A. một số chất được sử dụng trong xây dựng như sắt, cát, xi măng, …
B. nhiều chất trộn vào nhau.
C. một chất hoặc một hỗn hợp một số chất được con người được sử dụng như là nguyên liệu đầu vào trong một quá trình sản xuất để tạo ra những sản phẩm phục vụ cuộc sống.
D. một số thức ăn được con người sử dụng hàng ngày.
A. Gang.
B. Thép.
C. Gốm.
D. Nhựa.
A. Gang, thép.
B. Thủy tinh.
C. Gốm, sứ.
D. Nhựa
A. Gốm sứ
B. Kim loại
C. Cao su
D. Xi măng
A. Nhựa.
B. Kim loại
C. Thủy tinh
D. Gỗ
A. Kim loại.
B. Nhựa.
C. Gỗ
D. Cả B và C đều đúng.
A. cứng và chắc.
B. mềm và dẻo.
C. giòn.
D. đàn hồi tốt.
A. Có ánh kim.
B. Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
C. Dễ cháy.
D. Bền, có thể bị gỉ.
A. Trong suốt, cho ánh sáng đi qua.
B. Dẫn nhiệt kém, không dẫn điện.
C. Cứng nhưng giòn, dễ vỡ.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Dẻo, nhẹ.
B. Không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
C. Cứng và bền.
D. Dễ bị biến dạng nhiệt.
A. Đàn hồi, bền, không dẫn điện và nhiệt, không thấm nước, dễ cháy.
B. Đàn hồi, bền, dẫn điện và nhiệt, không thấm nước, dễ cháy.
C. Đàn hồi, bền, không dẫn điện và nhiệt, thấm nước, dễ cháy.
D. Đàn hồi, không bền, dẫn điện và nhiệt, không thấm nước, dễ cháy.
A. Bền, chịu lực tốt.
B. Dễ cháy.
C. Có thể bị mỗi mọt.
D. Đàn hồi tốt.
A. Sử dụng vật liệu với mục tiêu giảm thiểu, tái chế, tái sử dụng.
B. Sử dụng các vật liệu ít gây ô nhiễm môi trường.
C. Sử dụng vật liệu có hiệu quả, an toàn, tiết kiệm.
D. Sử dụng các vật liệu chất lượng cao, mẫu mã đẹp, hình thức phù hợp.
A. Nhôm.
B. Sắt.
C. Xi măng.
D. Giấy.
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4
A. Nhựa
B. Thủy tinh
C. Cao su
D. Kim loại
A. Cao su.
B. Bạc.
C. Sắt.
D. Nhôm.
A. nhựa.
B. gỗ
C. thủy tinh
D. kim loại
A. thành lũy.
B. nhà.
C. đường.
D. đá.
A. Đồng thanh.
B. Thép.
C. Duralumin.
D. Đồng nhôm.
A. Có nhiệt độ nóng chảy cao.
B. Có khối lượng riêng lớn.
C. Dẫn nhiệt tốt.
D. Cứng và bền.
A. Vàng.
B. Sắt.
C. Nhôm.
D. Cao su.
A. Gỗ.
B. Dầu mỏ.
C. Khí thiên nhiên.
D. Than đá.
A. Gạch.
B. Ngói.
C. Thủy tinh.
D. Gỗ
A. Đồng.
B. Thủy tinh.
C. Cao su.
D. Gốm
A. Gạch.
B. Ngói.
C. Thủy tinh.
D. Cao su.
A. Làm dụng cụ thí nghiệm.
B. Làm kính máy ảnh.
C. Làm vật liệu trang trí.
D. Làm các chi tiết của linh kiện điện tử.
A. Chất dẻo.
B. Cao su.
C. Tơ sợi.
D. Thủy tinh.
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Đá vôi.
D. Cao su.
A. Sợi lanh.
B. Sợi bông.
C. Tơ tằm.
D. Sợi thủy tinh.
A. Đồng.
B. Nhôm.
C. Vàng.
D. Sắt.
A. Đất sét.
B. Ngói
C. Xi măng.
D. Gạch xây dựng.
A. nhiên liệu.
B. nguyên liệu.
C. phế liệu.
D. vật liệu.
A. Đốt lấy nhiệt để nấu ăn.
B. Đốt lấy nhiệt để sưởi ấm.
C. Đóng bàn ghế, giường, tủ.
D. Nghiền nhỏ, nấu với kiềm làm giấy.
A. Quặng bauxite.
B. Quặng hemantit.
C. Quặng titanium.
D. Đá vôi.
A. Cần khai thác nhanh chóng, triệt để.
B. Khi khai thác quặng cần chú ý đến an toàn lao động.
C. Cần kiểm soát và có biện pháp xử lý chất thải khi khai thác quặng.
D. Cần khai thác quặng hợp lý để giữ gìn tài sản quốc gia.
A. Đá vôi.
B. Cát.
C. Sỏi.
D. Than đá.
A. những vật liệu dùng cho quá trình xây dựng.
B. những chất oxi hóa để cung cấp năng lượng cho cơ thể sống.
C. một số chất hoặc hỗn hợp chất được dùng làm nguyên liệu đầu vào cho các quá trình sản xuất hoặc chế tạo.
D. những chất cháy được để cung cấp năng lượng dưới dạng nhiệt hoặc ánh sáng nhằm phục vụ mục đích sử dụng của con người.
