Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Khác Trắc nghiệm KHTN 6 Giữa học kì 2 có đáp án !!

Trắc nghiệm KHTN 6 Giữa học kì 2 có đáp án !!

Câu 1 :
Vi khuẩn là:


A. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân sơ, kích thước hiển vi.



B. Nhóm sinh vật có cấu tạo nhân thực, kích thước hiển vi.



C. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.



D. Nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.


Câu 2 :
Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?


A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi        .                 



B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói.



B. Da tái, đau họng, khó thở.



D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.


Câu 3 :
Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?


A. Vì chúng có hệ mạch.



B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.



C. Vì chúng sống trên cạn.                



D. Vì chúng có rễ thật.


Câu 4 :
Loài côn trùng nào sau đây có khả năng bay “điệu nghệ” nhất?

A. Ong

B. Ruồi

C. Ve sầu

D. Chuồn chuồn

Câu 5 :
Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?


A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.         



B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.



C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.     



D. Gấu, mèo, dê, cá heo.


Câu 6 :
Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?


A. Đa dạng nguồn gen.           



B. Đa dạng hệ sinh thái.



C. Đa dạng loài.                      



D. Đa dạng môi trường.


Câu 7 :
Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương

B. Nấm mỡ

C. Nấm men

D. Nấm linh chi

Câu 8 :

Virus sống kí sinh nội bào bắt buộc vì chúng:

A. có kích thước hiển vi

B. có cấu tạo tế bào nhân sơ

C. chưa có cấu tạo tế bào

D. có hình dạng không cố định

Câu 9 :
Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên sinh vật?
Trong các sinh vật dưới dây, sinh vật nào không phải là nguyên (ảnh 1)

A. Hình (1)

B. Hình (2)

C. Hình (3)

D. Hình (4)

Câu 10 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực.

B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi

C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi.

D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 11 :
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:


A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.



B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.



C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.



D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.


Câu 12 :
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của các ngành giun?


A. Bộ xương ngoài bằng kitin, các chân phân đốt, khớp động với nhau.



B. Cơ thể mềm, không phân đốt, có vỏ cứng bao bên ngoài.



C. Cơ thể dài, đối xứng hai bên, phân biệt đầu, thân.



D. Cơ thể đối xứng tỏa tròn, ruột hình túi.


Câu 14 :
Vì sao ở vùng đồi núi nơi có rừng sẽ ít xảy ra sạt lở, xói mòn đất?


A. Vì đất ở khu vực đó là đất sét nên không bị xói mòn.



B. Vì lượng mưa ở khu vực đó thấp hơn lượng mưa ở khu vực khác.



C. Vì các tán cây, rễ cây giảm lực chảy của dòng nước, rễ cây giữ đất.



D. Vì nước sẽ bị hấp thu hết trở thành nước ngầm khiến tốc độ dòng chảy giảm


Câu 15 :
Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?

A. Viêm gan B, AIDS, sởi

B. Tả, sởi, viêm gan A

C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B

D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da

Câu 16 :
Dạng năng lượng được sinh ra do chuyển động của vật mà có là

A. thế năng

B. động năng

C. nhiệt năng

D. quang năng

Câu 17 :
Trong những dạng năng lượng sau thì dạng nào không phải là năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng Mặt Trời

B. Năng lượng từ dầu mỏ

C. Năng lượng thủy triều

D. Năng lượng sóng biển

Câu 18 :
Khi bắn cung, mũi tên nhận được năng lượng và bay đi. Khi đó mũi tên có năng lượng ở dạng nào?

A. Thế năng hấp dẫn và động năng.

B. Nhiệt năng

C. Năng lượng âm

D. Thế năng đàn hồi

Câu 19 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“ Khi quả bóng được giữ yên trên cao, nó đang tích lũy năng lượng dạng (1) … . Khi thả rơi, (2) …  của nó chuyển hóa thành (3) …” .


A. (1) thế năng – (2) thế năng – (3) động năng.



B. (1) động năng – (2) động năng – (3) thế năng.



C. (1) thế năng – (2) động năng – (3) thế năng.



D. (1) động năng – (2) thế năng – (3) động năng.


Câu 20 :
Thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, năng lượng hóa học, năng lượng hạt nhân thuộc nhóm năng lượng nào?

A. Nhóm năng lượng lưu trữ

B. Nhóm năng lượng gắn với chuyển động

C. Nhóm năng lượng nhiệt

D. Nhóm năng lượng âm

Câu 21 :
Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do


A. thế năng xe luôn giảm dần.



B. động năng xe luôn giảm dần.



C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát.



D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng.


