Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án !!

Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án !!

Câu 1 : Dung dịch chất nào sau đây dẫn được điện?

A. NaCl.

B. C6H12O6(glucozơ).

C. C12H22O11(saccarozơ).

D. C2H5OH.

Câu 2 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KNO3.

B. NaOH.

C. HCl.

D. CH3COOH.

Câu 3 : Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

A. HCl.

B. C6H12O6(glucozơ).

C. K2SO4.

D. NaOH.

Câu 4 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ba(OH)2.

B. Al(OH)3.

C. NaOH.

D. Ca(OH)2.

Câu 5 : Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. NaHCO3.

B. NaH2PO4.

C. NaHSO4.

D. Na2SO4.

Câu 6 : Môi trường axit có nồng độ ion H+thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. [H+]< [OH-].

B. [H+] = 10-7.

C. [H+] >10-7.

D. [H+]< 10-7.

Câu 8 : Dung dịch chất nào sau đây có pH< 7?

A. KNO3.

B. CH3COOH.

C. Ba(OH)2.

D. Na2SO4.

Câu 9 : Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây?

A. Nhóm VA.

B. Nhóm IIIA.

C. Nhóm IA.

D. Nhóm VIIIA.

Câu 10 : Chất nào sau đây có tính bazơ?

A. N2.

B. NH3.

C. HNO3.

D. NaNO3.

Câu 11 : Muối NH4Cl tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?

A. Ca(OH)2.

B. NaNO3.

C. (NH4)2SO4.

D. KCl.

Câu 12 : Amoniac có tính chất vật lí nào sau đây?

A. Tan tốt trong nước.

B. Có màu nâu đỏ.

C. Không tan trong nước.

D. Có màu xanh tím.

Câu 14 : Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3

A. tính axit mạnh.

B. tính axit yếu.

C. tính khử mạnh.

D. tính háo nước.

Câu 15 : Nhiệt phân Cu(NO3)2 thu được sản phẩm là

A. Cu, NO2, O2.

B. CuO, NO2, O2.

C. CuO, NO2.

D. Cu, O2.

Câu 16 : Phương trình ion Fe2++ 2OHFe (OH)2 ứng với phương trình phân tử của cặp chất nào?

A. FeSO4+ Cu(OH)2

B. Fe + NaOH

C. FeCl2+ KOH

D. FeCO3+ Ba(OH)2

Câu 18 : Giá trị pH của dung dịch KOH 0,001M là

A. 11.

B. 12.

C. 13.

D. 3.

Câu 19 : Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch?

A. Na++ Cl-→ NaCl

B. NaOH + H+→ Na++ H2O

C. OH-+ H+→ H2O

D. NaOH + Cl-→ NaCl + OH-

Câu 20 : Nitơ không có ứng dụng nào sau đây?

A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.

B. Nitơ được dùng làm môi trường trơ trong nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm…

C. Phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để tổng hợp khí amoniac.

D. Nitơ được dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.

Câu 24 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa.

A. N2 + O2  2NO.                                 

B. N2  + 3H2   2NH3.                    

C. NO + O2 2NO2.                                 

D. N2 + 2O2 2NO2.

Câu 29 : Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. HBr.

B. NaOH.

C. BaCl2.

D. C12H22O11.

Câu 30 : Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường glucozơ (C6H12O6).

B. Dung dịch muối ăn (NaCl).

C. Dung dịch ancol etylic (C2H5OH).

D. Dung dịch benzen (C6H6).

Câu 31 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. Fe(NO3)2.

B. NaHSO4.

C. NH4Cl.

D. Na2SO4.

Câu 32 : Chất thường được dùng làm bột nở là

A. NaCl.

B. NH4HCO3.

C. HCl.

D. Na2CO3.

Câu 34 : Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do sự chuyển động của

A. Các cation và anion.

B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.

