A. 27,3.
B. 72,7.
C. 16,6.
D. 83,4.
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. O (Z = 8)
B. F (Z = 9)
C. K (Z = 19)
D. Na (Z = 11)
A. Br
B. Cl
C. Zn
D. Ag
A. Lớp vỏ của R có 26 electron.
B. Hạt nhân của R có 26 proton.
C. Hạt nhân của R có 26 nơtron.
D. Nguyên tử R trung hòa về điện.
A. 10-17 m
B. 10-9 m
C. 10-10 m
D. 10-14 m
A. Có khối lượng bằng khoảng 1/1840 khối lượng của nguyên tử nhẹ nhất là H
B. Có điện tích bằng -1,6.10-19 C
C. Dòng electron bị lệch về phía cực âm trong điện trường
D. Đường kính của electron vào khoảng 10-17 m
A. 11
B. 12
C. 13
D. 23
A. 18
B. 20
C. 19
D. 21
A. 52
B. 18
C. 56
D. 54
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 8
B. 9
C. 18
D. 12
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp L
D. Lớp N
A. p < s < d.
B. s < p < d.
C. d < s < p.
D. s < d < p.
A. nhóm
B. lớp
C. phân lớp
D. chu kì
A. Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.
B. Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.
C. Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
A. 15
B. 17
C. 7
D. 9
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1s22s22p6
B. 1s22s22p7
C. 1s22s22p2
D. 1s22s22p63s1
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1s2 2s2 2p4 .
B. 1s2 2s2 2p2 .
C. 1s2 2s2 2p3.
D. 1s2 2s2 2p5.
A. O2-
B. Ca2+
C. Fe2+
D. K+
A. số lớp electron
B. số electron ở lớp ngoài cùng
C. số electron
D. số electron hóa trị
A. X1, X4, X6
B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. Cả A và B
A. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm VA.
B. Cả A, B, C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIIA, C thuộc nhóm VIIA.
C. B sai, A đúng.
D. Không xác định được.
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron lớp K = 2.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
A. ô 19 chu kỳ 4 nhóm IA.
B. ô 18 chu kỳ 3 nhóm VIIIA.
C. ô 19 chu kỳ 3 nhóm IA.
D. ô 18 chu kỳ 4 nhóm VIIIA.
A. Đơn chất của X tác dụng được với đơn chất củaY.
B. Độ âm điện của Y lớn hơn độ âm điện củaX.
C. Hợp chất của X với hiđro là phân tử phân cực.
D. Công thức oxit cao nhất của Y là YO3.
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Mg(OH)2
D. Al(OH)3
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng dần sau đó giảm dần
D. Giảm dần sau đó tăng dần.
A. K, Mg, N, Si
B. Mg, K, Si, N
C. K, Mg, Si, N
D. N, Si, Mg, K
A. R2O7
B. R2O5
C. RO3
D. R2O
A. MnCl2.
B. MnO2.
C. K2MnO4.
D. KMnO4.
A. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
B. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.
C. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
D. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Không phải 3 loại trên.
A. (d).
B. (c).
C. (b).
D. (a).
A. Liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết ion.
D. Không có liên kết.
A. 1s22s2p63s23p64s1
B. 1s22s2p6
C. 1s22s2p63s23p6
D. 1s22s2p63s23p63d10
A. 1,45 lít
B. 1,49 lít
C. 2,24 lít
D. 4,48 lít
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247