A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Cả than và điện đều giảm.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
B. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. bảo vệ tài nguyên và môi trường.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Số lượng tăng qua các năm.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Lao động nhiều kinh nghiệm.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. vùng nước quanh đảo, quần đảo.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Chủ yếu phục vụ xuất khẩu.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Mùa đông dừng hoạt động.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Cả than và điện tăng ổn định
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
C. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
C. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. mực nước sông thấp, thủy triều ảnh hưởng mạnh.
B. nguy cơ cháy rừng cao, đất nhiễm mặn hoặc phèn.
C. đất nhiễm mặn hoặc phèn, mực nước ngầm hạ thấp.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích, núi cao lan ra sát biển, bờ biển dài.
B. Lãnh thổ hẹp ngang, cấu trúc địa hình theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Đồng bằng ven biển thấp, nhỏ, hẹp ngang với nhiều đầm phá.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
C. tăng cường nuôi trồng thủy sản ở tất cả các tỉnh.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Lào thấp hơn Mi-an-ma.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng không ổn định.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
B. cận xích đạo gió mùa.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phân bố tập trung ở khu vực miền núi.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phân bố các đô thị không đều.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật được đầu tư.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. hội nhập quốc tế sâu rộng và phát triển sản xuất hàng hóa.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Do nhu cầu của công nghiệp chế biến lương thực.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. nhiệt độ nước biển và dòng biển thay đổi theo mùa, sóng biển mạnh vào mùa đông.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
A. Campuchia thấp hơn Lào.
A. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Rửa phèn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Cánh cung Đông Triều.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Hướng núi vòng cung.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. nông nghiệp cần nhiều lao động.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. quá trình công nghiệp hóa.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. người dân có kinh nghiệm đi biển.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. công nghiệp sản xuất đường ống được mở rộng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Đầu thập nhiên 70 thế kỷ XX.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. Doanh thu tăng chậm hơn khách trong nước và quốc tế.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Chống nhiễm mặn.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi thiên tai.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Kinh tế ngoài nhà nước.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. Hóa chất – phân bón – cao su.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. nguồn lao động dồi dào.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. môi trường nhiệt đới nóng ẩm dễ phát sinh dịch bệnh.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. phát triển nguồn nhân lực.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. Tình hình gia tăng dân số thể giới giai đoạn 1970 -2010.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. mở rộng các hoạt động dịch vụ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. tổng lượng mưa trong năm lớn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. phân công lao động, giao lưu kinh tế.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
C. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng.
A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế.
B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế.
A. Chống nhiễm mặn.
B. mưa a-xít.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Sản lượng than tăng
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Thái Lan tăng nhiều hơn Xin-ga-po.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. sự phân hóa phức tạp.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
B. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
B. cơ sở hạ tầng ở mức cao.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
C. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
C. nhu cầu về tài nguyên rừng lớn, giá trị kinh tế rất cao.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
B. hơn một nửa đã được trải nhựa.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
B. hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
A. kinh tế phát triển, chất lượng cuộc sống được nâng lên.
B. sự ra đời của nhiều trung tâm thương mại, siêu thị lớn.
C. hình thức bán hàng và cung cấp các dịch vụ rất đa dạng.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
A. phần lớn diện tích không được bồi tụ phù sa hàng năm.
B. diện tích đất trồng lúa bị bạc màu, đang bị thu hẹp.
C. đất đai nhiều nơi bị hoang hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác.
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản năng lượng chưa được phát huy.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với nước ngoài.
B. án ngữ một vùng cao nguyên, lại tiếp giáp với hai nước bạn.
C. có các trục đường huyết mạch nối với các cửa khẩu và vùng.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B. Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi.
B. thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi.
C. chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
C. nạn du canh du cư vẫn còn, lao động trình độ thấp.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Khai thác thế mạnh nổi bật của các vùng ven biển.
B. Đảm bảo nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
C. Tạo thế liên hoàn phát triển kinh tế theo không gian.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
A. Tây Nguyên.
A. Bắc Trung Bộ.
B. rừng phòng hộ.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. cần xây dựng và phát triển thủy lợi.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. Hòn La.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. Cam-pu-chia nhập siêu.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. Phi-lip-pin tăng nhiều hơn Thái Lan.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. đặc quyền kinh tế.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. vùng đồng bằng.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. diện tích và sản lượng tăng nhanh.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. nhiều kênh, rạch, ao, hồ, sông suối.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. Phát triển từ lâu đời, rộng khắp.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. giải quyết việc làm, thu hút nhà đầu tư.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
C. đẩy mạnh việc xuất khẩu, khai thác nguồn khoáng sản, thủy sản.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. nhiều rừng ngập mặn, cửa sông, bãi triểu.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. nằm gần tuyến hàng hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh kín gió.
B. nhiều vũng, vịnh kín gió, hoạt động nội thương phát triển.
C. có đường bờ biển dài, đảo nằm ven bờ, nhiều ngư trường.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. hoàn thiện quy hoạch vùng chuyên canh.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. ba mặt giáp biển, địa hình thấp, mùa khô dài.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu một số hàng hóa của nước ta.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
B. nội lực và ngoại lực.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. tạo tập quán và mô hình sản xuất mới cho lao động tại chỗ.
B. tạo thêm nhiều việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. phát triển năng lượng, tăng cường khai thác khoáng sản.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ của lao động.
C. đảm bảo nguồn nguyên liệu tại chỗ, mở rộng thị trường.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. đa dạng hóa các loại hình dịch vụ.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
B. củng cố công trình đê biển.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
B. điện nguyên tử.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
B. Sản lượng điện tăng
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
B. Lào cao hơn Mi an ma.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo Đông - Tây.
B. Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo Bắc - Nam.
C. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
B. nhân lực trẻ và không chăm chỉ.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
B. diễn ra chậm chạp, trình độ thấp.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
B. Sản phẩm chủ yếu xuất khẩu.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
A. ảnh hưởng của bão biển và gió mùa Đông Bắc.
B. có nhiều đoạn bờ biển sạt lở, bồi lấp cửa sông.
C. tác động của nước biển dâng, thủy triều thay đổi.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. Tây Nguyên.
B. mạng lưới phân bố đều khắp ở các vùng.
A. thuỷ điện.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.
B. giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C. mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. sơ tán người dân khi có bão.
A. thúc đẩy công nghiệp chế biến, đa dạng sản phẩm.
B. tăng đầu tư, thu hút nhiều ngành sản xuất tham gia.
C. phát triển sản xuất hàng hóa, mở rộng thị trường.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. sơ tán người dân khi có bão.
B. giải quyết vấn đề việc làm của vùng.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. sơ tán người dân khi có bão.
B. nhiều chính sách thu hút du khách.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
C. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động và thành lập các nông trường.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
A. Thay đổi cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
B. Tình hình hình phát triển cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2012.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
B. cháy rừng, phát triển nuôi trồng thủy sản.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
B. địa hình chia cắt, giao thông khó khăn.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
B. dãy Trường Sơn chạy dọc suốt phía tây.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
A. thuỷ điện.
A. tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp.
A. nhiều tua du lịch phù hợp khách nội địa.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. giá trị hàng xuất khẩu.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. Hải Phòng, Đà Nẵng.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Phi-lip-pin luôn cao hơn Thái Lan.
B. Thái lan luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan và tăng nhiều nhất.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Thái Lan tăng liên tục và chậm hơn Xin-ga-po.
B. Thái Lan tăng nhiều hơn, Xin-ga-po tăng ít hơn.
C. Xin-ga-po tăng không liên tục và chậm hơn Thái Lan.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. phía tây bán đảo Đông Dương.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. phân bố rất hợp lý giữa các vùng.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. phát triển rất mạnh trên cả hai miền Nam, Bắc.
B. hai miền phát triển theo hai hướng khác nhau.
C. quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. nắm bắt được nhu cầu thị trường.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. Nguồn lợi thủy sản phong phú.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. phát triển đều khắp cả nước.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
C. Nâng cấp phương tiện đánh bắt, mở rộng thị trường.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
B. tạo động lực cho kinh tế phát triển.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. Vai trò đặc biệt quan trọng của vùng trong nền kinh tế cả nước.
B. Cơ cấu kinh tế theo ngành chậm chuyển dịch, còn nhiều hạn chế.
C. Việc chuyển dịch giúp phát huy tốt các thế mạnh của vùng.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
B. lao động trình độ rất cao.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. địa hình thấp, lũ kéo dài, nhiều vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
B. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, lại có mùa khô sâu sắc.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích, năng suất lúa nước ta qua các năm.
C. Diện tích và năng suất lúa nước ta qua các năm.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi theo mùa, biển tương đối kín.
B. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi từ Bắc xuống Nam, biển ấm.
C. các vịnh biển, lượng mưa tương đối ấm và khác nhau ở các nơi.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. các hồ thủy điện, thủy lợi và lượng mưa lớn trong năm.
