A. Tính oxi hóa và tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tính khử mạnh.
A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O (to)
B. FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
A. lớn hơn
B. bằng
C. nhỏ hơn
D. khác
A. Clo chỉ đóng vai trò là chất khử.
B. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử.
C. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa.
D. Ca đóng vai trò chất khử, clo đóng vai trò chất oxi hóa.
A. SO3
B. P
C. Ca
D. C
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.
D. AgNO3, MgCO3, BaSO4.
A. ns2np4
B. ns2np5
C. ns2np6
D. (n-1)d10ns2np5
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ, áp suất.
C. Chất xúc tác, diện tích bề mặt.
D. Cả A, B, C.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HI
B. HF
C. HBr
D. HCl
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S.
A. nước cất.
B. nước mưa.
C. dung dịch H2SO4 loãng.
D. nước muối loãng.
A. Nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. Diện tích bề mặt kẽm bột lớn hơn kẽm miếng.
C. Nồng độ kẽm bột lớn hơn.
D. Cả ba nguyên nhân đều sai.
A. HCl, HClO
B. HClO, Cl2, H2O
C. H2O, HCl, HClO
D. H2O, HCl, HClO, Cl2
A. 26 gam và Zn
B. 26 gam và Fe
C. 24 gam và Ca
D. 24 gam và Cu
A. Cl và Br.
B. Cl và I
C. I và Br.
D. F và I
A. y = 17x
B. x = 15y
C. x =17y
D. y = 15x
A. SO2.
B. S.
C. H2S.
D. SO2, H2S.
A. 2,24 lít.
B. 4,48 lít.
C. 5,60 lít.
D. 3,36 lít
A. 64,400 hoặc 61,520.
B. 65,976 hoặc 61,520.
C. 73,122 hoặc 64,400.
D. 65,976 hoặc 75,922.
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 5,6 lít.
A. 119,5 g
B. 112 g
C. 115,9 g
D. 110,95 g
A. xanh
B. hồng
C. trắng
D. không màu
A. Giảm 2 lần
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 4 lần
D. Tăng 4 lần
A. 0,0001 (mol/lít.s)
B. 0,0002 (mol/lít.s)
C. 0,0015 (mol/lít.s)
D. 0,002 (mol/lít.s)
A. 0,16 mol/l.phút.
B. 0,016 mol/l.phút.
C. 1,6 mol/l.phút.
D. 0,106 mol/l.phút.
A. 2,5.10-4 mol/(l.s)
B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 5,0.10-5 mol/(l.s)
D. 1,0.10-3 mol/(l.s)
A. Thực phẩm bảo quản ở nhiệt độ thấp hơn sẽ giữ được lâu hơn
B. Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường
C. Than cháy trong oxi nguyên chất nhanh hơn khi cháy trong không khí
D. Nhiên liệu cháy ở tầng khí quyển trên cao nhanh hơn khi cháy ở mặt đất
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Áp suất chung của hệ
B. Nồng độ khí CO
C. Nồng độ khí H2
D. Nhiệt độ
A. 134,4g
B. 124g
C. 67,2g
D. 181,6g
A. 6,72
B. 3,36
C. 0,672
D. 0,448
A. 1,36g
B. 1,16g
C. 1,26g
D. 2,26g
A. 66,67% và 33,33%
B. 56,4% và 43,6%
C. 72% và 28%
D. 52% và 48%
A. 56,25%
B. 43,75%
C. 66,67%
D. 33,33%
A. 50%
B. 37,5%
C. 75%
D. 25%
A. Zn; 6,5g
B. Zn; 3,25g
C. S; 3,2g
D. S; 1,6g
A. 1, 2, 3, 4.
B. 1, 4.
C. 1, 2.
D. 1, 2, 3.
A. 28%
B. 56%
C. 42%
D. 84%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247