C. Các ion H+và OH-

D. Các chất.

Câu 35 : Theo Areniut chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Al(OH)3

B. Fe(OH)2

C. Ba(OH)2

D. Mg(OH)2

Câu 36 : Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất tan và điện li mạnh?

A. AgCl, HF, CaSO4, HNO3.

B. KCl, H2SO4, H2O, AgCl.

C. H2SO4, NaCl, KOH, Ba(NO3)2.

D. HNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, H2S.

Câu 38 : Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

A. Ag+, NH4+, Cl, PO43-.

B. K+, Ba2+, OH-, NO3-.

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.

D. Na+, OH-, Cu2+, Cl-.

Câu 40 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?

A. N2  +  3H22NH3 

B. N2  +  6Li2Li3N 

C. N2  +  O22NO   

D. N2  +  3MgMg3N2

Câu 41 : Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?

A. HCl + Mg(OH)2

B. CuCl2+ NaOH

C. KOH + NaCl

D. Na2CO3+ CaCl2

Câu 43 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Nitơ là phi kim yếu và hoạt động hoá học yếu.

B. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao.

C. Đơn chất N2chỉ có tính oxi hoá.

D. Đơn chất N2chỉ có tính khử.

Câu 45 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .

D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

Câu 50 : Cho dung dịch KOH đến dư vào 200 ml NH4Cl 0,1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích khí thoát ra (đktc) là

A. 0,224 lít.        

B. 2,24 lít.       

C. 0,448 lít.       

D. 4,48 lít.

Câu 52 : Cho các nhận định sau:

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 53 : Cho các phản ứng sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 59 : Nhiệt phân hoàn toàn KNO3thu được sản phẩm gồm:

A.KNO2, O2,NO2

B.KNO2, O2

C.K, NO2, O2

D.K2O, NO2, O2

Câu 60 : Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. 2NaOH + CuCl22NaCl + Cu(OH)2          

B. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4

C. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3                   

D. Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag

Câu 62 : Một dung dịch có [H+] = 10-5. Môi trường của dung dịch này là

A.Trung tính

B.Không xác định được

C.Axit

D.Kiềm

Câu 63 : Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ?

A.HCl

B.NaOH

C.K2SO4

D.NaCl

Câu 64 : Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3.

B. HBr, Na2S, Fe(OH)2, Na2CO3.

C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.

D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

Câu 65 : Trong dung dịch NaCl 0,01 M. Nồng độ các ion:

A.Không xác định được

B.[Na+]< [Cl-]

C.[Na+] = [Cl-]

D.[Na+] >[Cl-]

Câu 69 : Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:

A.Ag+, Na+, NO3, Cl.

B.Al3+, NH4+, Br, OH.

C.Ba2+, K+, SO42−, PO43−.

D.H+, Al3+, NO3, SO42−.

Câu 70 : Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch:

A.K+, Ca2+, OH-, HCO3-

B.Na+, K+, Cl-, OH-

C.Ag+, H+, Cl-, NO3-

D.K+, Ba2+, Fe2+, SO42-

Câu 71 : Phản ứng nào sau đây xảy ra?

A.MgCl2+ NaOH

B.MgCl2+ KNO3

C.CuCl2+ Na2SO4

D.BaCl2+ KOH

Câu 72 : Phương trình phản ứng: BaCl2+ Na2SO4  BaSO4+ 2NaCl. Có phương trình ion thu gọn là

A. Na+ + Cl- NaCl                                       

B. Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4 + NaCl

C. Ba2+ + SO42- BaSO4                                  

D. Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4

Câu 73 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?

A. HF D H+ + F-                                               

B. HCl H+ + Cl-.

C. Na3PO4 3Na+ + PO43-                                

D. CH3COOH CH3COO- + H+

Câu 74 : Phản ứng nào chứng tỏ NH3có tính bazơ?

A. NH3 + O2 N2 + H2O                                 

B. NH3 + CuO Cu + N2 + H2O

C. NH3 + HNO3 NH4NO3                                               

D. NH3 + Cl2 N2 + HCl

Câu 75 : Dung dịch HCl 0,1M có pH là

A.2

B.12

C.3

D.1

Câu 76 : Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?

A. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.

B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.

C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2bão hoà.

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 77 : Khí nào có mùi khai và độc?

A.NH3

B.N2

C.N2O

D.NO

Câu 78 : Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?

A.Fe2(SO4)3và KOH.

B.NaF và H2SO4.

C.AgNO3và BaCl2.

D.CaCl2và KNO3.

Câu 79 : 200 ml dung dịch Na2SO40,1M. Số mol của ion Na+và SO42-lần lượt là

A.0,02 và 0,02

B.0,04 và 0,02

C.0,2 và 0,4

D.0,02 và 0,01

Câu 80 : Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết:

A.Không cho biết được điều gì

B.Nồng độ các ion trong dung dịch

C.Những ion nào tồn tại trong dung dịch

D.Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li

Câu 82 : Số oxi hóa của N trong NO là

A.+2

B.+5

C.-2

D.+3

Câu 84 : Phân tử Nitơ gồm 2 nguyên tử Nitơ liên kết với nhau bằng

A.1 liên kết đơn

B.3 liên kết đơn

C.1 liên kết đôi

D.1 liên kết ba

Câu 86 : Chất nào sau đây là axit có tính oxi hoá mạnh?

A.HNO3.

B.NH3.

C.HCl

D.H2SO4loãng

Câu 91 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất.

B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.

C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

Câu 92 : Phản ứng Ba(OH)2+ Na2CO3có phương trình ion thu gọn là

A. Ba2++ CO3-→ BaCO3

B. Ba2++ CO32-→ BaCO3

C. Ba++ CO32-→ BaCO3

D. Ba+ + CO3- → BaCO3

Câu 93 : Axit nitric để lâu trong không khí chuyển sang màu gì?

A. Vàng.

B. Xanh.

C. Đỏ.

D. Đen.

Câu 95 : Ở điều kiện thường Nitơ tồn tại ở trạng thái nào?

A. Khí

B. Rắn

C. Lỏng

D. Huyền phù

Câu 96 : Tính chất hóa học đặc trưng của HNO3là:

A. Vừa oxi hóa, vừa khử.

B. Tính khử.

C. Tính oxi hóa.

D. Tính bazơ mạnh.

Câu 98 : Khi đốt khí NH3trong khí clo, khói trắng bay ra là

A. NH4Cl             

B. HCl                 

C. N2                   

D. Cl2

Câu 99 : Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:

A. HCl                 

B. NaOH             

C. KCl                 

D. NaNO3

Câu 100 : Một dung dịch có [H+] = 10-5M. Môi trường của dung dịch này là

A. Trung tính

B. Kiềm

C. Axit

D. Lưỡng tính

Câu 101 : Theo thuyết điện li thì chất nào sao đây là axit?

A. Fe(NO2)3.

B. HNO3.

C. NaNO3.

D. Fe(OH)3.

Câu 102 : Trong các chất sau, chất nào không phải là chất điện li?

A. KOH.

B. H2SO4.

C. NaHCO3.

D. C2H5OH.

Câu 103 : Muối nào cho dưới đây là muối axit?

A. Na2SO4.

B. CH3COONa.

C. NaHCO3.

D. Na2CO3.

Câu 104 : Dung dịch NH3làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu gì?

A. Xanh.

B. Hồng.

C. Tím.

D. Vàng.

Câu 105 : Phương trình ion Fe2+ + 2OH Fe (OH)2 ứng với phương trình phân tử nào.

A. FeCl2+ KOH.

B. FeCO3+ Ba(OH)2.

C. FeSO4+ Cu(OH)2

D. Fe + NaOH.

Câu 106 : Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. KCl rắn, khan.

B. CaCl2nóng chảy.

C. NaOH nóng chảy.

D. HBr hòa tan trong nước.

Câu 107 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. C2H5OH.

