A. NaCl.
B. C6H12O6(glucozơ).
C. C12H22O11(saccarozơ).
D. C2H5OH.
A. KNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. CH3COOH.
A. HCl.
B. C6H12O6(glucozơ).
C. K2SO4.
D. NaOH.
A. Ba(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. NaOH.
D. Ca(OH)2.
A. NaHCO3.
B. NaH2PO4.
C. NaHSO4.
D. Na2SO4.
A. [H+]< [OH-].
B. [H+] = 10-7.
C. [H+] >10-7.
D. [H+]< 10-7.
A. KOH.
B. KNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. KNO3.
B. CH3COOH.
C. Ba(OH)2.
D. Na2SO4.
A. Nhóm VA.
B. Nhóm IIIA.
C. Nhóm IA.
D. Nhóm VIIIA.
A. N2.
B. NH3.
C. HNO3.
D. NaNO3.
A. Ca(OH)2.
B. NaNO3.
C. (NH4)2SO4.
D. KCl.
A. Tan tốt trong nước.
B. Có màu nâu đỏ.
C. Không tan trong nước.
D. Có màu xanh tím.
A. KClO3.
B. KMnO4.
C. KOH.
D. KNO3.
A. tính axit mạnh.
B. tính axit yếu.
C. tính khử mạnh.
D. tính háo nước.
A. Cu, NO2, O2.
B. CuO, NO2, O2.
C. CuO, NO2.
D. Cu, O2.
A. FeSO4+ Cu(OH)2
B. Fe + NaOH
C. FeCl2+ KOH
D. FeCO3+ Ba(OH)2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 11.
B. 12.
C. 13.
D. 3.
A. Na++ Cl-→ NaCl
B. NaOH + H+→ Na++ H2O
C. OH-+ H+→ H2O
D. NaOH + Cl-→ NaCl + OH-
A. Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
B. Nitơ được dùng làm môi trường trơ trong nhiều ngành công nghiệp như luyện kim, thực phẩm…
C. Phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để tổng hợp khí amoniac.
D. Nitơ được dùng làm chất gây lạnh trong thiết bị lạnh.
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
A. 0,05.
B. 0,10.
C. 0,15.
D. 0,20.
A. Fe(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.
D. Fe2(NO3)3.
A. N2 + O2 2NO.
B. N2 + 3H2 2NH3.
C. NO + O2 2NO2.
D. N2 + 2O2 2NO2.
A. HBr.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. C12H22O11.
A. Dung dịch đường glucozơ (C6H12O6).
B. Dung dịch muối ăn (NaCl).
C. Dung dịch ancol etylic (C2H5OH).
D. Dung dịch benzen (C6H6).
A. Fe(NO3)2.
B. NaHSO4.
C. NH4Cl.
D. Na2SO4.
A. NaCl.
B. NH4HCO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
A. NaCl
B. HCl
C. NaOH
D. KNO3
A. Các cation và anion.
B. Các cation và anion và các phân tử hòa tan.
C. Các ion H+và OH-
D. Các chất.
A. Al(OH)3
B. Fe(OH)2
C. Ba(OH)2
D. Mg(OH)2
A. AgCl, HF, CaSO4, HNO3.
B. KCl, H2SO4, H2O, AgCl.
C. H2SO4, NaCl, KOH, Ba(NO3)2.
D. HNO3, Cu(NO3)2, CaCO3, H2S.
A. AlCl3.
B. H2SO4.
C. HCl.
D. NaCl.
A. Ag+, NH4+, Cl–, PO43-.
B. K+, Ba2+, OH-, NO3-.
C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+.
D. Na+, OH-, Cu2+, Cl-.
A. 0,2.
B. 0,4.
C. 0,15.
D. 0,5.
A. N2 + 3H22NH3
B. N2 + 6Li2Li3N
C. N2 + O22NO
D. N2 + 3MgMg3N2
A. HCl + Mg(OH)2
B. CuCl2+ NaOH
C. KOH + NaCl
D. Na2CO3+ CaCl2
A. NaOH
B. H2SO4
C. KCl
D. HCl
A. Nitơ là phi kim yếu và hoạt động hoá học yếu.
B. Nitơ là phi kim mạnh và hoạt động hoá học mạnh ở nhiệt độ cao.
C. Đơn chất N2chỉ có tính oxi hoá.
D. Đơn chất N2chỉ có tính khử.
A. 0,05M
B. 0,1M
C. 0,2M
D. 0,5M
A. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Những ion nào tồn tại trong dung dịch .
D. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
A. Dung dịch Ba(OH)2.
B. Dung dịch BaCl2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Ba(NO3)2.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2
A. 400 ml.
B. 200 ml.
C. 150 ml.
D. 300ml.
A. 0,224 lít.
B. 2,24 lít.
C. 0,448 lít.
D. 4,48 lít.
A. 0,3M.
B. 0,2M.
C. 0,4M.
D. 0,25M.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 0,225.
B. 1,35.
C. 2,25.
D. 0,25.
A. Na+và SO42-.
B. Ba2+, HCO-3và Na+.
C. Na+, HCO3-.
D. Na+, HCO3-và SO42-.
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 50%.
A. y = 10x.
B. y = 2x.
C. y = x - 2.
D. y = x + 2.
A. 300 ml.
B. 500 ml.
C. 600 ml.
D. 566,7 ml.
A.KNO2, O2,NO2
B.KNO2, O2
C.K, NO2, O2
D.K2O, NO2, O2
A. 2NaOH + CuCl22NaCl + Cu(OH)2
B. MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
C. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
D. Mg + 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag
A.4
B.5
C.3
D.2
A.Trung tính
B.Không xác định được
C.Axit
D.Kiềm
A.HCl
B.NaOH
C.K2SO4
D.NaCl
A. HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3.
B. HBr, Na2S, Fe(OH)2, Na2CO3.
C. H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
A.Không xác định được
B.[Na+]< [Cl-]
C.[Na+] = [Cl-]
D.[Na+] >[Cl-]
A.5
B.10
C.3
D.8
A.Ag+, Na+, NO3−, Cl−.
B.Al3+, NH4+, Br−, OH−.
C.Ba2+, K+, SO42−, PO43−.
D.H+, Al3+, NO3−, SO42−.
A.K+, Ca2+, OH-, HCO3-
B.Na+, K+, Cl-, OH-
C.Ag+, H+, Cl-, NO3-
D.K+, Ba2+, Fe2+, SO42-
A.MgCl2+ NaOH
B.MgCl2+ KNO3
C.CuCl2+ Na2SO4
D.BaCl2+ KOH
A. Na+ + Cl- NaCl
B. Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4 + NaCl
C. Ba2+ + SO42- BaSO4
D. Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4
A. HF D H+ + F-
B. HCl H+ + Cl-.
C. Na3PO4 3Na+ + PO43-
D. CH3COOH CH3COO- + H+
A. NH3 + O2 N2 + H2O
B. NH3 + CuO Cu + N2 + H2O
C. NH3 + HNO3 NH4NO3
D. NH3 + Cl2 N2 + HCl
A.2
B.12
C.3
D.1
A. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
B. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2bão hoà.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A.NH3
B.N2
C.N2O
D.NO
A.Fe2(SO4)3và KOH.
B.NaF và H2SO4.
C.AgNO3và BaCl2.
D.CaCl2và KNO3.
A.0,02 và 0,02
B.0,04 và 0,02
C.0,2 và 0,4
D.0,02 và 0,01
A.Không cho biết được điều gì
B.Nồng độ các ion trong dung dịch
C.Những ion nào tồn tại trong dung dịch
D.Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
A.2
B.13
C.12
D.5
A.+2
B.+5
C.-2
D.+3
A.HCl.
B.NH3.
C.NH4Cl.
D.N2.
A.1 liên kết đơn
B.3 liên kết đơn
C.1 liên kết đôi
D.1 liên kết ba
A.NaOH
B.(NH4)2SO4
C.KCl
D.NaNO3
A.HNO3.
B.NH3.
C.HCl
D.H2SO4loãng
A. Nồng độ những ion nào tồn tại trong dung dịch lớn nhất.
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
A. Ba2++ CO3-→ BaCO3
B. Ba2++ CO32-→ BaCO3
C. Ba++ CO32-→ BaCO3
D. Ba+ + CO3- → BaCO3
A. Vàng.
B. Xanh.
C. Đỏ.
D. Đen.
A. 100 ml
B. l50 ml
C. 500 ml
D. 200 ml
A. Khí
B. Rắn
C. Lỏng
D. Huyền phù
A. Vừa oxi hóa, vừa khử.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính bazơ mạnh.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. NH4Cl
