A. X là một phi kim còn Y là một kim loại
B. X và Y đều là khí hiếm
C. X và Y đều là kim loại
D. X và Y đều là phi kim
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3 electron
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1 electron
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3 electron
D. Lớp L (Lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3 electron
A. s
B. p
C. d
D. f
A. 13
B. 12
C. 11
D. 31
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Liên kết giữa X1 và X2 là liên kết ion.
B. Liên kết giữa Y1 và Y2 là liên kết kim loại.
C. Liên kết giữa Z1 và Z2 là liên kết cộng hóa trị.
D. Liên kết giữa T1 và T2 là liên kết cộng hóa trị.
A. 2s.
B. 3p.
C. 3d.
D. 4s.
A. Lớp K
B. Lớp M
C. Lớp L
D. Lớp N
A. p < s < d.
B. s < p < d.
C. d < s < p.
D. s < d < p.
A. 2
B. 8
C. 18
D. 32
A. nhóm
B. lớp
C. phân lớp
D. chu kì
A. X và Z có cùng số khối.
B. X và Z là hai đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X và Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.
D. X và Y có cùng số notron.
A. 12
B. 10
C. 8
D. 6
A. 9
B. 8
C. 18
D. 12
A. 24
B. 27
C. 28
D. 32
A. 11
B. 12
C. 19
D. 20
A. 11
B. 12
C. 13
D. 23
A. 26
B. 24
C. 22
D. 20
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết cộng hoá trị không cực.
C. Liên kết ion.
D. Không có liên kết.
A. XY2.
B. XY7.
C. X2Y.
D. X7Y.
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết cho – nhận
D. Liên kết hiđro
A. KBr, NaBr, NaCl, LiF
B. NaBr, KBr, NaCl, LiF
C. NaCl, NaBr, KBr, LiF
D. NaCl, NaBr, LiBr, KF
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
A. cộng hóa trị không phân cực
B. hiđro
C. cộng hóa trị phân cực
D. ion
A. H2.
B. O2.
C. N2.
D. HCl.
A. X3Y.
B. XY3.
C. X5Y.
D. XY5.
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Không phải 3 loại trên.
A. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố được xác định bằng tổng số liên kết của nguyên tử nguyên tố đó trong phân tử.
B. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố có thể là số âm hoặc số dương.
C. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của một nguyên tố bằng số cặp e dùng chung của mỗi nguyên tử nguyên tố.
D. Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của mỗi nguyên tố bằng số e mà mỗi nguyên tử nguyên tố đã dùng để góp chung (tham gia liên kết).
A. MnCl2.
B. MnO2.
C. K2MnO4.
D. KMnO4.
A. Số electron thuộc lớp ngoài cùng như nhau.
B. Số electron như nhau.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Cùng số electron s hay p.
A. X1, X4, X6
B. X2, X3, X5
C. X1, X2, X6
D. Cả A và B
A. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.
B. Số electron lớp K = 2.
C. Số lớp electron như nhau.
D. Số electron lớp ngoài cùng bằng 2.
A. S và Cl.
B. P và S.
C. Cl và Ar.
D. Si và P.
A. Na và K.
B. Mg và Ca.
C. O và S.
D. F và Cl.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Tăng dần sau đó giảm dần
D. Giảm dần sau đó tăng dần.
A. Na < K < N < P
B. K < Na < N < P
C. P < N < K < Na
D. K < Na < P < N
A. CO2
B. NO2
C. SO2
D. SiO2
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247