B. H2O.

C. CH3COOH.

D. BaCl2.

Câu 108 : Chất điện li là:

A. Chất tan trong nước.

B. Chất dẫn điện.

C. Chất phân li trong nước thành các ion.

D. Chất không tan trong nước.

Câu 109 : Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

A. CuSO4 Cu+ + SO42-.                                                 

B. H2CO3 2H+ + CO32-.      

C. H2S 2H+ + S2-.                         

D. NaOH Na+ + OH-.

Câu 111 : Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

A. HCl.

B. K2SO4.

C. KOH.

D. NaCl.

Câu 112 : Nồng độ mol của cation Fe3+trong dung dịch FeCl30,45M là

A. 0,45M.

B. 0,90M.

C. 1,35M.

D. 1,00M.

Câu 113 : Đặc điểm phân li Zn(OH)2trong nước là

A. Theo kiểu bazơ.

B. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. Theo kiểu axit.

D. Vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 114 : Dung dịch NaOH 0,001M có pH bằng:

A. 2.

B. 3.

C. 11.

D.12.

Câu 115 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây ?

A. Tạo thành một chất kết tủa.

B. Tạo thành chất điện li yếu.

C. Tạo thành chất khí.

D. Một trong ba điều kiện trên.

Câu 116 : Phương trình ion rút gọn H++ OH-→ H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào dưới đây?

A. HCl + NaOH → H2O + NaCl.

B. NaOH + NaHCO3→ H2O + Na2CO3.

C. H2SO4+ BaCl2→ 2HCl + BaSO4.

D. Mg(OH)2+ 2HCl → MgCl2+ 2H2O.

Câu 117 : Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành chất khí?

A. HCl và Na2HPO4.

B. Ba(OH)2và HNO3.

C. Na2CO3và H2SO4.

D. NaOH và CaCl2.

Câu 119 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NaNO3.

B. Ca(HSO4)2.

C. Na3PO4.

D. KNO3

Câu 121 : Muốn thu khí NH3vào bình thì có thể thu theo cách nào sau đây?

A. Đẩy không khí, đặt úp ngược bình.

B. Đẩy không khí, để đứng bình.

C. Đẩy nước, đặt úp ngược bình.

D. Đẩy nước, để đứng bình.

Câu 123 : Cho khí NH3tác dụng với khí Cl2thấy có:

A. Khói không màu.

B. Khói vàng.

C. Khói trắng.

D. Khói màu nâu đỏ.

Câu 124 : Thành phần của dung dịch amoniac nào sau đây đúng?

A. NH3, OH-, NH4+, H2O.

B. OH-, NH4+, H2O.

C. NH3, H2O.

D. NH4OH.

Câu 125 : Nhiệt phân muối nào sau đây không thu được khí NH3?

A. NH4HCO3

B. NH4Cl

C. (NH4)2CO3

D. NH4NO2

Câu 127 : Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3:

A. Al, Fe

B. Au, Pt

C. Al, Au

D. Fe, Pt

Câu 128 : Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?

A. NH3+ HNO3→ NH4NO3

B. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O

C.2NH3+ 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2

D.8NH3+ 3Cl2→ 6NH4Cl + N2

Câu 129 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?

A. NH4NO2 Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?D. NH4NO3NH3+ HNO3 (ảnh 3)N2+ 2H2O

B. NH4Cl Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?D. NH4NO3NH3+ HNO3 (ảnh 4)NH3+ HCl

C. NH4HCO3 Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?D. NH4NO3NH3+ HNO3 (ảnh 5)NH3+ H2O + CO2

D. NH4NO3 Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?D. NH4NO3NH3+ HNO3 (ảnh 6)NH3+ HNO3

Câu 135 : Đối với dung dịch axit yếu H3PO4 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,30M.

