A. H2SO4 loãng có tính axit mạnh.
B. H2SO4 đặc rất háo nước.
C. H2SO4 đặc không có tính axit, chỉ có tính oxi hóa mạnh.
D. H2SO4 đặc có cả tính axit mạnh và tính oxi hóa mạnh.
A. Cu, Zn, Na.
B. K, Mg, Fe, Zn.
C. Ag, Ba, Fe, Sn.
D. Au, Pt, Al.
A. chất khử
B. chất oxi hóa.
C. chất trao đổi.
D. chất khử, chất oxi hóa hoặc trao đổi.
A. HF.
B. HCl.
C. HBr.
D. HI.
A. BaS, FeS, PbS, K2S.
B. KHS, Ag2S, FeS, Na2S.
C. Na2S, CuS, FeS, MgS.
D. NaHS, ZnS, FeS, MgS.
A. khí O2
B. dung dịch NaOH
C. H2O
D. dung dịch Ca(OH)2
A. Là chất khí không màu.
B. Là chất khí độc.
C. Là chất khí có mùi trứng thối.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
A. Na2CO3 và HClO.
B. Na2CO3 và HCl.
C. NaHCO3 và HClO.
D. NaHCO3 và HCl.
A. clorua vôi
B. nước Gia-ven
C. canxi clorua
D. canxi hipoclorơ
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5 và 3
B. 5 và 2
C. 2 và 5
D. 2 và 3
A. HF
B. HCl
C. HBr
D. HI
A. dung dịch NaOH.
B. khí NH3.
C. dung dịch Ca(OH)2.
D. dung dịch NaCl.
A. 2 lít
B. 1,904 lít
C. 1,82 lít
D. 2,905 lít
A. 38,10 gam.
B. 16,25 gam.
C. 32,50 gam.
D. 25,40 gam.
A. 4,86g và 2,94g
B. 2,4g và 5,4 g
C. 5,4 g và 2,4 g
D. 2,94 g và 4,86 g
A. 67,72.
B. 46,42.
C. 68,92
D. 47,02
A. 40 và 60
B. 75 và 25
C. 60 và 40
D. 50 và 50
A. 47,80 gam.
B. 59,75 gam.
C. 23,90 gam.
D. 27,25 gam
A. V = 4,48 lít và %mNaCl = 69,44% ; %mNaBr = 30,56%.
B. V = 4,48 lít và %mNaCl = 30,56% ; %mNaBr = 69,44%.
C. V = 5,6 lít và %mNaCl = 69,44% ; %mNaBr = 30,56%.
D. V = 5,6 lít và %mNaCl = 50% ; %mNaBr = 50%.
A. 0,15M.
B. 0,08M.
C. 0,16M.
D. 0,12M.
A. 5,60 lit.
B. 6,72 lit.
C. 4,48 lit
D. 8,96 lit.
A. 2,24
B. 1,12
C. 3,36
D. 2,40
A. 0,672 lít
B. 6,72 lít
C. 0,448 lít
D. 2,24 lít
A. Y chứa Fe2(SO4)3
B. Z là Fe
C. T là SO2
D. Y chứa FeSO4
A. H2SO4.10SO3.
B. H2SO4.3SO3.
C. H2SO4.5SO3.
D. H2SO4.2SO3.
A. V = 3,136 lít và a = 0,6M
B. V = 2,24 lít và a = 0,6 M.
C. V = 3,136 lít và a = 0,5M.
D. V = 2,24 lít và a = 0,5 M.
A. 8,71%
B. 5,67%
C. 10,78%
D. 15,02%
A. 14,29% NaF, 57,14% NaCl, 28,57% NaBr
B. 57,14% NaF, 14,29% NaCl, 28,57% NaBr
C. 8,71% NaF, 48,55% NaCl, 42,74% NaBr
D. 48,55% NaF, 42,74% NaCl, 8,71% NaBr
A. Các nguyên tố nhóm VIA là phi kim (trừ Po)
B. Hợp chất với H của các nguyên tố nhóm VIA là những chất khí trừ H2O
C. Trong các hợp chất oxi thường có số oxi hóa -2, trừ trong hợp chất với flo và trong các peoxit.
D. Tính axit tăng dần: H2SO4 < H2SeO4 <H2TeO4.
A. S vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử.
B. Hg phản ứng với S ngay nhiệt độ thường.
C. Ở nhiệt độ thích hợp, S tác dụng với hầu hết các phi kim và thể hiện tính oxi hóa.
D. Ở nhiệt độ cao, S tác dụng với nhiều kim loại và thể hiện tính oxi hoá.
A. Là chất khí không màu.
B. Là chất khí độc.
C. Là chất khí có mùi trứng thối.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
A. 20% về khối lượng.
B. 25% về thể tích.
C. 20% về thể tích.
D. 10% về thể tích.
A. 2s22p3.
B. 2s22p5.
C. 2s22p4.
D. 2s22p6.
A. Zn, Al.
B. Al, Fe.
C. Zn, Fe.
D. Cu, Fe.
A. Khí CO2.
B. Khí H2S.
C. Khí NH3.
D. Cả A và B đúng.
A. nước cất.
B. nước mưa.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. nước muối loãng.
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p6.
C. [Ne]3s23p6.
D. [Ar]4s24p6.
A. Nhiệt độ phòng.
B. Đun nóng đến 500oC.
C. Đun nóng đến 500oC và có mặt xúc tác V2O5.
D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247