B. lượng mưa lớn trong năm, mạch nước ngầm phong phú.
C. lượng nước ở các hồ thủy lợi, lượng mưa lớn trong năm.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
C. hình thành cơ cấu kinh tế độc đáo, khai thác hiệu quả tiềm năng.
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
A. đẩy nhanh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa của vùng.
B. giải quyết việc làm cho người lao động, hạn chế du canh du cư
A. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường biển.
B. Đẩy mạnh khai thác xa bờ, bảo vệ môi trường biển.
B. trồng cây theo băng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. nhập khẩu nguồn điện từ Cam-pu-chia.
B. Đông Bắc Bộ.
B. Di sản văn hóa thế giới.
B. vùng biển rộng với nhiều quần đảo.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
B. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế.
B. khí hậu phân hóa, có mùa đông lạnh.
B. nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
C. Ngày càng phát triển gắn với công nghiệp dầu khí.
B. tăng cường hoạt động khai thác xa bờ.
B. mở rộng và đa dạng hoạt động du lịch.
C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều.
C. trồng và bảo vệ rừng phòng hộ ven biển.
B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
C. Kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
C. Quy mô và cơ cấu khối lượng xuất khẩu và giá trị.
C. địa hình đáy biển đa dạng, có nhiều đảo ven bờ.
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế, thức ăn chưa đa dạng.
B. có một mùa đông lạnh và kéo dài, giao thông hạn chế.
C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi, thị trường bấp bênh.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa để hội nhập, thúc đẩy phát triển kinh tế.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. GDP của Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. Giá trị GDP của Thái Lan tăng trưởng không ổn định.
C. Quy mô GDP của Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. gió mùa Đông Bắc hoạt động ở mùa đông.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. tăng nhanh, cơ cấu dân số già.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. cơ giới hóa, tự động hóa, phân bố hợp lí.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng lớn.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. xây dựng các cảng nước sâu.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng .
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. giàu loại khoáng sản, nguồn năng lượng phong phú.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có lao động dồi dào.
C. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, hấp dẫn đầu tư.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. nguồn nhân lực có trình độ cao bị hút về các vùng khác
B. không chủ động được nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất bazan giàu dinh dưỡng.
B. đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta giai đoạn 1990 đến 2019.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. các dòng biển đổi hướng theo mùa, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. các vùng biển nông và giáp Thái Bình Dương, biển ấm, mưa nhiều.
C. độ muối khá cao, nhiều ánh sáng, giàu ôxi, nhiệt độ nước biển cao.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khô sâu sắc.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
A. diện tích nuôi trồng suy giảm.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. trình độ rất cao.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. có đông đảo lao động kĩ thuật.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu.
A. phân bố tập trung ở vùng núi.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo.
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. Việt Nam có quy mô dân số lớn hơn Thái Lan.
B. Dân số Việt Nam tăng nhanh, dân số Thái Lan giảm.
C. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. tài nguyên sinh vật phong phú.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. phân bố đều khắp giữa các vùng.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. sự tăng trưởng nông nghiệp.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. chăn nuôi chiếm ưu thế so với ngành trồng trọt
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. chủ yếu là rừng đặc dụng và rừng sản xuất.
B. được khai thác trên tất cả hệ thống sông.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. khai thác khoáng sản và giao thông vận tải.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. đa dạng hóa thị trường và tăng cường sự quản lí của Nhà nước
B. tăng cường hội nhập quốc tế và sự phát triển của nền kinh tế
C. khai thác tài nguyên hiệu quả, tăng nhanh chất lượng sản phẩm
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
B. đất phù sa màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. lao động giàu kinh nghiệm, trình độ thâm canh cao.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. giàu nguồn lợi hải sản và có các ngư trường lớn.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. tạo điều kiện nuôi trồng thủy sản nước lợ, nước mặn.
B. hạn chế tác hại lũ lụt đột ngột trên các sông ngắn dốc.
C. hạn chế xâm nhập mặn và triều cường ven biển.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. dẫn đầu cả nước giá trị sản xuất công nghiệp, giá trị hàng xuất khẩu
B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế phát triển hơn các vùng khác trong nước.
C. sự phát triển kinh tế chưa tương xứng với tiềm năng vốn có của vùng.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và 2017.
B. Quy mô diện tích các loại cây trồng của nước ta từ năm 2010 và 2017.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây trồng của nước ta năm 2010 và 2017.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn, đất mặn mở rộng thêm.
B. nguy cơ cháy rừng xảy ra nhiều nơi, đa dạng sinh học bị đe dọa.
C. nước xâm nhập sâu vào đất liền, độ chua và độ mặn trong đất tăng.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
A. chủ yếu khai thác, chế biến gỗ và lâm sản.
B. bán bình nguyên.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. gần nơi tiêu thụ.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. 3 nhóm với 29 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
C. Quảng Bình
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn và tăng liên tục.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. qui mô lớn và đang giảm.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. đều có qui mô rất lớn.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. chi phối hoạt động của tất cả các ngành kinh tế.
B. nắm giữ các ngành kinh tế then chốt của quốc gia.
C. có số lượng doanh nghiệp lớn nhất trong cả nước.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. Các đồng bằng ven sông.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. chưa hội nhập vào khu vực.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. hoạt động lâm sinh đang được chú trọng.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đồi trung du.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. Tài nguyên du lịch rất đa dạng.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh gắn với giải quyết vấn đề xã hội, môi trường.
B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa, hiện đại hóa và giải quyết vấn đề việc làm.
C. Phát triển đô thị hóa và giải quyết các vấn đề tài nguyên, môi trường.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. cung cấp nước tưới cho các vườn cây công nghiệp trong mùa khô.
B. điều tiết nước cho các sông, cung cấp nước cho các ngành sản xuất.
C. tạo ra nguồn điện dồi dào và góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. cơ sở năng lượng của vùng được đảm bảo.
B. vị trí địa lí thuận lợi cho trao đổi hàng hóa.
C. số lượng và chất lượng nguồn lao động tăng.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. Quy mô dân số nước ta.
B. Mật độ dân số nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng dân số nước ta.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. thủy lợi, cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
B. thủy lợi, bảo vệ rừng, chuyển đổi cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. thủy lợi, tăng nuôi trồng thủy sản, sống chung với lũ.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. phần lớn sông nhỏ, thềm lục địa hẹp và sâu.
B. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
C. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. chuyển dịch nhanh cơ cấu kinh tế, đa dạng sản phẩm.
C. tăng vị thế của vùng trong cả nước, tạo việc làm mới.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động.
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
A. 2 nhóm với 28 ngành.
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
A. đồi trung du.
B. vùng cửa sông, ven biển.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
B. Trung ương, tập thể.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
B. Hòa Bình - Quy Nhơn.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. Phố cổ Hội An.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. xây dựng các nhà máy công nghiệp.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. xuất hiện các ngành có trình độ cao.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. xám bạc màu trên phù sa cổ.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
B. nhu cầu của du khách.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. Trung ương, địa phương.
C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Trung ương, địa phương.
B. tăng cường giao lưu với Đà Nẵng.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
C. hoạt động của bão và khối khí hướng đông bắc.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.
B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân.
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. Việt Nam nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. tác động của quá trình công nghiệp hóa.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. phát triển nhiều khu công nghiệp tập trung,
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. công nghiệp chế biến còn hạn chế.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. Sử dụng nhiều giống tốt.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
B. Có các trung tâm du lịch quốc gia, vùng.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. Mở rộng liên doanh liên kết với các doanh nghiệp nước ngoài.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. nguồn nước từ thượng nguồn sông Mê Kông và triều cường.
B. sự gia tăng thiên tai, biến đổi thất thường của thời tiết và khí hậu.
C. sự suy giảm diện tích rừng ngập mặn, rừng tràm trên quy mô lớn.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. Giá trị sản lượng thủy sản nuôi trồng nước ta.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Kiểu thời tiết lạnh khô ở miền Bắc, ổn định không mưa cho Nam Bộ.
B. Kiểu thời tiết nắng ấm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Kiểu thời tiết lạnh ẩm ở miền Bắc, mùa mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa được phát huy.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
C. Dân đông, nguồn lao động chất lượng hàng đầu của cả nước.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
A. Tập trung chủ yếu ở các đồng bằng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. Cả than và điện đều giảm.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
B. đa dạng các loại khoáng sản.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. Gia tăng tự nhiên rất cao.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. phân bố lao động không đều.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. phát triển khu công nghiệp tập trung.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. có nhiều đoạn bờ biển bị sạt lở.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. Phong phú đa dạng với nhiều di sản thế giới.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cả than và điện đều tăng.
C. Nhiều thành phần kinh tế tham gia hoạt động ngoại thương.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
B. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
C. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
B. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cải tạo môi trường.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
C. Giá trị sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm nước ta.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Nằm ở những vĩ độ thấp hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
B. Có đồng bằng châu thổ rộng, thấp và ảnh hưởng của biển Đông sâu sắc hơn.
C. Nằm ở những vĩ độ cao hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
C. tạo việc làm, thay đổi bộ mặt vùng ven biển.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
A. Cơ sở quan trọng tạo ra sự hấp dẫn du lịch.
A. Cả than và điện đều tăng.
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. Đa dạng hóa các loại hình.