B. [H+] < [PO43-].         

C. [H+] > [PO43-].            

D. [H+] < 0,30M.

Câu 136 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:

A. Ag2O, NO2, O2                   

B. Ag, NO, O2                   

C. Ag2O, NO, O2            

D. Ag, NO2, O2

Câu 137 : Chất khi tan trong nước tạo thành dung dịch dẫn điện là:

A. NaCl.

B. Saccarozơ.

C. C2H5OH.

D. C3H5(OH)3.

Câu 138 : Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?

A. HCl.

B. H2O.

C. NaOH.

D. CuSO4.

Câu 139 : Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li?

A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.

Câu 140 : Phương trình điện li nào viết đúng

A. NaCl ⇄ Na++ Cl-

B. KOHK++ OH-

C. HClO H++ ClO-

D. Ca(OH)2Ca++ 2OH-

Câu 142 : Theo thuyết Arehinut, chất nào sau đây là axit?

A. NH3

B. KOH

C. C2H5OH

D. CH3COOH

Câu 144 : Nồng độ mol của anion NO3-trong dung dịch Ca(NO3)20,10M là

A. 0,10M.

B. 0,20M.

C. 0,30M.

D. 0,40M.

Câu 145 : Đặc điểm phân li Al(OH)3trong nước là

A. theo kiểu bazơ.

B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.

C. theo kiểu axit.

D. vì là bazơ yếu nên không phân li.

Câu 146 : Dung dịch HCl 0,01M có pH bằng:

A. 11.

B. 3.

C.12.

D. 2.

Câu 147 : Cho phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H++ OH-→ H2O. Phản ứng xảy ra được vì:

A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.

B. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.

C. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan

D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu

Câu 148 : Phản ứng hóa học sau: 2HNO3+ Ba(OH)2Ba(NO3)2+ 2H2O có phương trình ion rút gọn là

A. H3O+ + OH- 2H2O.                 

B. 2H+ + Ba(OH)2 Ba2+ + 2H2O.

C. H+ + OH- H2O.              

D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH- Ba(NO3)2 + 2H2O

Câu 149 : Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?

A. KOH và H2SO4.

B. Na2CO3và BaCl2.

C. CuSO4và HCl.

D. NaHCO3và HCl.

Câu 151 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. KNO3.

B. Na3PO4.

C. Ca(HCO3)2.

D. CH3COOK.

Câu 152 : Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế bằng cách nào sau đây?

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân muối NH4NO3.

C. Oxi hóa amoniac với oxi ở nhiệt độ cao.

D. Nhiệt phân muối amoni nitrit NH4NO2.

Câu 156 : Dung dịch amoniac có môi trường?

A. Kiềm.

B. Axit.

C. Trung tính.

D. Lưỡng tính.

Câu 159 : Phương trình phản ứng nào sau đây không thể hiện tính khử của NH3?

A. NH3+ HCl → NH4Cl.

B. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O

C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2

D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2

Câu 160 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3:

A. K2O, NO2và O2

B. K, NO2, O2

C. KNO2, NO2và O2

D. KNO2 và O2

Câu 167 : Trong công nghiệp, người ta điều chế HNO3 từ NH3. Số lượng giai đoạn xảy ra trong quá trình điều chế là:

 A. 1.                             

B. 2.         

C. 3.                    

D. 4.

Câu 168 : Dung dịch nào dưới đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường.

B. Dung dịch muối ăn.

C. Dung dịch ancol.

D. Dung dịch benzen trong ancol.

Câu 169 : Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. C2H5OH.

B. HF.

C. NaOH.

D. CH3COOH.

Câu 170 : Chọn phát biểu sai ?

A. Tất cả các hợp chất đều có thể điện li được trong nước.

B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.

C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

Câu 171 : Phương trình điện li nào viết đúng:

A. NaClNa++ Cl-

B. KOHK++ OH-

C. Ca(OH)2 Ca++ 2OH-

D. HClOH++ ClO-

Câu 173 : Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

A. HCl.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. KCl.

Câu 174 : Nồng độ mol của cation Ca2+trong dung dịch Ca(NO3)20,10M là

A. 0,10M.

B. 0,20M.

C. 0,30M.

D. 0,40M.

Câu 175 : Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Ca(OH)2.

