2.
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. SnCl3.
A. 17, 35, 18
B. 17, 18, 18
C. 35, 17, 18
D. 17, 20, 17
A. 17
B. 20
C. 18
D. 16
A. 11.
B. 12.
C. 19.
D. 20.
A. 24
B. 27
C. 28
D. 32
A. 11
B. 12
C. 23
D. 34
A. 15 và 31
B. 15 và 15
C. 16 và 15
D. 15 và 16
A. số electron lớp ngoài cùng.
B. số electron.
C. số lớp electron.
D. số proton.
A. 13p, 13e, 14n
B. 13p, 14e, 14n
C. 13p, 13e, 13n
D. 14p, 14e, 13n
A. 18 u
B. 19u
C. 17u
D. 20u
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
A. 116.
B. 120.
C. 56.
D. 128.
A. P và O
B. N và C
C. P và Si
D. N và S
A. Số electron ngoài cùng.
B. Số electron.
C. Số lớp electron.
D. Số electron hóa trị.
A. số lớp electron
B. số electron ở lớp ngoài cùng
C. số electron
D. số electron hóa trị
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
B. M, Q thuộc chu kì 4.
C. A, M thuộc chu kì 3.
D. Q thuộc chu kì 3.
A. Các nguyên tố này đều là các kim loại mạnh nhất trong chu kì.
B. Các nguyên tố này không cùng thuộc 1 chu kì.
C. Thứ tự tăng dần tính bazo là: X(OH)2, Y(OH) 2, Z(OH) 2
D. Thứ tự tăng dần độ âm điện là: Z < Y < X
A. X: 1s22s22p63s23p4 và Y: 1s22s22p4
B. X: 1s22s22p63s23p3 và Y: 1s22s22p4
C. X: 1s22s22p63s23p6 và Y: 1s22s22p4
D. X: 1s22s22p63s23p4 và Y: 1s22s22p6
A. Mg và Ca
B. Ca và Ba
C. Mg và Ba
D. Be và Sr
A. RH4
B. RH3
C. RH2
D. RH
A. X thuộc chu kì 2, nhóm IIIA.
B. X thuộc chu kì 3, nhóm IIA.
C. X thuộc chu kì 3, nhóm IIIA.
D. X thuộc chu kì 2, nhóm IIA.
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3
B. Na2SO4 , K2S, KHS, NH4Cl
C. Na2SO4 , KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3 , NaHS
A. X2Y.
B. X6Y.
C. XY2.
D. XY6.
A. Liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết ion.
D. Không có liên kết.
A. kim loại.
B. cộng hóa trị.
C. ion.
D. cho – nhận.
A. HF
B. HCl
C. SiH4
D. NH3
A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- .
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
A. NaF
B. CH4
C. H2O
D. CO2
A. Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hoá trị có cực.
D. Liên kết cộng hoá trị không cực.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247