Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Vật lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Hướng Hóa

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Vật Lý - Trường THPT Hướng Hóa

Câu 1 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có

A. Độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.

B. Độ lớn cực tiểu khi đi qua vị trí cân bằng, luôn cùng chiều với vecto vận tốc.

C. Độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. Độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng?

A. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số dao động riêng của mạch.

B. Năng lượng điện trường trong tụ điện và năng lượng từ trường trong cuộn dây chuyển hóa lẫn nhau

C. Cứ sau một khoảng thời gian bằng 1/6 chu kì dao động, năng lượng điện trường và năng lượng từ trường lại bằng nhau.

D. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trừng cực đại.

Câu 5 : Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi như những hàm cosin của thời gian.

A. Có cùng biên độ.     

B. Có cùng pha.

C. Cùng tần số góc.    

D. Cùng pha ban đầu.

Câu 6 : Nguyên tử của đồng vị phóng xạ \({}_{92}^{235}U\) có

A. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235.

B. 92 proton và tổng số notron và electron bằng 235.

C. 92 notron và tổng số notron và electron bằng 235.

D. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235.

Câu 9 : Cho hai quả cầu kim loại nhỏ, giống nhau, tích điện và cách nhau 20cm thì chúng hút nhau một lực bằng 1,2N. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách chúng ra đến khoảng cách như cũ thì chúng đẩy nhau cùng một lực hút. Tính điện tích lúc đầu của mỗi quả cầu.

A. \({q_1} = - 6,{24.10^{ - 6}}C,{q_2} = 0,{45.10^{ - 6}}C.\)

B. \({q_1} = - 3,{40.10^{ - 6}}C,{q_2} = 0,{28.10^{ - 6}}C.\)

C. \({q_1} = - 5,{58.10^{ - 6}}C,{q_2} = 0,{96.10^{ - 6}}C.\)

D. \({q_1} = - 4,{42.10^{ - 6}}C,{q_2} = 1,{25.10^{ - 6}}C.\)

Câu 12 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng \({\lambda _1} = 0,75\mu m\) và \({\lambda _2} = 0,25\mu m\) vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện \({\lambda _o} = 0,35\mu m.\)Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện?

A. Cả hai bức xạ.   

B. Chỉ có bức xạ \({\lambda _2}\).

C. Chỉ có bức xạ \({\lambda _1}\).

D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ đó.

Câu 13 : Tìm phương án sai. Năng lượng liên kết hạt nhân bằng

A. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đó nhân với tổng số nuclon trong hạt nhân.

B. Năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân đó.

C. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó thành các nuclon riêng rẽ.

D. Năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân đó.

Câu 17 : Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng

A. Đường cong bất kì.    

B. Đường hình sin.

C. Đường đồ thị hàm cos.        

D. Biến thiên tuần hoàn.

Câu 19 : Hiện tượng quang điện là

A. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó.

B. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung đến nhiệt độ cao.        

C. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.

D. Hiện tượng electron bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại do bất kỳ nguyên nhân nào khác.

Câu 21 : Một ánh sáng đơn sắc màu lam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có

A. Màu tím và tần số f.        

B. Màu lam và tần số 1,5f.

C. Màu lam và tần số f.  

D. Màu tím và tần số 1,5f.

Câu 23 : Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, để giảm công suất hao phí trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện pháp nào sau đây?

A. Giảm tiết diện dây dẫn.   

B. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.

C. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi phát điện.     

D. Tăng chiều dài dây dẫn.

Câu 24 : Một mạch điện xoay chiều được mắc nối tiếp gồm điện trở thuần \(R = 15\Omega \), cuộn thuần cảm có cảm kháng \({Z_L} = 25\Omega \) và tụ điện có dung kháng \({Z_C} = 10\Omega \). Nếu dòng điện qua mạch có biểu thức \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)(A)\) thì biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. \(u = 60\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right).\)

B. \(u = 30\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right).\)

C. \(u = 60\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\left( V \right).\)

D. \(u = 30\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\left( V \right).\)

Câu 35 : Phương trình sóng có dạng

A. \(x = A\cos \left( {\omega t + \varphi } \right).\)

B. \(x = A\cos \left( {t - \frac{x}{\lambda }} \right).\)

C. \(x = A\cos 2\pi \left( {\frac{t}{T} - \frac{x}{\lambda }} \right).\)

D. \(x = A\cos \omega \left( {\frac{t}{T} - \varphi } \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247