A. Cả than và điện tăng ổn định
A. Chuồng trại đã được đầu tư.
A. cấm săn bắt động vật hoang dã.
B. khai thác gỗ trong rừng tự nhiên.
C. tập trung khai thác vùng ven biển.
D. dùng chất nổ để đánh bắt thủy sản.
A. Thượng nguồn sông suối.
B. Khu dân cư tập trung đông.
C. Vùng cửa sông ven biển.
D. Khu công nghiệp tập trung.
A. lao động phân bố đồng đều.
B. đầu tư trong nước dồi dào.
C. chính sách công nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng rất hiện đại.
A. Na Dương.
B. Ninh Bình.
C. Phú Mỹ.
D. Phả Lại.
A. Điện Biên.
B. Thanh Hóa.
C. Kon Tum.
D. Sơn La.
A. trồng rau vụ đông.
B. trồng cây dược liệu.
C. trồng cây lương thực.
D. khai thác dầu khí.
A. Tháng 8.
B. Tháng 9.
C. Tháng 10.
D.Tháng 11.
A. Tháng XII.
B. Tháng X.
C. Tháng IV.
D. Tháng II.
A. Hải Phòng .
B. Huế.
C. TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng.
A. Trà Lĩnh.
B. Tà Lùng.
C. Tây Trang.
D. Cầu Treo.
A. Tây Ninh.
B. Khánh Hòa.
C. Bến Tre.
D. Bình Định.
B. Nha Trang.
C. Thanh Hóa.
D. Cần Thơ.
A. Đường sữa, bánh kẹo.
B. Sản phẩm chăn nuôi.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
A. Hải Phòng - Hồng Công.
B. Hải Phòng - Vlađivôxtôc.
C. TP. Hồ Chí Minh - Xingapo.
D. TP. Hồ Chí Minh - Băng Cốc.
A. Ba Bể.
B. Cúc Phương.
C. Bái Tử Long.
D. Cát Tiên.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D.Hòa Bình.
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Đông Nam Nghệ An.
D. Chân Mây - Lăng Cô.
A. Bình Thuận.
B. Phú Yên.
C. Khánh Hòa.
D.Ninh Thuận.
A. Đóng tàu.
B. Hóa chất, phân bón.
C. Cơ khí.
D. Chế biến nông sản.
B.Lào thấp hơn Mi-an-ma.
C.Bru-nây thấp hơn Lào.
D.Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
A. Trung Quốc tăng liên tục và cao nhất.
B. Hoa Kì cao nhất và tăng không liên tục.
C. Năm 2015, Hoa Kì gấp 4,1 lần Nhật Bản.
D. Năm 2015, Trung Quốc tăng 1,35 lần năm 2010.
A. đặc điểm của vị trí địa lí và hình thể nước ta.
B. địa hình của nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
C. vị trí chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa và Biển đông.
A. tuổi thọ trung bình thấp.
B. hệ quả của tăng dân số.
C. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.
D. mức sống được nâng cao.
A. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
B. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
C. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
D. điều kiện sống ở thành thị khá cao.
A. đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
B. tạo sức hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. giải quyết việc làm cho lao động.
D. thúc đẩy sự phân công lao động.
A. có điều kiện khí hậu khá ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực, đông dân.
D. đô thị có mật độ dân số cao.
A. khai thác thật hợp lí đi đôi với trồng mới rừng.
B. tăng cường giao đất, giao rừng cho người dân.
C. đẩy mạnh chế biến, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
D. tích cực ngăn chặn nạn chặt phá rừng tự nhiên.
A. Mạng lưới đường bộ cơ bản phủ kín các vùng.
B. Ngày càng nâng cấp, mở rộng và hiện đại hóa.
C. Mạng lưới được hội nhập với khu vực, thế giới.
D. Có khối lượng vận chuyển hàng hóa còn thấp.
A. Nâng cao năng lực vận tải, mở cửa hơn nữa cho nền kinh tế.
B. Thu hút đầu tư nước ngoài, giải quyết việc làm cho lao động.
C. Hình thành các khu công nghiệp ven biển, phân bố lại dân cư.
D.Mở rộng thị trường xuất khẩu, hình thành khu kinh tế ven biển.
A. thị trường xuất, nhập khẩu ngày càng được mở rộng.
B. đa dạng hóa các đối tượng tham gia xuất, nhập khẩu.
A. Thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
B. Khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
C. Sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
A. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
A. Nhu cầu đi lại bằng đường sông hồ tăng.
B. Sự phát triển mạnh của ngành nông nghiệp.
C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc.
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. khai thác hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu trong nước.
D. tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
C. Giá trị sản xuất GDP phân theo thành phần kinh tế.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của các thành phần kinh tế.
A. chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí.
B. thay đổi địa hình ven bờ và mạng lưới sông ngòi.
C. chế độ mưa phân hóa, hoạt động của các hải lưu.
D. thềm lục địa thay đổi độ sâu, gió mùa hoạt động.
A. nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, hạ tầng được cải thiện.
B. nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm, nhiều đô thị qui mô lớn.
C. chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước, lao động có trình độ.
D. giao thông thuận lợi hơn, có nhiều cửa khẩu quốc tế quan trọng.
B. sự phân hóa điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội.
C. xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế.
D. nhu cầu việc làm, chất lượng cuộc sống nhân dân.
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Đường.
A. trồng cây theo băng.
B. định canh, định cư.
C. chống nhiễm phèn.
D. chống xói mòn đất.
A. chuyển đổi mục đích.
B. thiên tai gia tăng.
C. ô nhiễm môi trường.
D. mực nước biển dâng.
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. phân bố khá đồng đều.
B. tỉ trọng giảm dần.
C. sản phẩm ít đa dạng.
D. chuyển dịch rõ rệt.
A. nguyên liệu.
B. lao động.
C. năng lượng.
D. thị trường.
A. Bình Thuận.
B. Hòa Bình.
C. Hà Giang.
D. Cà Mau.
A. Quảng Ninh.
B. Cần Thơ.
C. Hòa Bình.
D. Lai Châu.
A. Hồ Phù Ninh.
B. Hồ Lắk.
C. Hồ Phù Ninh.
D. Hồ Kẻ Gỗ.
A. Quảng Ninh.
B. Nha Trang.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Nai.
A. Núi Phu Luông.
B. Núi Yên Tử.
C. Núi Mẫu Sơn.
D. Núi Phia Uắc.
A. Hải Dương.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Lai Châu.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Ninh Bình.
D. Quảng Trị.
A. Đà Nẵng.
B. Bảo Lộc.
C. Buôn Ma Thuột.
D. Nha Trang
A. Cà Mau.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Kiên Giang.
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Bến Ninh Kiều.
D. Phố cổ Hội An.
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Nhật Bản.
D. Đài Loan.
A. Quảng Ninh.
B. Lai Châu.
C. Sơn La.
D. Thái Nguyên.
A. Bình Thuận.
B. Lâm Đồng.
C. Đắc Lăk.
D. Gia Lai.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.
D. Kiên Lương.
A. Trà Vinh.
B. Đồng Nai.
C. Hậu Giang.
D. Sóc Trăng.
A. Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
B. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
D. Giá trị xuất siêu năm 2014 lớn hơn năm 2019.
A. mùa đông rất lạnh, mùa hạ rất nóng mưa nhiều.
B. có nhiều tài nguyên sinh vật vô cùng quý giá.
C. có sự phân hóa thiên nhiên theo lãnh thổ rõ rệt.
D. nền nhiệt cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
A. GDP của Malaixia và Singapo tăng liên tục.
B. quy mô GDP của Singapo luôn lớn hơn Malaixia.
C. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Singapo.
D. GDP của Singapo tăng nhanh hơn Malaixia.
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
C. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
A. cơ cấu dân số già, tỉ lệ trên tuổi lao động cao.
B. cơ cấu dân số trẻ, độ tuổi dưới lao động tăng.
C. kết thúc dân số trẻ và ở thời kì dân số vàng.
D. cơ cấu dân số ổn định, ít biến động theo tuổi.
A. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế .
B. thu hút lao động, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. tạo thị trường tiêu thụ lớn, sức hút đầu tư.
D. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
A. chủ yếu chăn nuôi gia súc lớn.
B. hiệu quả cao và tương đối ổn định.
C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.
D. phân bố đều khắp giữa các vùng.
A. mạng lưới phủ rộng khắp cả nước.
B. ngành non trẻ và phát triển nhanh.
C. đội ngũ lao động có chuyên môn cao.
D. vận chuyển nhiều hàng hóa xuất khẩu.
A. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn biến động.