B. HCl
C. N2
D. Cl2
A. HCl
B. NaOH
C. KCl
D. NaNO3
A. Trung tính
B. Kiềm
C. Axit
D. Lưỡng tính
A. Fe(NO2)3.
B. HNO3.
C. NaNO3.
D. Fe(OH)3.
A. KOH.
B. H2SO4.
C. NaHCO3.
D. C2H5OH.
A. Na2SO4.
B. CH3COONa.
C. NaHCO3.
D. Na2CO3.
A. Xanh.
B. Hồng.
C. Tím.
D. Vàng.
A. FeCl2+ KOH.
B. FeCO3+ Ba(OH)2.
C. FeSO4+ Cu(OH)2
D. Fe + NaOH.
A. KCl rắn, khan.
B. CaCl2nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
A. C2H5OH.
B. H2O.
C. CH3COOH.
D. BaCl2.
A. Chất tan trong nước.
B. Chất dẫn điện.
C. Chất phân li trong nước thành các ion.
D. Chất không tan trong nước.
A. CuSO4 Cu+ + SO42-.
B. H2CO3 2H+ + CO32-.
C. H2S 2H+ + S2-.
D. NaOH Na+ + OH-.
A. KOH.
B. K2SO4.
C. NaCl.
D. KNO3.
A. HCl.
B. K2SO4.
C. KOH.
D. NaCl.
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
A. Theo kiểu bazơ.
B. Vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. Theo kiểu axit.
D. Vì là bazơ yếu nên không phân li.
A. 2.
B. 3.
C. 11.
D.12.
A. Tạo thành một chất kết tủa.
B. Tạo thành chất điện li yếu.
C. Tạo thành chất khí.
D. Một trong ba điều kiện trên.
A. HCl + NaOH → H2O + NaCl.
B. NaOH + NaHCO3→ H2O + Na2CO3.
C. H2SO4+ BaCl2→ 2HCl + BaSO4.
D. Mg(OH)2+ 2HCl → MgCl2+ 2H2O.
A. HCl và Na2HPO4.
B. Ba(OH)2và HNO3.
C. Na2CO3và H2SO4.
D. NaOH và CaCl2.
A. d
B. c
C. a
D. b
A. NaNO3.
B. Ca(HSO4)2.
C. Na3PO4.
D. KNO3
A. HCl.
B. BaCl2.
C. H2SO4.
D. NaOH.
A. Đẩy không khí, đặt úp ngược bình.
B. Đẩy không khí, để đứng bình.
C. Đẩy nước, đặt úp ngược bình.
D. Đẩy nước, để đứng bình.
A. (NH4)3PO4.
B. CaCO3.
C. NH4HCO3.
D. NaCl.
A. Khói không màu.
B. Khói vàng.
C. Khói trắng.
D. Khói màu nâu đỏ.
A. NH3, OH-, NH4+, H2O.
B. OH-, NH4+, H2O.
C. NH3, H2O.
D. NH4OH.
A. NH4HCO3
B. NH4Cl
C. (NH4)2CO3
D. NH4NO2
A. N2
B. NO
C. NH3
D. NO2
A. Al, Fe
B. Au, Pt
C. Al, Au
D. Fe, Pt
A. NH3+ HNO3→ NH4NO3
B. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O
C.2NH3+ 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
D.8NH3+ 3Cl2→ 6NH4Cl + N2
A. NH4NO2N2+ 2H2O
B. NH4ClNH3+ HCl
C. NH4HCO3NH3+ H2O + CO2
D. NH4NO3NH3+ HNO3
A. N2O
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
A. 8.
B. 3.
C. 10.
D. 12.
A. [H+] = 0,30M.
B. [H+] < [PO43-].
C. [H+] > [PO43-].
D. [H+] < 0,30M.
A. Ag2O, NO2, O2
B. Ag, NO, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO2, O2
A. NaCl.
B. Saccarozơ.
C. C2H5OH.
D. C3H5(OH)3.
A. HCl.
B. H2O.
C. NaOH.
D. CuSO4.
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.
A. NaCl ⇄ Na++ Cl-
B. KOHK++ OH-
C. HClO H++ ClO-
D. Ca(OH)2Ca++ 2OH-
A. H2SO4.
B. HCl.
C. CH3COOH.
D. HF.
A. NH3
B. KOH
C. C2H5OH
D. CH3COOH
A. [H+] = 0,20M.
B. [H+]42-].
C. [H+] = [SO42-].
D. [H+]
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. vì là bazơ yếu nên không phân li.