Câu 22 :
Chọn đáp án sai?


A. Một số quá trình biến đổi tự nhiên không nhất thiết phải cần tới năng lượng.



B. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là Jun (J).



C. Năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.



D. Năng lượng từ gió truyền lực lên diều, nâng diều bay cao. Gió càng mạnh lực nâng diều lên càng cao.


Câu 23 :
Bàn là (bàn ủi) khi hoạt động đã có sự chuyển hóa từ


A. điện năng chủ yếu sang động năng.



B. điện năng chủ yếu sang nhiệt năng.



C. nhiệt năng chủ yếu sang động năng.



D. nhiệt năng chủ yếu sang quang năng.


Câu 24 :

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

“Khi năng lượng … thì lực tác dụng có thể …”


A. càng nhiều, càng yếu.



B. càng ít, càng mạnh.



C. càng nhiều, càng mạnh.



D. tăng, giảm.


Câu 25 :
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì


A. quả bóng bị Trái Đất hút.



A. quả bóng bị Trái Đất hút.



C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.



D. một phần cơ năng chuyển hóa thành nhiệt năng do ma sát với mặt đất và không khí.


Câu 26 :
Dạng năng lượng được dự trữ trong que diêm, pháo hoa là


A. nhiệt năng.



B. quang năng.



C. hóa năng.



D. cơ năng.


Câu 28 :
Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng?


A. Điện thoại.



B. Máy hút bụi.



C. Máy sấy tóc.



D. Máy vi tính.


Câu 29 :
Thế năng đàn hồi của vật là


A. năng lượng do vật chuyển động.



B. năng lượng do vật có độ cao.



C. năng lượng do vật bị biến dạng.



D. năng lượng do vật có nhiệt độ.


Câu 30 :
Khi máy tính đang hoạt động, ta thấy vỏ máy tính nóng lên. Năng lượng làm vỏ máy tính nóng lên là gì? Là năng lượng có ích hay hao phí?


A. Nhiệt năng – có ích.



B. Quang năng – hao phí.



C. Nhiệt năng – hao phí.



D. Quang năng – có ích.


Câu 31 :
Điều gì xảy ra nếu số lượng nguyên sinh vật có trong chuỗi thức ăn dưới nước bị suy giảm?


A. Các sinh vật khác phát triển mạnh mẽ hơn.



B. Các sinh vật trong cả khu vực đó bị chết do thiếu thức ăn.



C. Có nguồn sinh vật khác phát triển thay thế các nguyên sinh vật.



D. Các sinh vật ăn các nguyên sinh vật giảm đi vì thiếu thức ăn.


Câu 32 :
Thực vật được chia thành các ngành nào?


A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.



B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.



C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.  



D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.


Câu 34 :
San hô là đại diện của ngành động vật không xương sống nào?

A. Ruột khoang

B. Thân mềm

C. Chân khớp

D. Các ngành Giun

Câu 35 :

Loài cá nào dưới đây không phải là đại diện của lớp cá sụn?

A. Cá mập

B. Cá đuối

C. Cá voi

D. Cá nhám

Câu 37 :
Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ

D. Gấu, mèo, dê, cá heo

Câu 38 :
Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương

B. Nấm mỡ

C. Nấm men

D. Nấm linh chi

Câu 39 :
Biện pháp nào hữu hiệu nhất để phòng bệnh do virus là?

A. Có chế độ dinh dưỡng tốt, bảo vệ môi trường sinh thái cân bằng và trong sạch

B. Chăm sóc sức khỏe, nâng cao thể trạng, tập thể dục, sinh hoạt điều độ

C. Đeo khẩu trang khi đi ra ngoài

D. Sử dụng vaccine vào thời điểm phù hợp

Câu 40 :
Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

A. Nấm men

B. Nấm mốc

C. Nấm mộc nhĩ

D. Nấm độc đỏ

Câu 41 :
Loài nào dưới đây không thuộc ngành Thân mềm?

A. Sứa

B. Ốc sên

C. Mực

D. Hàu

Câu 42 :
Đặc điểm của đa số các loài lưỡng cư có độc là gì?

A. Kích thước lớn

B. Sống ở những nơi khí hậu khắc nghiệt

C. Cơ thể có gai

D. Có màu sắc sặc sỡ

Câu 43 :
Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?

A. Thảo nguyên

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Hoang mạc

D. Rừng ôn đới

Câu 44 :
Loài thực vật nào dưới đây thuộc ngành Dương xỉ?

A. Bèo tấm

B. Kim giao

C. Bèo vảy ốc

D. Bao báp

Câu 45 :
Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?