B. giảm tỉ trọng khai thác, tăng tỉ trọng nuôi trồng.
C. tỉ trọng khai thác và nuôi trồng luôn ổn định.
D. tăng tỉ trọng khai thác, giảm tỉ trọng nuôi trồng.
A. tạo thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
B. làm điểm tựa bảo vệ an ninh quốc phòng.
C. căn cứ để khai thác nguồn lợi vùng biển.
D. cơ sở khẳng định chủ quyền vùng biển.
A. tài nguyên du lịch và nhu cầu của khách trong, ngoài nước.
B. nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ.
C. định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư.
D. lao động kinh nghiệm, cơ sở vật chất và cơ sở kĩ thuật hiện đại.
A. địa hình đa dạng, có cả núi, đồi, cao nguyên.
B. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng.
C. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.
D. nguồn nước mặt dồi dào phân bổ nhiều nơi.
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, trình độ thâm canh cao.
A. chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy.
B. hạn chế tác hại của lũ lên đột ngột trên các sông.
C. bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã.
D. giữ gìn nguồn gen của các loài sinh vật quý hiếm.
A. giao thông thuận tiện, nguồn nguyên liệu dồi dào.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có của vùng.
C. có vị trí địa lí thuận lợi, thu hút nhiều vốn đầu tư.
D. nguồn lao động có kĩ thuật, thị trường tiêu thụ lớn.
A. Tốc độ tăng than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu than sạch, dầu thô, điện của nước ta qua các năm.
C. Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018.
D. Cơ cấu than sạch, dầu thô và điện của nước ta từ năm 2010 – 2018.
A. miền Bắc chịu ảnh hưởng của bão, frông cực và dòng biển lạnh.
B. miền Bắc có nhiều núi cao hơn và có vĩ độ cao hơn miền Nam.
C. miền Bắc gần chí tuyến, chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.
D. miền Bắc gần chí tuyến hơn và địa hình cao hơn so với miền Nam.
A. phát triển trang trại, đẩy mạnh sản xuất hàng hóa.
B. tích cực thâm canh, chủ động sống chung với lũ.
C. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, bố trí mùa vụ hợp lý.
D. phát triển công tác thủy lợi, chú trọng cải tạo đất.
A. khai thác sự đa dạng tự nhiên, bảo vệ môi trường.
B. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, phát triển kinh tế.
C. nâng cao trình độ lao động, tạo ra tập quán mới.
D. góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế, tạo ra việc làm.
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
A. nội thủy.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
A. cháy rừng vì khô hạn.
B. khai thác bừa bãi quá mức.
C. công tác trồng rừng chưa tốt.
D. hậu quả của chiến tranh.
A. Đồng Tháp.
B. An Giang.
C. Tây Ninh.
D. Kiên Giang.
A. Các tháng VI - X.
B. Các tháng X – XII.
C. Các tháng I - IV.
D. Các tháng V - VII.
A. Thanh Hóa.
B. Đông Hới.
C. Nha Trang.
D. Cần Thơ.
A. Sông Thu Bồn.
B. Sông Ba.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mê Kông.
A. Pu đen đinh.
B. Tam Đảo.
C. Ngân Sơn.
D. Bắc Sơn.
A. Cửa Lò.
B. Tam Kỳ.
C. Tuy Hòa.
D. Nha Trang.
A. Thanh Hóa.
B. Sơn La.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Nam.
A. Lương thực.
B. Thủy hải sản.
C. Rượu, bia, nước giải khát.
D. Sản phẩm chăn nuôi.
A. Buôn Mê Thuột.
B. A Yun Pa.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
A. Hải Phòng.
B. Hải Dương.
C. Phúc Yên.
D. Việt Trì.
A. Yaly.
B. Sông Hinh.
C. A Vương.
D. Vĩnh Sơn.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Long Xuyên.
D. Sóc Trăng.
A. Hình thành do sự bồi tụ phù sa sông.
B. Địa hình thấp, bằng phẳng.
C. Chủ yếu là đất phù sa, màu mỡ.
D. Hẹp ngang, bị các dãy núi chia cắt.
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
B. ô nhiễm môi trường.
C. gây lãng phí nguồn lao động.
D. giải quyết vấn đề việc làm.
A. kinh tế chính của nước ta là nông nghiệp thâm canh lúa nước.
B. trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. dân ta thích sống ở nông thôn hơn vì mức sống thấp.
D. nước ta không có nhiều thành phố lớn.
A. tăng cường và hiện đại hoá các phương tiện đánh bắt.
B. đẩy mạnh phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến.
C. hiện đại hoá các phương tiện tăng cường đánh bắt xa bờ.
D. tăng cường đánh bắt, phát triển nuôi trồng và chế biến.
A. bờ biển dài, có nhiều đảo và quần đảo.
B. dọc bờ biển có nhiều cửa sông lớn.
C. cổ nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió.
D.có nhiều bão và áp thấp nhiệt đới.
A. tài nguyên vùng biển đa dạng.
B. môi trường biển dễ bị chia cắt.
C. môi trường biển mang tính biệt lập.
D. sinh vật biển bị suy giảm nghiêm trọng.
A. Điện tử có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.
B. Dệt may có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Thủy sản có tốc độ tăng trưởng đứng thứ 2.
D. Cả ba mặt hàng tăng trưởng không ổn định.
A. vị trí địa lí và nguồn lao động dồi dào.
B. lịch sử phát triển lâu đời và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
C. giàu tài nguyên và dễ khai thác.
D. nguồn lao động chất lượng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt.
A. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và dầu thô tiêu dùng không đáng kể.
B. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng.
C. Chênh lệch sản lượng dầu thô khai thác và sản lượng dầu thô tiêu dùng giảm.
D. Sản lượng dầu thô tiêu dùng tăng chậm nhơn sản lượng dầu thô khai thác.
A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. các ngành thuỷ sản,chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng.
C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây lương thực tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản.
D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp.
A. quanh năm nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió Tín Phong.
B. gió Lào hoạt động mạnh vào thời kỳ chuyển mùa.
C. có gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ hoạt động.
D. bão và áp thấp nhiệt đới hoạt động liên tục.
A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt.
B. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước.
C. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển.
D. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng.
A. có nhiều vũng, vịnh, đầm phá.
B. có nhiều ngư trường lớn.
C. khí hậu nóng quanh năm.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
A. các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
B. miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
C. miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
A. dân cư đông đúc.
B. có sức hút lao động từ các vùng khác.
C. cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tốt.
D. có nền kinh tế phát triển năng động.
A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn.
B. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới.
C. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm.
D. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo.
A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017.
B. Tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ năm 2004 và năm 2017.
C. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004-2017.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kỳ giai đoạn 2004 -2017.
A. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
B. cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa các vùng.
C. tính chất bấp bênh của nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. sự đa dạng của sản phẩm nông nghiệp nước ta.
A. Số lượng du khách đến tham quan.
B. Vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C.Tiềm năng du lịch ở các vùng xa.
D. Chất lượng đội ngũ trong ngành.
A. vị trí địa lí gần khu vực cận nhiệt.
B. đất phù sa ở các cánh đồng trước núi.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
D. nguồn nước phong phú, đặc biệt nước ngầm.
A. có mật độ dân số cao.
B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. thiếu nguyên liệu tại chỗ.
D. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
A. vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng.
C. khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh CNH - HĐH.
D. vùng có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước.
A. thủy lợi, thay đổi cơ câu cây trồng.
B. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn.
D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi.
A. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển.
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao.
C. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
D. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn.
A.Đường
B.Miền
C.Kế hợp
D.Cột
A. độc tố sản sinh từ hiện tượng thủy triều đỏ.
B. các sự cố đắm tàu, tràn dầu, rửa tàu trên biển.
C. rác thải sản xuất và sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp ra biển.
D. hàm lượng kim loại nặng thải ra môi trường biển vượt quá giới hạn cho phép.
A. thềm lục địa.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Lạng Sơn.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Yên Bái.
A. Thời gian mùa mưa.
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
C. Tháng mưa lớn nhất.
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
A. III.
B. IV.
C. V.
D. VI.
A. Núi Phanxipang.
B. Núi Phu Luông.
C. Núi Phu Pha Phong.
D. Cao nguyên Mộc châu.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. Tăng lên.
B. Giảm đi.
C. Không thay đổi.
D. Tăng giảm không ổn định.
A. Pù Mát
B. Vũ Quang
C. Bạch Mã
D. Yok Đôn
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
A. Bỉm Sơn.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Đà Nẵng.
A. Long Xuyên.
B. Cần Thơ.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Vĩnh Phúc
D. Đà Nẵng.
A. đồng bằng chiếm ¼ diện tích và phân bố ở ven biển.
B. đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
C. đồi núi chiếm phần lớn diện tích, trong đó có nhiều vùng núi độ cao trên 2000m.
D. các dãy núi chạy theo hai hướng chính là tây bắc – đông nam và hướng vòng cung.
A. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên
B. ô nhiễm môi trường
C. gây lãng phí nguồn lao động
D. giải quyết vấn đề việc làm
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế tư nhân
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Kinh tế Nhà nước
A. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
B. phát triển sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
D. hợp tác với nước ngoài để xuất khẩu lao động.
A. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản.