B. Mg(OH)2.

C. Fe(OH)2.

D. Zn(OH)2.

Câu 176 : Dung dịch HCl 0,001M có pH bằng:

A. 11.

B. 3.

C. 2.

D.12.

Câu 177 : Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:

A. Tạo thành chất kết tủa.

B. Tạo thành chất khí.

C. Tạo thành chất điện li yếu. `

D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C.

Câu 178 : Phản ứng hóa học nào dưới đây có phương trình ion thu gọn là: H++ OH-→ H2O

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.

B. Cu + 4HNO3→ Cu(NO3)2+ 2NO2+ 2H2O.

C. 2Fe(OH)3+ 3H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 6H2O.

D. CaCO3+ 2HCl → CaCl2+ CO2+ H2O.

Câu 179 : Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất khí?

A. NH4Cl và AgNO3.

B. Ba(OH)2và NH4Cl.

C. NaOH và H2SO4.

D. Na2CO3và KOH.

Câu 180 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol: HNO3; NH3; NaCl; NaOH. Dãy gồm các chất trên được sắp xếp theo thứ thự tăng dần độ pH là

A. HNO3; NH3; NaCl; NaOH.

B. HNO3; NH3; NaCl; NaOH.

C. HNO3, NaCl; NH3; NaOH.

D. NaCl; HNO3; NH3; NaOH.

Câu 181 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NH4NO3.

B. K2SO4.

C. Ca(NO3)2.

D. NaHCO3.

Câu 183 : Phương pháp chủ yếu sản xuất N2trong công nghiệp

A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

B. Nhiệt phân muối NH4NO3.

C. Oxi hóa amoniac với oxi ở nhiệt độ cao.

D. Nhiệt phân muối NH4NO2.

Câu 185 : Khí làm quì tím ẩm hóa xanh là:

A.Nito.

B. Amoniac.

C. Clo.

D. Hidroclorua.

Câu 187 : Kim loại bị thụ động trong HNO3đặc nguội là:

A. Pb, Ag.

B. Ag, Fe.

C. Al, Fe.

D. Pt, Au.

Câu 188 : Ứng dụng nào không phải của HNO3?

A. Sản xuất phân bón.

B. Sản xuất thuốc nổ

C. Sản xuất khí NO2.

D. Sản xuất thuốc nhuộm

Câu 189 : Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí

A. NO.

B. CO.

C. CO2.

D. SO2.

Câu 190 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?

A. 2NH3 + H2SO4→ (NH4)2SO4

B. NH3 + HCl → NH4Cl.

C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O

D. Al(NO3)3+ 3NH3+ 3H2O → Al(OH)3+ 3NH4NO3

Câu 191 : Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3từ.

A. NaNO3và HCl đặc.

B. NaNO2và H2SO4đặc

C. NH3và O2

D. NaNO3và H2SO4đặc.

Câu 192 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2:

A. CuO, NO và O2

B. Cu(NO2)2và O2

C. Cu(NO3)2, NO2và O2

D. CuO, NO2 và O2

Câu 199 : Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

A. CH3OH.

B. CuSO4.

C. NaCl.

D. KBr.

Câu 200 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. HCI.

B. KNO3.

C. CH3COOH.

D. NaOH.

Câu 201 : Sự điện li là

A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn.

B. Sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước.

C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên

D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản

Câu 202 : Phương trình điện li viết đúng là

A. NaCl → Na2++ Cl-

B. CH3COOH → CH3COO-+ H+

C. C2H5OH → C2H5++ OH-

D. Ca(OH)2→ Ca2++ 2OH-

Câu 203 : Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 1M, dung dịch nào dẫn điện tốt nhất

A. NH4NO3

B. Al2(SO4)3               

C. Ba(OH)2

D. H2SO4        

Câu 204 : Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazơ?

