Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Đề thi HK1 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Phan Đăng Lưu

Câu 2 : Nguyên tử luôn có xu hướng liên kết với nhau tạo thành phân tử hay tinh thể để tạo ra gì?

A. tạo cấu hình electron giống khí hiếm bền.

B. trao đổi các electron.

C. góp chung electron.

D. nhận thêm electron.

Câu 3 : X là nguyên tố ở chu kì 3, nhóm IIIA và Y là nguyên tố ở chu kì 2, nhóm VIA. Công thức và loại liên kết của hợp chất tạo bởi X và Y là?

A. X5Y2, liên kết cộng hóa trị.

B. X3Y2, liên kết ion.

C. X2Y3, liên kết ion.   

D. X2Y5, liên kết cộng hóa trị.

Câu 4 : Sắp xếp theo chiều tăng dần số oxi hóa: NH4+, NH3, NO3, N2O5, N2O, NO, NO2, NO2

A. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2 < NO2 < NO3 

B. NH3 < N2 < N2O < NO < NO2 < NO2 < NO3

C. NH4+ < N2 < N2O < NO < NO2 < NO2 < N2O5

D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 8 : Xác định loại liên kết trong muối ăn?

A. Hiđro.

B. Cộng hóa trị có cực.

C. Ion.

D. Cộng hóa trị không cực. 

Câu 9 : Cho 2 phản ứng sau, em hãy chỉ ra phát biểu đúng:2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 

A. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.

B. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- .

C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.

D. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.

Câu 10 : Xác định số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- ?

A. +3, +5, 0, +6

B. 0, +3, +6, +5

C. 0, +3, +5, +6

D. + 5, +6, + 3, 0

Câu 11 : Hãy tìm số OXH của N trong dãy các chất NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O ?

A. 0, +1,–4, +5, –2, 0

B. -3, +5, +2,+4, 0,+1

C. 0, +1.+3, –5, +2, –4

D. - 4, +6, +2, +4, 0, +1

Câu 12 : Chất mà Cr có số oxi hoá khác so với các hợp chất còn lại trong hợp chất nào?

A. Cr2O3.    

B. CrO3 . 

C. Na2CrO4.        

D. K2Cr2O7.

Câu 13 : Điện hoá trị là?

A. Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất ion.

B. Điện hoá trị là hoá trị của nguyên tố trong hợp chất cộng hoá trị.

C. Điện hoá trị thường được viết dấu trước số sau.

D. Điện hoá trị có gía trị bằng tích của chỉ số và điện tích của ion. 

Câu 14 : Trong hợp chất, số oxi hóa cao nhất của các nguyên tố nhóm A đều bằng?

A. Số thứ tự của nhóm nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. 

B. Số thứ tự chu kì 

C. Số thứ tự của ô nguyên tố

D. Số electron phân lớp ngoài cùng 

Câu 15 : Hợp chất nào sau đây chứa nguyên tố photpho có số oxi hóa +3 ?

A.  P2O5

B. PCl5          

C.  Ca3(PO4)2   

D. KH2PO3

Câu 16 : Chất có góc liên kết 120o là gì?

A. H2S

B. BH3

C. CH4

D. H2O

Câu 18 : Cho MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl đâu có liên kết cộng hoá trị ?

A. MgCl2 và Na2O.

B. Na2O và NCl3.

C. NCl3 và HCl.

D. HCl và KCl.

Câu 19 : Khi tạo thành liên kết ion, nguyên tử nhường electron hóa trị để trở thành:

A. ion dương có nhiều proton hơn   

B. ion dương có số proton không thay đổi

C. ion âm có nhiều proton hơn 

D. ion âm có số proton không thay đổi 

Câu 21 : Cho X( Z =9), Y( Z = 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là:

A. ion      

B. CHT có cực

C. CHT không cực  

D. cho- nhận

Câu 24 : Nguyên tố X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p4. Kết luận không đúng là :

A. X có 16 proton nên X có số thứ tự là 16 trong bảng hệ thống tuần hoàn 

B. X có 3 lớp electron nên X thuộc chu 3 trong bảng hệ thống tuần hoàn

C. Số electron lớp ngoài cùng của X  bằng 4 nên X thuộc nhóm IVA trong bảng hệ thống tuần hoàn 

D. X có xu hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hóa học để đạt được cấu hình electron bền vững của khí hiếm. 

Câu 25 : Một kim loại X tạo hợp chất với oxi cho oxit có công thức: X2O. Kết luận đúng là:

A. X thuộc nhóm IB       

B. X thuộc nhóm IA

C. X thuộc chu kì 2    

D. X có số oxi hóa là -1

Câu 35 : Câu nào dưới đây là đúng nhất khi về nguyên tố, nguyên tử?

A. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại hoạt động mạnh.

B. Các nguyên tố mà nguyên tử có 5 electron ở lớp ngoài cùng thường là phi kim.

C. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim.

D. Tất cả các nguyên tố mà nguyên tử có 8 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại.

Câu 37 : Clo có 1737Cl chiếm 24,23%, còn lại là 1735Cl. Thành phần % 1737Cl trong HClO4 ?

A. 8,92%     

B. 8,43%     

C. 8,56%        

D. 8,79%

Câu 40 : Xác định thành phần của X biết X có tổng số hạt là 52, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt?

A. 17 electron và 18 nơtron.

B. 19 electron và 18 nơtron.

C. 19 electron và 20 nơtron.

D. 16 electron và 17 nơtron.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247