B. đầu tư vào các ngành công nghệ cao.
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. nguồn nước.
A. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
D. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển của nước ta.
A. Năng suất lúa tăng nhưng còn thấp.
B. Đông Nam Á là khu vực có sản lượng lúa lớn trên thế giới.
C. Lúa là cây lương thực chính ở hầu hết các nước trong khu vực.
D. Việt Nam, Thái Lan là những nước xuất khẩu gạo hàng đầu Đông Nam Á.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp giảm.
D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác giảm.
A. Xin-ga-po cao nhất, Bru-nây thấp nhất.
B. Xin-ga-po cao gấp 29,1 lần Việt Nam.
C. Việt Nam cao gấp 3,2 lần Cam-pu-chia.
D. Nước cao nhất gấp 66,1 lần nước thấp nhất.
A. có nhiều ngư trường với nguồn hải hải phong phú.
B. có nhiều đảo và vụng, vịnh tạo điều kiện hình thành các bãi cho cá đẻ.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn,....
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng,…
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. Bắc Ấn Độ Dương.
C. cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. lạnh phương Bắc.
A. đảm bảo chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo thế mở hơn nữa cho nền kinh tế.
C. tạo thế liện hoàn về không gian.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế -xã hội ở phía Tây.
A. Trồng cây hàng năm
B. Lâm nghệp
C. Nuôi trồng thủy sản
D. Chăn nuôi
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. thiếu nước vào mùa khô.
D. cháy rừng, bão.
A. phát triển chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. hiện tượng sa bồi và sự thay đổi thất thường về độ sâu luồng lạch.
C. lượng hàng hoá và hành khách vận chuyển ít, phân tán.
D. sông ngòi có nhiều ghềnh thác, chảy chủ yếu theo hướng tây bắc - đông nam.
A. địa hình chủ yếu theo hướng đông - tây.
B. địa hình chủ yếu theo hướng bắc - nam.
C. các quốc gia chưa có nhiều tuyến đường ngang.
D. giàu tài nguyên thiên nhiên.
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, giai đoạn 2010 -2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010-2015.
C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015.
D. Cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2010 -2015.
A. chất lượng sản phẩm chưa cao
B. giá trị thuế xuất khẩu cao
C. tỉ trọng mặt hàng gia công lớn
D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường
A. Phát triển kinh tế biển và du lịch.
B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện.
C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn.
D. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới.
A. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn.
B. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu.
C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn.
D. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt.
A. khí hậu.
B. đất đai.
C. nguồn nước.
D. trình độ thâm canh.
A. đặc điểm khí hậu.
B. sự phong phú về nguồn nước.
C. quy mô diện tích đất.
D. trình độ thâm canh.
A. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc.
B. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm.
C. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá.
D. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao.
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
A. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. chung sống hoà bình, hữu nghị, hợp tác cùng phát triển.
C. đa dạng hoá cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
D. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
A. do phù sa sông bồi tụ nên.
B. có nhiều vùng trũng, thấp rộng lớn.
C. diện tích trên 15 000 km2.
D. có hệ thống đê sông và đê biển bao bọc.
A. Kon Tum.
B. Bình Phước.
C. Long An.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
A. Bắc Bạch Mã, Hoàng Liên Sơn.
B. Ngọc Linh, Bắc Bạch Mã.
C. Ngọc Linh, cao nguyên Di Linh.
D. Móng Cái, Hoàng Liên Sơn.
A. Vịnh cửa sông
B. Bờ biển mài mòn
C. Vũng, vịnh nước sâu
D. Đầm phá.
A. Trường Sơn Nam
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Dãy Phu Luông.
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Đà Lạt.
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà Mau.
A. Số lượng khách du lịch nội địa tăng.
B. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng.
C. Doanh thu du lịch tăng.
D. Số lượng khách quốc tế tăng nhanh hơn nội địa.
A. Quốc lộ 7, 8, 9.
B. Quốc lộ 7, 14, 15.
C. Quốc lộ 8, 14, 15.
D. Quốc lộ 9, 14, 15.
A. Quy Nhơn, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Vũng Tàu.
C. Dung Quất, Chân Mây.
D. Phan Thiết, Chân Mây.
A. Vũng Tàu.
B. Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. có địa hình cao nhất nước ta.
B. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có 3 mạch núi lớn hướng tây bắc - đông nam.
D. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
A. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
B. đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn.
D. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế nông thôn.
A. Đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào
B. Mức độ tập trung công nghiệp cao
C. Trồng lúa nước cần nhiều lao động
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều.
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ.
A. Nhập siêu 2,5 tỉ USD.
B. Xuất siêu 2,5 tỉ USD.
C. Xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
D. Xuất khẩu cân đối với nhập khẩu.
A. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên
B. Hệ thống căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương.
C. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn lợi biển, đảo và thềm lục địa.
D. Hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
A. đất đỏ badan và đất xám
B. thủy sản
C. du lịch biển
D. dầu mỏ và khí đốt
A. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm.
B. Tỉ suất tử của nước ta không biến động.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
A. mở rộng xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. phá thế độc canh trong nông nghiệp.
C. phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới.
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
A. Tỉ trọng ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng có sự thay đổi.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
A. Tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh lên.
B. Biển Đông đã mang lại cho vùng lượng ẩm lớn.
C. áp thấp Bắc Bộ làm đổi hướng gió mùa Tây Nam.
D. gió mùa Đông Bắc di chuyển qua biển bị biến tính.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. quy mô đàn lợn quá lớn, khó khăn về thị trường xuất khẩu.
B. thịt lợn của nước ngoài giá thấp, cạnh tranh thịt lợn nội.
C. người chăn nuôi bị tiểu thương và các cơ sở thu mua lợn ép giá.
D. dịch bệnh làm giảm niềm tin người tiêu dùng, nguy cơ mất an toàn vệ sinh thực phẩm.
A. nước ta có nhiều ngư trường.
B. có nhiều đảo và vụng, vịnh cho cá đẻ.
C. có nhiều bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
D. có nhiều sông suối, kênh, rạch, ao hồ, ô trũng.
A. có nhiều vũng vịnh rộng.
B. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
C. có nhiều vũng vịnh, thềm lục địa sâu.
D. có nền kinh tế phát triển nhanh.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. tình trạng bùng nổ dân số vẫn đang tiếp diễn.
B. có cơ cấu dân số già nên thiếu lực lượng lao động.
C. dân số trẻ, số người trong độ tuổi lao động lớn.
D. lao động dồi dào nhưng chất lượng chưa cao.
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010.
B. Tình hình gia tăng giá trị xuất nhập khẩu của nhật Bản năm 2000 và năm 2010.
C. Thay đổi cán cân xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010.
D. Tỉ lệ xuất nhập khẩu của Nhật Bản năm 2000 và năm 2010.
A. thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
D. nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
A. Cho phép khai tác hợp lí hơn tài nguyên.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động.
C. Giảm thiểu rủi ro của thị trường.
D. Thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh.
C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
A. Tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng.
B. trồng rừng, bảo vệ rừng ven biển.
C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng ven biển.
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến.
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
A. khai thác lâm sản.
B. chăn nuôi gia súc.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản.
A. Cột chồng.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Đường.
A. số lượng thành phần loài.
B. các kiểu hệ sinh thái.
C. nguồn gen quý hiếm.
D. phân bố sinh vật.
A. Trung Quốc và Lào.
B. Thái Lan và Campuchia.
C. Campuchia và Trung Quốc.
D. Lào và Campuchia.
A. mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. bão hoạt động mạnh nhất ở Bắc Bộ.
C. bão tập trung nhiều nhất vào tháng VI.
D. mùa bão từ tháng VII đến tháng X.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Sơn La.
D. Thanh Hóa.
A. Cửa Tiểu
B. Cửa Đại
C. Cửa Soi Rạp
D. Cửa Trần Đề
A. Vùng khí hậu Tây Bắc.
B. Vùng khí hậu Đông Bắc.
C. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Đất phù sa sông.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất cát biển.
A. Vinh.
B. Đà Nẵng.
C. Hội An.
D. Tam Kỳ.
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,0 lần
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Hồng Lĩnh.
D. Hà Tĩnh.
A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An.
C. Di tích Mỹ Sơn.
D. Phong Nha – Kẻ Bàng.
A. Thái Nguyên.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Giang.
D. Bắc Ninh.
A. Thanh Hoá.
B. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. Đà Nẵng.
B. Quảng Ngãi.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
A. Lũ nguồn, lũ quét.
B. Sương muối, rét hại.
C. Xói mòn, rửa trôi.
D. Triều cường, ngập mặn.
A. nông thôn có diện tích lớn hơn.
B. quy mô các đô thị còn nhỏ.
C. nông nghiệp vẫn là ngành chính.
D. mức sống ở nông thôn cao hơn.
A. trung tâm kinh tế
B. trung tâm hành chính
C. trung tâm văn hóa- giáo dục
D. trung tâm tổng hợp
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi về tự nhiên.
