A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền.
B. trao đổi các electron.
C. góp chung electron.
D. nhận thêm electron.
A. X5Y2, liên kết cộng hóa trị.
B. X3Y2, liên kết ion.
C. X2Y3, liên kết ion.
D. X2Y5, liên kết cộng hóa trị.
A. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–
B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < NO3–
C. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2– < NO2 < N2O5
D. Cả A, B, C đều đúng.
A. -1.
B. +1.
C. +2.
D. -2.
A. Liên kết ion.
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hoá trị có cực.
D. Liên kết cộng hoá trị không cực.
A. 40 và 40
B. 60 và 100
C. 60 và 80
D. 40 và 60
A. Hiđro.
B. Cộng hóa trị có cực.
C. Ion.
D. Cộng hóa trị không cực.
A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- .
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
A. +3, +5, 0, +6
B. 0, +3, +6, +5
C. 0, +3, +5, +6
D. + 5, +6, + 3, 0
A. 0, +1,–4, +5, –2, 0
B. -3, +5, +2,+4, 0,+1
C. 0, +1.+3, –5, +2, –4
D. - 4, +6, +2, +4, 0, +1
A. Cr2O3.
B. CrO3 .
C. Na2CrO4.
D. K2Cr2O7.
A. Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất ion.
B. Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị.
C. Điện hoá trị thường được viết dấu trước số sau.
D. Điện hoá trị có gía trị bằng tích của chỉ số và điện tích của ion.
A. Số thứ tự của nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học.
B. Số thứ tự chu kì
C. Số thứ tự của ô nguyên tố
D. Số electron phân lớp ngoài cùng
A. P2O5
B. PCl5
C. Ca3(PO4)2
D. KH2PO3
A. H2S
B. BH3
C. CH4
D. H2O
A. Na2O
B. HClO
C. KCl
D. NH4Cl
A. MgCl2 và Na2O.
B. Na2O và NCl3.
C. NCl3 và HCl.
D. HCl và KCl.
A. ion dương có nhiều proton hơn
B. ion dương có số proton không thay đổi
C. ion âm có nhiều proton hơn
D. ion âm có số proton không thay đổi
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. ion
B. CHT có cực
C. CHT không cực
D. cho- nhận
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. RH2 , RO
B. RH3 , R2O5
C. RH5 , R2O3
D. RH4 , RO2
A. X có 16 proton nên X có số thứ tự là 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. X có 3 lớp electron nên X thuộc chu 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn
C. Số electron lớp ngoài cùng của X bằng 4 nên X thuộc nhóm IVA trong bảng hệ thống tuần hoàn
D. X có xu hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hóa học để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
A. X thuộc nhóm IB
B. X thuộc nhóm IA
C. X thuộc chu kì 2
D. X có số oxi hóa là -1
A. X2O5
B. XO2
C. X5O2
D. X2O3
A. Na, Mg, Al
B. Li, Na, K
C. Be, Mg, Ba
D. Li, Be, B
A. 50%
B. 27,27%
C. 60%
D. 40%
A. Ca
B. Mg
C. Ba
D. Be
A. NO2
B. CO2
C. H2S
D. H2O
A. 73,68%
B. 52,63%
C. 36,84%
D. 26,32%
A. 7
B. 8
C. 9
D. 11
A. O (Z=8)
B. Cl (Z=17)
C. Al (Z=13)
D. Si (Z=14)
A. III
B. IV
C. V
D. VI
A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.
B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.
C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.
D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.
A. 28%
B. 73%
C. 42%
D. 37%
A. 8,92%
B. 8,43%
C. 8,56%
D. 8,79%
A. CrCl3.
B. FeCl3.
C. AlCl3.
D. SnCl3.
A. Cu
B. Fe
C. Mg
D. Na
A. 17 electron và 18 nơtron.
B. 19 electron và 18 nơtron.
C. 19 electron và 20 nơtron.
D. 16 electron và 17 nơtron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247