A. 11.
B. 3.
C.12.
D. 2.
A. Sản phẩm sau phản ứng có chất kết tủa.
B. Sản phẩm sau phản ứng có chất khí.
C. Sản phẩm sau phản ứng có chất tan
D. Sản phẩm sau phản ứng có chất điện li yếu
A. H3O+ + OH- 2H2O.
B. 2H+ + Ba(OH)2 Ba2+ + 2H2O.
C. H+ + OH- H2O.
D. 2HNO3 + Ba2+ + 2OH- Ba(NO3)2 + 2H2O
A. KOH và H2SO4.
B. Na2CO3và BaCl2.
C. CuSO4và HCl.
D. NaHCO3và HCl.
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
A. KNO3.
B. Na3PO4.
C. Ca(HCO3)2.
D. CH3COOK.
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân muối NH4NO3.
C. Oxi hóa amoniac với oxi ở nhiệt độ cao.
D. Nhiệt phân muối amoni nitrit NH4NO2.
A. Kali.
B. photpho.
C. Nito.
D. Cacbon.
A. N2.
B. HCl.
C. NH4Cl.
D. NH4NO3.
A. ns2np5
B. ns2np3
C. ns2np2
D. ns2np4
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính.
D. Lưỡng tính.
A. N2.
B. NO
C. N2O
D. NO2
A. FeO.
B. Fe2O3.
C. Fe3O4.
D. Fe(OH)2.
A. NH3+ HCl → NH4Cl.
B. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O
C. 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3H2O + N2
D. 8NH3 + 3Cl2 → 6NH4Cl + N2
A. K2O, NO2và O2
B. K, NO2, O2
C. KNO2, NO2và O2
D. KNO2 và O2
A. CO
B. NO.
C. SO2.
D. CO2.
A. 3.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
A. HCl.
B. NaOH.
C. Na2SO4.
D. NaCl.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch ancol.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
A. C2H5OH.
B. HF.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
A. Tất cả các hợp chất đều có thể điện li được trong nước.
B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.
C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.
D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.
A. NaClNa++ Cl-
B. KOHK++ OH-
C. Ca(OH)2 Ca++ 2OH-
D. HClOH++ ClO-
A. HCl.
B. HF.
C. HI.
D. HBr.
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. KCl.
A. 0,10M.
B. 0,20M.
C. 0,30M.
D. 0,40M.
A. Ca(OH)2.
B. Mg(OH)2.
C. Fe(OH)2.
D. Zn(OH)2.
A. 11.
B. 3.
C. 2.
D.12.
A. Tạo thành chất kết tủa.
B. Tạo thành chất khí.
C. Tạo thành chất điện li yếu. `
D. Hoặc A, hoặc B, hoặc C.
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
B. Cu + 4HNO3→ Cu(NO3)2+ 2NO2+ 2H2O.
C. 2Fe(OH)3+ 3H2SO4→ Fe2(SO4)3+ 6H2O.
D. CaCO3+ 2HCl → CaCl2+ CO2+ H2O.
A. NH4Cl và AgNO3.
B. Ba(OH)2và NH4Cl.
C. NaOH và H2SO4.
D. Na2CO3và KOH.
A. HNO3; NH3; NaCl; NaOH.
B. HNO3; NH3; NaCl; NaOH.
C. HNO3, NaCl; NH3; NaOH.
D. NaCl; HNO3; NH3; NaOH.
A. NH4NO3.
B. K2SO4.
C. Ca(NO3)2.
D. NaHCO3.
A. AgNO3.
B. NaOH.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. Nhiệt phân muối NH4NO3.
C. Oxi hóa amoniac với oxi ở nhiệt độ cao.
D. Nhiệt phân muối NH4NO2.
A. Li, Mg.
B. H2, Al.
C. O2, H2.
D. O2, Ca.
A.Nito.