B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
C. các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng.
D. sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế.
A. đánh bắt xa bờ.
B. đánh bắt ven bờ.
C. chế biến tại chỗ.
D. đẩy mạnh xuất khẩu.
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
D. cố định về ranh giới theo thời gian.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác luôn nhỏ nhất.
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất.
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan giảm nhanh.
B. Ma-lai-xi-a và Phi-líp-pin tăng nhanh.
C. Việt Nam và Thái Lan tăng khá ổn định.
D. Phi-líp-pin có xu hướng giảm nhanh.
A. vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
B. vùng nội chí tuyến Nam bán cầu.
C. khu vực gió Tín phong Bắc bán cầu.
D. khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
A. Tăng tỉ trọng sản phẩm giá rẻ, có khả năng cạnh tranh trên thị trường.
B. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng.
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác.
D. Tăng liên tục tỉ trọng công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt.
A. tài nguyên khoáng sản.
B. đặc điểm địa hình.
C. vị trí địa lí.
D. đặc điểm khí hậu.
A.mở rộng diện tích lúa đông xuân và lúa mùa.
B.mở rộng diện tích lúa hè thu và lúa mùa.
C.mở rộng diện tích lúa đông xuân và hè thu.
D. giảm diện tích lúa hè thu và lúa mùa.
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ.
B. bờ biển có nhiều vũng vịnh, mực nước sâu.
C. có nhiều vũng vịnh rộng.
D. nhiều bãi biển đẹp, nóng quanh năm.
A. đất badan có tần phong hóa sâu, lượng mưa tập trung vào mùa mưa.
B. khí hậu cận xích đạo, khô nóng quanh năm.
C. đất feralit phân bố trên các cao nguyên xếp tầng.
D. đất badan giàu dinh dưỡng, khí hậu cận xích đao.D
A. tài nguyên khoáng sản.
B. tài nguyên rừng.
C. diện tích đồng bằng.
D. tài nguyên năng lượng.
A. Cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
D. Quy mô diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta.
A. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi được đảm bảo.
B. Ngành công nghiệp chế biến phát triển.
C. Dịch vụ (giống và thú y) có nhiều tiến bộ.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
A. Số lượt khách nội địa ít hơn khách quốc tế.
B. Số khách du lịch tăng nhanh.
C. Phát triển nhanh từ cuối thế kỉ XX đến nay.
D. Doanh thu có xu hướng tăng nhanh.
A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển
B. Phát triển chăn nuôi trâu bò, ngựa, dê, lợn
C. Trồng cây công nghiệp dài ngày nhiệt đới
D. Khai thác chế biến khoáng sản, thủy điện
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ.
C. tăng cường việc bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển công nghiệp chế biến.
A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu.
B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lý.
C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, phát triển thủy lợi.
B. đầu tư và hiện đại công nghiệp chế biến.
C. mở rộng thêm diện tích, phát triển thủy lợi.
D. mở rộng và đa dạng thị trường xuất khẩu.
A. mở rộng diện tích nuôi trồng.
B. đảm bảo nguồn thức ăn.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
D. mở rộng thị trường.
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng vì
A. khu vực này tập trung rất nhiều loại khoáng sản.
B. là nơi đông dân nhất thế giới, tập trung nhiều thành phần dân tộc.
C. nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. án ngữ các tuyến hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
A.nhiễm mặn vào mùa mưa.
B.ngập lụt trong mùa mưa.
C.thiếu nước vào mùa khô.
D.ô nhiễm môi trường nước.
A.Vùng chuyên canh cây ăn quả.
B.Vùng công nghiệp truyền thống.
C.Các trung tâm công nghiệp lớn.
D.Các đầu mối giao thông vận tải.
A.than đá.
B.dầu mỏ.
C.khí đốt.
D.Quặng sắt.
B.Thủ Đức.
C.Bà Rịa.
D.Phả Lại.
A.Tây Nguyên.
B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Duyên hải Nam Trung Bộ.
A.Điện Biên.
B.Nghệ An.
C.Kon Tum.
D.Sơn La.
A.Tháng 6.
B.Tháng 7.
C.Tháng 8.
D. Tháng 9.
A.Tháng XII.
B.Tháng XI.
C.Tháng I.
D.Tháng II.
A.Lâm Viên.
B.Đắk Lắk.
C.Pleik.
D.Kon Tum.
A.Hạ Long.
B.Hải Phòng.
C.Hà Nội.
D.Huế.
A.Tây Trang.
B.Tà Lùng.
C.Lao Bảo.
D.Cầu Treo.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa.
C. Thanh Hóa.
D. Nha Trang.
A.Đường sữa, bánh kẹo.
B.Sản phẩm chăn nuôi.
C.Rượu, bia, nước giải khát.
D.Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều.
A.Hà Giang.
B.Tuyên Quang.
C.Phú Thọ.
D.Thái Nguyên.
A.Hải Phòng - Cửa Lò.
B.Cửa Lò - Đà Nẵng.
C.Đà Nẵng - Quy Nhơn.
D.Hải Phòng - Đà Nẵng.
A.Cần Thơ.
B.Hà Nội.
C.Đà Nẵng.
D.TP. Hồ Chí Minh.
A.Lạng Sơn.
B.Bắc Kạn.
C.Cao Bằng.
D. Hà Giang.
A.Quảng Bình.
B.Hà Tĩnh.
C.Thanh Hóa.
D.Nghệ An.
A.Bình Định.
B.Phú Yên.
C.Khánh Hòa.
D. Ninh Thuận.
A.Nhiệt điện.
B.Đóng tàu.
C.Điện tử.
D.Hóa chất.
A.Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.
B.Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C.Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản.
D.Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quốc.
A. In-đô-nê-xi-a có diện tích và dân số lớn nhất.
B. Cam-pu-chia có diện tích lớn hơn Phi-lip-pin.
C. Ma-lai-xi-a có dân số cao hơn Cam-pu-chia.
D. Phi-lip-pin có diện tích lớn hơn Cam-pu-chia.
A.Giao lưu với các nước trên thế giới.
B.Chung sống hòa bình với các nước.
C.Phát triển tổng hợp kinh tế biển.
D.Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
A.Nguồn lao động bổ sung khá lớn.
B.Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp.
C.Có tác phong công nghiệp cao.
D.Chất lượng ngày càng nâng lên.
A.thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B.làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động.
C.tăng nhanh cả về số lượng và quy mô đô thị.
D.tạo nhiều việc làm và thu nhập cho nhân dân.
A.nhịp độ phát triển cao, cơ cấu kinh tế hợp lí.
B.cơ cấu ngành kinh tế hợp lí, phân bố rộng rãi.
C.chuyển dịch nhanh, Nhà nước vai trò chủ đạo.
D.cơ cấu lãnh thổ hợp lí, dịch vụ phát triển.
A.nơi có nhiều đồng cỏ rộng.
B.tất cả các trang trại lớn.
C.ven các thành phố lớn.
D.vùng có lương thực dồi dào.
A.Đầm phá, bãi triều rộng, vịnh cửa sông.
B.Đảo và quần đảo xa bờ, vịnh nước sâu.
C.Vịnh cửa sông, vịnh biển, đảo ven bờ.
D.Rạn san hô, bãi cát phẳng, vịnh biển.
A.Có nhiều đầu mối giao thông lớn.
B.Có nhiều tuyến đường huyết mạch.
C.Các loại hình vận tải rất đa dạng.
D.Các ngành đều phát triển rất nhanh.
A.tăng sản lượng đánh bắt, thu nhập, phát triển kinh tế.
B.giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
C.mang lại hiệu quả cao, giúp bảo vệ tài nguyên sinh vật.
D.khẳng định chủ quyền vùng biển và hải đảo nước ta.
A.kinh tế phát triển năng động, hội nhập quốc tế sâu rộng.
B.có nhiều vụng biển, nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế.
C.đầu tư cải tạo, nâng cấp các cảng và cụm cảng hàng hóa.
D. hiện đại hóa phương tiện, mở rộng tuyến hàng hải quốc tế.
A.Đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B.Phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
C.Yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
D.Do lực lượng lao động đông đảo và tiếp giáp nhiều vùng kinh tế.
A.đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B.đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C.khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D.phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
A.có ít thiên tai bão, lụt và không có mùa đông lạnh.
B.nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.
C.có diện tích lớn đất đỏ badan, khí hậu cận xích đạo.
D.nhiệt độ cao quanh năm, sử dụng nhiều giống mới.
A.có nguồn thuỷ sản rất phong phú.
B.trong năm có mùa lũ kéo dài.
C.người dân có nhiều kinh nghiệm.
D.công nghiệp chế biến phát triển.
A.Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế.
B.Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế.
C.Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D.Tốc độ tăng trưởng GDP của các ngành kinh tế.
A.sự phân hóa chế độ mưa và mạng lưới sông ngòi.
B.thay đổi biên độ nhiệt độ và mạng lưới sông ngòi.
C.chế độ thủy triều và hoạt động của các dòng biển.
