A.
106.
B. 107.
C. 108.
D. 109.
A.
4m.
B. 40 m.
C. 400 m.
D. 4000 m.
A. ≈ 1,0.
B. ≈ 2,1.
C. ≈ 0,92.
D. ≈ 1,1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
Fe và S
B.
S và O
C. C và O
D. Pb và Cl
A. 64
B. 65
C. 66
D. 67
A. liti
B. beri
C. cacbon
D. nitơ
A.
N2O.
B.
Na2O.
C. Cl2O.
D. K2O.
A.
1632X
B. 1840Y
C.
818Z
D. 2452T
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 35.
B. 25.
C. 17.
D. 7.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A.
6.
B. 16.
C. 18.
D. 14.
A.
1s22s22p5
B. 1s22s22p63s23p64s1
C.
1s22s22p63s23p64s24p5
D. 1s22s22p63s23p63d34s2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 116.
B. 120.
C. 56.
D. 128.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A.
96
B. 78
C. 114
D. 132
A.
X thuộc chu kì nhỏ và Y thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn.
B. X và Y đều là những kim loại.
C.
X và Y đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn.
D. X và Y đều có cùng số lớp electron bão hòa.
A.
X < Y < Z < T.
B. T < Z < X < Y.
C.
Y < Z < X < T.
D. Y < X < Z < T.
A.
35
B.
35+
C. 35-
D. 53
A.
As
B. P
C. O
D. Ca
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
Al3+ < Mg2+ < O2- < Al < Mg < Na.
B. Al3+ < Mg2+ < Al < Mg < Na < O2-.
C.
Na < Mg < Al < Al3+ < Mg2+ < O2-.
D. Na < Mg < Mg2+ < Al3+ < Al < O2-.
A.
A và B đều là các phi kim.
B. Độ âm điện của A lớn hơn B.
C.
Trong hợp chất của A với hidro, tỉ lệ phần trăm về khối lượng của A là 88,9%.
D. Hợp chất của B với oxi, trong đó B có hóa trị cao nhất, có công thức hóa học B2O3.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. O
B. C
C. N
D. S
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A.
Na và K
B.
K và Rb
C. Li và Na
D. Rb và Cs
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
56,2%
B. 62,69%
C. 29,6%
D. 25,3 %
A.
K
B. Rb
C. Ba
D. Sr
A.
33,3%
B. 50,0%
C. 42,9%
D. 60,0%
A.
24
B. 34
C. 36
D. 16
A.
19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C.
15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
A.
0,012% và 6,73%
B. 0,484% và 6,73%
C.
0,484% và 6,258%
D. 0,012% và 6,258%
A.
kim loại.
B. cộng hóa trị.
C. ion.
D. cho – nhận.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247