A. Tính oxi hóa và tính khử.
B. Tính oxi hóa.
C. Tính khử.
D. Tính khử mạnh.
A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O (to)
B. FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
A. 1,12 lít.
B. 4,48 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
A. 40,0%.
B. 74,7%.
C. 25,3%.
D. 60,0%.
A. H2O.
B. KOH.
C. SO2.
D. KI.
A. 60s
B. 34,64s
C. 20s
D. 40s
A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C
B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.
A. 8.10-4 mol/(l.s).
B. 2.10-4 mol/(l.s).
C. 6.10-4 mol/(l.s).
D. 6.10-4 mol/(l.s).
A. 2,5.10-4 mol/(l.s)
B. 5,0.10-4 mol/(l.s)
C. 1,0.10-3 mol/(l.s)
D. 5,0.10-5 mol/(l.s)
A. 12;8
B. 13;7
C. 16;4
D. 15;5
A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ tiến hành phản ứng.
B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.
C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào thời gian xảy ra phản ứng.
D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.
A. 0,75.10-3
B. 1,39.10-3
C. 1,45.10-3
D. 1,98.10-3
A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng
B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất
C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất
D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng
A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.
B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác
C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt
D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác
A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất chung của hệ phản ứng
B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ phản ứng.
D. tăng nhiệt độ và cho thêm chất xúc tác.
A. 22,4 lít
B. 11,2 lít
C. 33,6 lít
D. 44,8 lít
A. 12,7g và 29,9g
B. 20,7g và 11,2g
C. 12,4g và 9,21g
D. 8,9g và 34,2g
A. 0,25M
B. 0,75M
C. 0,35M
D. 0,45M
A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.
B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.
C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.
D. Trong công nghiệp, SO3 được sản xuất bằng cách oxi hóa lưu huỳnh SO2.
A. a/b > 2
B. b/a ≥ 2
C. b/a ≥ 2
D. 1 < b/a < 2
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
A. H2SO4
B. NaNO3
C. AgNO3
D. BaCl2
A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 0,448 lít.
A. FeS
B. FeS và S
C. FeS và Fe
D. FeS, Fe và S
A. Zn; 6,5g
B. Zn; 3,25g
C. S; 3,2g
D. S; 1,6g
A. 3,2
B. 1,6
C. 6,4
D. 4
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
A. Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.
B. Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.
C. Rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.
D. Rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B. Lưu huỳnh không tan trong nước.
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.
A. 18,4.
B. 14,8.
C. 9,2.
D. 7,4.
A. 3
B. 6
C. 9
D. 12
A. 28,4.
B. 22,4.
C. 36,2.
D. 22,0
A. 0,5 lít.
B. 0,4 lít.
C. 0,3 lít.
D. 0,6 lít.
A. Ba.
B. Ca.
C. Mg.
D. Sr.
A. 4,48
B. 10,08
C. 2,24
D. 8,96
A. 3,36
B. 2,80
C. 2,24
D. 1,12
A. 1,0M.
B. 0,25M.
C. 0,5M.
D. 0,75M.
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247