A. Cung cấp đầy đủ oxygen cho quá trình cháy.
B. Chẻ nhỏ củi.
C. Xếp củi chồng lên nhau, càng sít càng tốt.
D. Phơi củi cho thật khô.
A. Ethanol.
B. Dầu mỏ.
C. Khí tự nhiên.
D. Than đá.
A. Nhiên liệu hóa thạch.
B. Nhiên liệu lỏng.
C. Nhiên liệu rắn.
D. Nhiên liệu khí.
A. nguyên liệu.
B. nhiên liệu.
C. vật liệu.
D. vật liệu hoặc nguyên liệu.
A. Khí gas dễ cháy nhất, vì nó dễ lan tỏa vào không khí khi thoát ra khỏi bình chứa.
B. Xăng dễ cháy nhất vì xăng là chất lỏng.
C. Dầu hỏa dễ cháy nhất vì châm lửa là cháy nhanh.
D. Than củi dễ cháy nhất vì đã được sử dụng rộng rãi từ xa xưa.
A. Năng lượng mặt trời, thủy điện.
B. Năng lượng gió, năng lượng sinh học.
C. Than đá, dầu mỏ.
D. Năng lượng gió, địa nhiệt.
A. Năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng mặt trời.
C. Năng lượng sinh học.
D. Năng lượng hóa thạch.
A. Nhiên liệu sinh học.
B. Nhiên liệu sạch.
C. Nhiên liệu không tái tạo.
D. Nhiên liệu tái tạo.
A. Năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng hóa học.
C. Năng lượng tái tạo.
D. Năng lượng sinh học.
A. Sắn.
B. Khoai.
C. Mía.
D. Lúa gạo.
A. chất đạm.
B. chất béo.
C. calcium.
D. carbohydrate.
A. a, b, c
B. a, b, c, d.
C. a, b, c, d, e.
D. a, b, d, e.
A. Cá, tôm.
B. Quả bơ.
C. Sữa chua.
D. Mía.
A. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần dùng ngay hoặc xuất khẩu ngay.
B. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần bảo quản một năm mới đem sử dụng.
C. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần xay thành gạo để dễ bảo quản.
D. Hạt lúa sau khi thu hoạch cần được phơi khô và bảo quản trong điều kiện mát và khô. Khi nào cần dùng mới xay xát thành gạo để sử dụng, không nên giữ gạo quá lâu.
A. Vitamin C
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin E
A. Than đá.
B. Gỗ.
C. Xăng.
D. Biogas.
A. Tạo sự ngon miệng cho em bé khi ăn.
B. Bổ sung chất xơ, giúp bé tiêu hóa tốt thức ăn.
C. Bổ sung chất đạm, giúp em bé không bị thiếu chất.
D. Giúp cơ thể bé hấp thụ các vitamin trong thức ăn tốt hơn.
A. Trứng.
B. Rau xanh.
C. Cà chua.
D. Ớt.
A. Vitamin.
B. Chất đạm.
C. Chất xơ.
D. Chất đường bột.
A. Khoai lang.
B. Cà rốt.
C. Thịt.
D. Cà chua.
A. Bơ.
B. Tôm.
C. Cà chua.
D. Quả xoài chín.
A. Quả gấc chín.
B. Cơm.
C. Bún.
D. Bánh mì
A. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài.
B. Không để ruồi, bọ bâu vào thịt cá.
C. Củ, quả ăn sống nên gọt vỏ trước khi ăn.
D. Cá bỏ tủ lạnh không cần rửa sạch.
A. Bệnh quáng gà.
B. Bệnh bướu cổ.
C. Bệnh thiếu màu.
D. Bệnh còi xương.
A. Cao su.
B. Chất dẻo.
C. Tơ sợi.
D. Nilon.
A. Cây cà rốt.
B. Cây đu đủ.
C. Cây rau muống.
D. Cây ngô.
A. Thịt.
B. Đường.
C. Dầu mỡ.
D. Muối.
A. Cá.
B. Rau xanh.
C. Trứng.
D. Thịt bò.
A. nhóm chất đường bột.
B. chất đạm.
C. chất béo.
D. nhóm chất khoáng.
A. Đá vôi có thành phần chủ yếu là calcium carbonate.
B. Đá vôi có màu sắc đa dạng: trắng, xám, xanh nhạt, vàng…
C. Đá vôi dễ dàng bị hòa tan trong hydrochloric acid.
D. Đá vôi dễ dàng hòa tan trong nước.
A. Đất sét.
B. Đá vôi.
C. Cát.
D. Đất sét, đá vôi, cát.
A. Quặng hemantit.
B. Quặng bauxite.
C. Quặng đồng.
D. Quặng titanium.
A. Rắn.
B. Lỏng.
C. Khí.
D. Cả 3 thể: rắn, lỏng, khí.
A. Giữ nguyên màu sắc.
B. Giữ nguyên mùi vị.
C. Giá trị dinh dưỡng vẫn đảm bảo.
D. Biến đổi màu sắc, mùi vị, giá trị dinh dưỡng.
A. Nến, cồn, xăng.
B. Dầu, than đá, củi.
C. Biogas, cồn, củi.
D. Cồn, xăng, dầu.
A. Than tỏa nhiều nhiệt dẫn đến phòng quá nóng.
B. Than cháy tỏa ra nhiều khí CO, CO2có thể gây tử vong nếu ngửi quá nhiều trong phòng kín
C. Than không cháy được trong phòng kín
D. Giá thành than rất cao.
A. Thủy tinh
B. Kim loại
C. Cao su
D. Gốm
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247