D.thay đổi của thềm lục địa và hoàn lưu khí quyển.
A.hồ thủy lợi, hệ thống sông suối và các đảo ven bờ.
B.hồ thủy điện, đầm phá và bãi triều nằm ở ven biển.
C.đầm phá, cánh rừng ngập mặn và hệ thống sông lớn.
D.hồ tự nhiên, nhân tạo và các vụng, đảo ở vùng biển.
A. giải quyết việc làm, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
B. sử dụng hợp lý tài nguyên đất, góp phần bảo vệ môi trường.
C. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra nhiều nông sản hàng hóa.
D. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, tăng hiệu quả của đầu tư.
A.Miền.
B.Tròn.
C.Cột.
D.Đường.
A.làm ruộng bậc thang.
B.đào hố dạng vẩy cá.
C.trồng cây theo băng.
D.chủ động tưới tiêu.
A. bão.
B. triều cường.
C. lũ lụt.
D. mưa đá.
A.Sản xuất điện.
B.Luyện kim.
C.Cơ khí.
D.Hóa chất.
A.than đá.
B.dầu mỏ.
C.khí đốt.
D.thủy năng.
A.cây công nghiệp.
B.dầu khí.
C.cây lương thực.
D.kinh tế biển.
A.Sông Hồng.
B.Sông Mê Công.
C.Sông Đồng Nai.
D.Sông Cả.
A. Quảng Ninh.
B. Hà Giang.
C. Tây Ninh.
D. Kon Tum.
A.Tháng VIII có lượng mưa lớn nhất.
B.Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
C.Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
D.Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C.
A. Chư Yang Sin.
B. Lang Bian.
D. Vọng Phu.
A.Tăng.
B.Giảm.
C.Ổn định.
D.Biến động.
A.Nghi Sơn.
B.Vũng Áng.
C.Hòn La.
D.Chu Lai.
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Cần Thơ.
B. Biên Hòa.
C. Thanh Hóa.
D. Nha Trang.
A.Dệt, may.
B. Da, giày.
C.Gỗ, giấy, xenlulô.
D.Giấy, in, văn phòng phẩm.
A.Tây Trang.
B.Nậm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Cha Lo.
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
C. Quảng Trị.
D. Quảng Bình.
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.
C. Điện Biên.
D. Lạng Sơn.
A.Quảng Ngãi.
B.Quy Nhơn.
C.Phan Thiết.
D.Nha Trang.
A.Thủ Dầu Một, Biên Hòa.
B.Biên Hòa, Vũng Tàu.
C.Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa.
D.Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
A.Việt Nam tăng ít nhất.
B.Thái Lan tăng nhanh nhất.
C.Xin-ga-po tăng chậm nhất.
D.Thái Lan tăng nhiều nhất.
A.Hoa Kì luôn lớn nhất và xu hướng tăng.
B.Nhật Bản luôn nhỏ nhất và tăng nhanh.
C.Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì.
D.Hoa Kì tăng ít hơn Nhật Bản, Trung Quốc.
A. nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc.
B. tác động thường xuyên của gió Tín phong.
C. ở khu vực hoạt động của gió mùa châu Á.
D. giáp Biển Đông thông ra Thái Bình Dương.
A. quỹ đất chủ yếu dành cho phát triển công nghiệp.
B. cơ sở vật chất kĩ thuật của các ngành còn lạc hậu.
C. có lịch sử khai thác lãnh thổ từ rất lâu đời.
A. các hoạt động phi nông nghiệp còn yếu.
B. công nghiệp hóa phát triển còn chậm.
C. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
D. chịu ảnh hưởng lâu dài của chiến tranh.
A. phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào.
B.hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp và cây lương thực.
C.phát triển vùng kinh tế động lực, hình thành vùng kinh tế trọng điểm.
D.xây dựng các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn.
A.thị trường tiêu thụ có nhiều biến động.
B.công nghiệp chế biến còn nhiều hạn chế.
C.trình độ lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
D.khả năng thu hút nguồn vốn đầu tư thấp.
A.thị trường xuất khẩu được mở rộng, hiệu quả ngày càng cao.
B.điều kiện nuôi thuận lợi, kĩ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C.giá trị thương phẩm nâng cao, công nghiệp chế biến phát triển.
D.chính sách đầu tư phát triển nuôi trồng thủy sản của nhà nước.
A.Tốc độ phát triển rất nhanh.
B.Đón đầu các kĩ thuật hiện đại.
C.Mạng lưới tương đối đa dạng.
D.Quy trình nghiệp vụ thủ công
A.tăng cường giao lưu kinh tế giữa các huyện đảo.
B.giải quyết nhiều việc làm cho người lao động.
C.hạn chế các thiên tai phát sinh trên vùng biển.
D.tạo hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường.
A. Nhu cầu du lịch tăng, có nhiều di sản thế giới.
B. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở lưu trú tốt.
C. Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
A.hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
B.phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
C.tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D.tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật và bảo vệ môi trường.
A.đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
B.đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu.
C.khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
D.phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
A.sử dụng hợp lý tài nguyên và chuyển đổi cơ cấu kinh tế.
B. bố trí các khu dân cư hợp lý và xây dựng các hệ thống đê.
C. phân bố lại dân cư và sử dụng hiệu quả nguồn lao động.
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển và bảo vệ môi trường.
A.tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động.
B.hạn chế những rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm.
C.thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
D.tăng nguồn cung nguyên liệu cho công nghiệp.
A.Cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
B.Quy mô sản lượng dầu mỏ và than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và than sạch.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu mỏ và than sạch.
A.hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kĩ thuật, giao thông.
B.tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
C.đào tạo và hỗ trợ việc làm, phân bố lại dân cư và lao động.
D.chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành cùng chuyên canh.
A. Đất ba dan khá màu mỡ vùng đồi phía tây, có một số cơ sở chế biến.
B. Nguồn lao động đông, dân cư có kinh nghiệm chinh phục tự nhiên.
C. Đất cát pha ở đồng bằng ven biển, khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
D. Cơ sở hạ tầng ngày càng đảm bảo, thu hút được nguồn vốn đầu tư.
A.Ở hạ lưu các sông lớn, thềm lục địa nông và mở rộng.
B.Xâm thực miền núi yếu, thềm lục địa nông và mở rộng.
C.Mạng lưới sông dày đặc, núi lùi sâu vào trong đất liền.
D.Lãnh thổ mở rộng, chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
A.Miền.
B.Tròn.
C.Cột.
D.Đường.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
A.thành phần loài
B.hệ sinh thái
C.nguồn gen quý
D.vùng phân bố
A.Tây Bắc.
B.Đông Bắc.
C.Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
A.dệt may.
B.dày da.
C.điện lực.
D.luyện kim.
A.các đồng bằng lớn.
B.gần nơi tiêu thụ.
C.các đô thị lớn.
D.gần nguồn nguyên liệu.
A. Cao su.
B. Cà phê.
C. Dừa.
D. Chè.
A.Việt Trì.
B.Thái Nguyên.
C.Cần Thơ.
D.Đà Lạt.
A.Đồng bằng sông Cửu Long.
B.Nam Trung Bộ.
C.Bắc Trung Bộ.
D.Tây Bắc Bộ.
B.Bắc-nam.
C.Vòng cung.
D. Tây-đông.
A. Bắc - Nam.
B. Tây Bắc - Đông Nam.
C. Đông - Tây.
D. Tây Nam - Đông Bắc.
A. Thanh Hóa.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Thái Nguyên.
D. Bình Phước.
A.Hải Phòng.
B.Việt Trì.
C.Tuy Hòa.
D.Vĩnh Long.
A.Bắc Ninh.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hải Dương.
D.Hà Nam.
A. Thái Nguyên.
B. Cẩm Phả.
C. Nam Định.
D. Việt Trì.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C.Biên Hòa.
D.Vũng Tàu.
A. Quốc lộ 24.
B.Quốc lộ 19.
C. Quốc lộ 27.
D. Quốc lộ 9.
A. Mỹ Khê.
B. Sa Huỳnh.
C. Cà Ná.
D. Lăng Cô.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A.Cẩm Phả.
B.Hạ Long.
C.Hải Phòng.
D.Nam Định.
A.Kon Tum.
B.Đắc Lắk.
C.Lâm Đồng.
D.Gia Lai.
A.Thủ Dầu Một.
B.Biên Hòa.
C.TP. Hồ Chí Minh.
D.Vũng Tàu.
A.Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu.
B.Giá trị xuất siêu năm 2014 nhỏ hơn năm 2010.
C.Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu.
D.Giá trị xuất siêu năm 2012 lớn hơn năm 2015.
A. Việt Nam tăng, Xin-ga-po giảm.
B. Việt Nam tăng, Ma-lai-xi-a tăng.
C. Việt Nam tăng, Xin-ga-po tăng.
D. Việt Nam giảm, Ma-lai-xi-a giảm.
A. nước ta nằm ở gần trung tâm vùng Đông Nam.
B. vị trí giáp biển Đông và ảnh hưởng của gió mùa.
C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.
A. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành dịch vụ và công nghiệp.
B. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành nông, lâm, ngư nghiệp.
C. tăng tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
D. giảm tỉ trọng lao động của nhóm ngành công nghiệp - xây dựng.
A. tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng.
B. dân cư thành thị có xu hướng tăng.
C. dân cư tập trung vào thành phố lớn.
D. phổ biến rộng rãi lối sống thành thị.
A.giá thành tốt, ít bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
B.mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C.áp dụng tiến bộ khoa học, kĩ thuật vào trong sản xuất.
D.Nhà nước có các chính sách hỗ trợ, ưu tiên phát triển.
A.góp phần phát triển xuất khẩu.
B.tận dụng thế mạnh lao động.
C.đáp ứng yêu cầu của thị trường.
D.phù hợp với xu hương chung.
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
B. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
D. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
A. Cơ sở để mở rộng và nâng cao hiệu quả các hoạt động kinh tế biển.
B. Là căn cứ để nước ta tiến ra biển và đại dương trong thời đại mới.
C. Thành hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
D. Cơ sở khẳng định chủ quyền với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
A. điều kiện tự nhiên khó khăn.
B. thiếu vốn để đầu tư phát triển.
C. dân cư phân bố không đều.
D. trình độ công nghiệp hóa thấp.
A.nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa.
B.nhu cầu của chất lượng cuộc sống cao.
C.việc phát triển của quá trình đô thị hóa.
D.sự tham gia của nhiều thành phần kinh
A.cải tạo đất, phòng chống thiên tai, mùa vụ hợp lí.
B.sử dụng giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi.
C.lao động có trình độ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng.
D.phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng thị trường.
A. phát triển cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc.
B. thâm canh lúa, trao đổi nông sản với vùng khác.
C. điều chỉnh cơ cấu bữa ăn theo hướng tiết kiệm.
D. tích cực mở rộng diện tích trồng cây lương thực.
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
A. khí hậu cận xích đạo , nhiều giống vật nuôi tốt.
B. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn.
C. lực lượng lao động dồi dào, có nhiều kinh nghiệm .
D. nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao .
A. Quy mô khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế.
B. Quy mô khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực kinh tế.
C. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo khu vực kinh tế.
A.bão và áp thấp nhiệt đới, nhiệt độ nước biển cao, độ muối khá lớn.
B.khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao, ẩm dồi dào, gió hoạt động theo mùa.
C.khí hậu nhiệt đới, mưa theo mùa, sinh vật biển đa dạng, phong phú.
D.dải hội tụ, bão, áp thấp nhiệt đới, dòng hải lưu, nhiều vùng ngập mặn.
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
B. tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển.
C. làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư.
D. giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ.
A. công nghiệp chế biến, cơ sở hạ tầng giao thông được đầu tư.
B. thị trường tiêu thụ mở rộng, nhu cầu thịt, sữa ngày càng cao.
C. áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật để lai tạo nhiều giống mới.
D. chính sách khuyến khích của Nhà nước, thu hút vốn đầu tư.
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Tròn.
A.cung cấp gỗ và củi.
B.cân bằng sinh thái.
C.cung cấp dược liệu.
D.tài nguyên du lịch.
A.chậm dần từ Bắc vào Nam.
B.ở miền Trung sớm nhất.
C.Nam Bộ có bão mạnh nhất.
D. Bắc Bộ có bão mạnh muộn.
A.tập trung một số nơi.
B.có các ngành trọng điểm.
C.tương đối đa dạng.
D.có sự chuyển dịch rõ rệt.
A.Cửu Long và Nam Côn Sơn.
B.Na Dương và Nam Côn Sơn.
C.Nam Côn Sơn và sông Hồng.
D.Thổ Chu – Mã Lai và sông Hồng.
B. có các ngư trường.
C. nhiều bãi biển.
D. bãi triều rộng.
A. Tháng VIII.
B. Tháng XI.
C. Tháng X.
D. Tháng IX.
A. Sông Hiếu.
B. Sông Đà.
C. Sông Cầu.
D. Sông Thương.
A.Bắc Kạn.
B.Cao Bằng.
C.Hà Giang.
D. Lào Cai.
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
D. Vũng Tàu, Pleiku.
A. Mẫu Sơn .
B. Yên Tử .
C. Tam Đảo .
D. Tây Côn Lĩnh.
B.Biên Hòa.
A.Đà Lạt.
B. Buôn Mê Thuột.
C.Phan Thiết.
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Quảng Nam.
A. Cao Bằng.
B. Hà Giang.
C. Lào Cai.
A.Bảo Lộc.
B.Đà Nẵng.
C.Nha Trang.
A. Kom Tum.
B. Di Linh .
C. Lâm Viên.
A. Cà Mau.
B. Rạch Giá.
C. Cần Thơ.
A. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a
B. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma
C. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
A. nằm liền kề với vành đai sinh khoáng.
B. nằm trên đường di cư, di lưu của sinh vật.
C. vị trí hoàn toàn ở vùng nội chí tuyến.
D.vị trí ở trung tâm của bán đảo Đông Dương.
A. Phi-lip-pin tăng không liên tục.
B. Thái Lan tăng chậm hơn Phi-lip-pin.
C. Phi-lip-pin tăng ít hơn Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
A. cơ cấu kinh tế chậm đổi mới.
B. cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. phân bố lao động chưa đều.
D. trình độ lao động chưa cao.
A.phát huy những lợi thế về đất đai, nước, khí hậu.
B.chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
C.tạo ra nhiều loại sản phẩm để phục vụ xuất khẩu.
D.tận dụng được nguồn lao động có chất lượng cao.
A. nông nghiệp có bước phát triển.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao.
C. điều kiện sống ở thành thị thấp.
D. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
A.sản phẩm đa dạng, ngày càng phát triển.
B.chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt.
C.các khâu sản xuất hiện đại hóa toàn bộ.
D.nông nghiệp thâm canh trình độ rất cao.
A. người dân có nhiều kinh nghiệm.
B. dịch vụ thủy sản, công nghệ chế biến.
C. đẩy mạnh khai thác rừng ngập mặn.
D. khắc phục được thiên tai, bệnh dịch.
A. giữ vững an ninh quốc phòng đất nước.
B. giải quyết việc làm, thu hút đầu tư mạnh.
C. thúc đẩy mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. phát triển đa dạng các ngành kinh tế biển.
A. tuyến đường dày đặc khắp cả nước.
B. tập trung chủ yếu ở vùng miền núi.
C. phương tiện vận tải ít được cải tiến.
D. trang thiết bị cảng sông hiện đại.
A.phân bố lại dân cư và nguồn lao động.
B.đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động.
C.phát triển nền nông nghiệp hàng hóa.
D.da dạng hóa các hoạt động sản xuất.
A. nguồn lao động có trình độ cao còn hạn chế.
B. không chủ động được nguyên liệu sản xuất.
C. tài nguyên khoáng sản, năng lượng chưa phát huy.
D. các nguồn lực phát triển còn chưa hội tụ đầy đủ.
A.dịch vụ nhà hàng, khách sạn và hướng dẫn đa dạng.
B.cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú được đầu tư, nâng cấp.
C.nền kinh tế phát triển, điều kiện sống được nâng lên.
D.tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn rất phong phú.
A. có cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển rất nhanh.
B. hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp.
C. vùng đã có sự thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển mạnh.
A. du lịch sinh thái, thủy sản, nguồn nước để sản xuất.
B. phù sa, nguồn nước để sinh hoạt cho dân cư, du lịch.
C. mang lạinước tưới cho cây trồng, du lịch miệt vườn.
D. thủy sản, phù sa, nước ngọt để rửa phèn mặn cho đất.
A. Cơ cấu tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
B. Qui mô và cơ cấu tỉ suất sinh, tỉ suất tử.
C. Tốc độ tăng tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
D. Tình hình tỉ suất sinh và tỉ suất tử.
A.Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải hội tụ nhiệt đới.
B.Gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới, gió đông bắc và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và dải hội tụ nhiệt đới.
D. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
A. đất feralit đỏ vàng chiếm diện tích rất rộng.
B. khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, giống tốt.
C. nguồn nước tưới dồi dào, địa hình đồi núi.
D. kinh nghiệm của người dân, có nguồn vốn.
A. tăng cường giao thương với các nước láng giềng và tỉnh lân cận.
B. thúc đẩy kinh tế các huyện phía tây, phân bố lại dân cư, lao động.
C. phát triển kinh tế, văn hóa và tăng cường thu hút khách du lịch.
D. làm tăng đáng kể khả năng vận chuyển theo hướng Bắc - Nam.
A. Tròn.
B. Đường.
C. Kết hợp.
D. Cột.
A. Thanh Hóa.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
A.Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C.Hà Tĩnh.
A. Hà Nội, Nha Trang.
B. Thái Nguyên, Hạ Long.
C. Long Xuyên, Đà Lạt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247