B. Amoniac.
C. Clo.
D. Hidroclorua.
A. +5.
B. +1.
C. +4.
D. +2.
A. Pb, Ag.
B. Ag, Fe.
C. Al, Fe.
D. Pt, Au.
A. Sản xuất phân bón.
B. Sản xuất thuốc nổ
C. Sản xuất khí NO2.
D. Sản xuất thuốc nhuộm
A. NO.
B. CO.
C. CO2.
D. SO2.
A. 2NH3 + H2SO4→ (NH4)2SO4
B. NH3 + HCl → NH4Cl.
C. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O
D. Al(NO3)3+ 3NH3+ 3H2O → Al(OH)3+ 3NH4NO3
A. NaNO3và HCl đặc.
B. NaNO2và H2SO4đặc
C. NH3và O2
D. NaNO3và H2SO4đặc.
A. CuO, NO và O2
B. Cu(NO2)2và O2
C. Cu(NO3)2, NO2và O2
D. CuO, NO2 và O2
A. 25%.
B. 78%.
C. 60%.
D. 50%.
A. 8.
B. 10.
C. 14.
D. 12.
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+]< [CH3COO-].
C. [H+] >[CH3COO-].
D. [H+]< 0,10M.
A. CH3OH.
B. CuSO4.
C. NaCl.
D. KBr.
A. HCI.
B. KNO3.
C. CH3COOH.
D. NaOH.
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn.
B. Sự phân li các chất thành ion khi tan trong nước.
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo nên
D. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
A. NaCl → Na2++ Cl-
B. CH3COOH → CH3COO-+ H+
C. C2H5OH → C2H5++ OH-
D. Ca(OH)2→ Ca2++ 2OH-
A. NH4NO3
B. Al2(SO4)3
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
A. HCl
B. NaCl
C. LiOH
D. KBr
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] >[NO3-].
C. [H+]3-].
D. [H+]
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
A. Pb(OH)2.
B. Na2CO3.
C. Al(OH)3.
D. Zn(OH)2.
A. 11
B. 3
C. 2
D.12
A. Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
B. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
D. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
A. KOH + HNO3KNO3+ H2O
B. Cu(OH)2+ H2SO4CuSO4+ 2H2O
C. KHCO3+ KOH K2CO3+ H2O
D. Cu(OH)2+ 2HNO3Cu(NO3)2+ 2H2O
A. NH3và Fe(NO3)3.
B. CuSO4và KOH.
C. Na2CO3và Ca(OH)2.
D. NaOH và H2SO4.
A. NaCl, NaOH, NH3, Ba(OH)2.
B. NaCl, NH3, NaOH, Ba(OH)2
C. NH3, NaCl, NaOH, Ba(OH)2
D. NaCl, Ba(OH)2, NaOH, NH3
A. NaHSO4.
B. K3PO4.
C. CaCO3.
D. NaBr.
A. HCl.
B. NaOH.
C. BaCl2.
D. H2SO4.
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Số oxi hóa của nguyên tử nitơ bằng 0 nên rất bền.
D. Trong nguyên tử N2có liên kết ba bền.
A. LiN3và Al3N.
B. Li2N3và Al2N3.
C. Li3N và AlN.
D. Li3N2và Al3N2.
A. Màu vàng.
B. Màu hồng.
C. Màu cam.
D. Màu xanh.
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. NH3.
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính.
D. Lưỡng tinh.
A. NO.
B. NH4NO3.
C. NO2.
D. N2O5.
A. Fe, Al, Cr
B. Cu, Fe, Al
C. Fe, Mg, Al
D. Cu, Pb, Ag.
A. 2NH3 + H2SO4→ (NH4)2SO4
B. NH3 + HCl → NH4Cl
C.8NH3+ 3Cl2→ 6NH4Cl + N2
D. Al(NO3)3+ 3NH3+ 3H2O → Al(OH)3+ 3NH4NO3
A. 4NH3+ 5O2→ 4NO + 6H2O.
B. 2NO + O2→ 2NO2
C. 4NO2+ O2+ 2H2O → 4HNO3
D. N2O5 + H2O → 2HNO3
A. KNO3+ S.
B. KClO3+ C.
C. KClO3+ C + S.
D. KNO3+ C + S
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO.
A. 3.
B. 10.
C. 9.
D. 12.
A. 22,4 lít.
B. 8,96 lít.
C. 6,72 lít.
D. 4,48 lít.
A. 11,2 gam
B. 0,56 gam
C. 5,6 gam
D. 1,12 gam
A. Amoni
B. Nitric
C. Nitrat
D. Amino
A. 0,45M.
B. 0,90M.
C. 1,35M.
D. 1,00M.
A. HCl
B. phenolphthalein
C. Quỳ tím
D. NaHCO3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247