A. HCl

B. NaCl

C. LiOH

D. KBr

Câu 206 : Nồng độ mol của anion Cl-trong dung dịch FeCl30,45M là

A. 0,45M.

B. 0,90M.

C. 1,35M.

D. 1,00M.

Câu 207 : Chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

A. Pb(OH)2.

B. Na2CO3.

C. Al(OH)3.

D. Zn(OH)2.

Câu 208 : Dung dịch NaOH 0,01M có pH bằng:

A. 11

B. 3

C. 2

D.12

Câu 209 : Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.

B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.

C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li

D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.

Câu 210 : Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH- H2O

A. KOH + HNO3KNO3+ H2O

B. Cu(OH)2+ H2SO4CuSO4+ 2H2O

C. KHCO3+ KOH K2CO3+ H2O

D. Cu(OH)2+ 2HNO3Cu(NO3)2+ 2H2O

Câu 211 : Cặp dung dịch nào sau đây phản ứng với nhau không tạo thành kết tủa?

A. NH3và Fe(NO3)3.

B. CuSO4và KOH.

C. Na2CO3và Ca(OH)2.

D. NaOH và H2SO4.

Câu 212 : Các dung dịch NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2có cùng nồng độ mol. Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái sang phải là:

A. NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2.

B. NaCl, NH3, NaOH, Ba(OH)2

C. NH3, NaCl, NaOH, Ba(OH)2

D. NaCl, Ba(OH)2, NaOH, NH3

Câu 213 : Muối nào sau đây là muối axit?

A. NaHSO4.

B. K3PO4.

C. CaCO3.

D. NaBr.

Câu 215 : Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.

B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.

C. Số oxi hóa của nguyên tử nitơ bằng 0 nên rất bền.

D. Trong nguyên tử N2có liên kết ba bền.

Câu 216 : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

A. LiN3và Al3N.

B. Li2N3và Al2N3.

C. Li3N và AlN.

D. Li3N2và Al3N2.

Câu 217 : Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3thì dung dịch chuyển thành

A. Màu vàng.

B. Màu hồng.

C. Màu cam.

D. Màu xanh.

Câu 218 : Khí không màu hóa nâu ngoài không khí là:

A. NO.

B. NO2.

C. N2O.

D. NH3.

Câu 219 : Dung dịch muối NH4Cl có môi trường?

A. Kiềm.

B. Axit.

C. Trung tính.

D. Lưỡng tinh.

Câu 222 :  Trong các phản ứng sau, phản ứng nào NH3 đóng vai trò là chất khử?

A. 2NH3 + H2SO4→ (NH4)2SO4

B. NH3 + HCl → NH4Cl

C.8NH3+ 3Cl2→ 6NH4Cl + N2

D. Al(NO3)3+ 3NH3+ 3H2O → Al(OH)3+ 3NH4NO3

Câu 223 : Hãy cho biết phản ứng nào sau đây không có trong quá trình sản xuất HNO3trong công nghiệp?

A. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O.

B. 2NO + O2→ 2NO2

C. 4NO2+ O2+ 2H2O → 4HNO3

D. N2O5 + H2O → 2HNO3

Câu 224 : Thuốc nổ đen là hỗn hợp nào sau đây?

A. KNO3+ S.

B. KClO3+ C.

C. KClO3+ C + S.

D. KNO3+ C + S

Câu 230 : Thể tích khí N2(đktc) cần lấy để điều chế 1,7 gam NH3với H = 25% là:

A. 22,4 lít.

B. 8,96 lít.

C. 6,72 lít.

D. 4,48 lít.

Câu 232 : Ion NO3-có tên gọi:

A. Amoni

B. Nitric

C. Nitrat

D. Amino

Câu 233 : Nồng độ mol của cation Ba2+trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là

A. 0,45M.

B. 0,90M.

C. 1,35M.

D. 1,00M.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247