A. Trùng kiết lị

B. Trùng giày

C. Trùng sốt rét

D. Trùng roi

Câu 46 :
Trường hợp nào sau đây là biểu hiện của một vật có động năng?

A. Đun nóng vật

B. Làm lạnh vật

C. Chiếu sáng vật

D. Cho vật chuyển động

Câu 47 :
Khi quạt điện hoạt động thì có sự chuyển hóa

A. động năng thành điện năng

B. điện năng thành hóa năng

C. nhiệt năng thành điện năng

D. điện năng thành động năng

Câu 48 :
Trong hệ SI, năng lượng có đơn vị là


A. Jun (J).



B. calo (cal).



C. kilocalo (kcal).



D. kilooat giờ (kWh).


Câu 49 :
Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách ?

A. Di chuyển nhiên liệu

B. Tích trữ nhiên liệu

C. Đốt cháy nhiên liệu

D. Nấu nhiên liệu

Câu 50 :
Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?

A. Tảng đá nằm yên trên mặt đất

B. Tảng đá ở một độ cao so với mặt đất

C. Con thuyền đang chạy trên mặt nước

D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất

Câu 51 :
Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo?

A. Năng lượng sinh khối

B. Năng lượng địa nhiệt

C. Năng lượng khí tự nhiên

D. Năng lượng nước

Câu 52 :
Vật nào sau đây không có thế năng hấp dẫn, nếu chọn mốc thế năng tại mặt đất?

A. Người ở trên câu trượt

B. Quả táo ở trên cây

C. Chim bay trên trời

D. Con ốc sên bò trên đường

Câu 54 :
Dạng năng lượng được tích trữ trong acquy là

A. động năng

B. hóa năng

C. thế năng

D. quang năng

Câu 55 :
Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?

A. Năng lượng khí đốt

B. Năng lượng gió

C. Năng lượng thủy triều

D. Năng lượng Mặt Trời

Câu 56 :
Khi máy bơm nước hoạt động, điện năng biến đổi chủ yếu thành dạng năng lượng nào?

A. năng lượng ánh sáng

B. nhiệt năng

C. động năng

D. hóa năng

Câu 57 :
Ở nhà máy nhiệt điện thì


A. động năng chuyển hóa thành điện năng.



B. nhiệt năng chuyển hóa thành điện năng.



C. hóa năng chuyển hóa thành điện năng.



D. quang năng chuyển hóa thành điện năng.


Câu 58 :
Năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng sinh khối được gọi là năng lượng tái tạo. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Chúng an toàn nhưng khó khai thác

B. Chúng hầu như không giải phóng các chất gây ô nhiễm không khí

C. Chúng có thể được thiên nhiên tái tạo trong khoảng thời gian ngắn hoặc được bổ sung liên tục qua các quá trình thiên nhiên

D. Chúng có thể biến đổi thành điện năng hoặc nhiệt năng

Câu 59 :
Phát biểu nào sau đây là đúng về sự chuyển hóa năng lượng trong các dụng cụ sau?

A. Quạt điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng

B. Nồi cơm điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng

B. Nồi cơm điện: điện năng chuyển hóa thành nhiệt năng và quang năng

D. Máy bơm nước: động năng biến đổi thành điện năng và nhiệt năng

Câu 60 :
Vật liệu nào không phải nhiên liệu?

A. Than đá

B. Hơi nước

C. Gas

D. Khí đốt

Câu 61 :
Loại cây nào dưới đây có thể khiến con người tử vong nếu ăn phải?

A. Cây trúc đào

B. Cây cà độc dược

C. Cây thuốc lá

D. Cây đinh lăng

Câu 62 :
Biện pháp nào dưới đây không có tác dụng bảo vệ cây xanh?

A. Trồng rừng ngập mặn

B. Dựng giá đỡ cho các cây xanh mới trồng

C. Khắc tên lên các thân cây ở các khu du lịch

D. Không ngắt hoa, bẻ cành các loài cây trong công viên

Câu 63 :
Loài chim nào dưới đây có khả năng bơi và lặn tốt nhất?

A. Chim thiên nga

B. Chim sâm cầm

C. Chim cánh cụt

D. Chim mòng biển

Câu 64 :
Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá

B. Mặt trên của lá

C. Thân cây

D. Rễ cây

Câu 65 :
Loài nguyên sinh vật nào có khả năng cung cấp oxygen cho các động vật dưới nước?

A. Trùng roi

B. Tảo

C. Trùng giày

D. Trùng biến hình

Câu 66 :
Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

A. Cây bưởi

B. Cây vạn tuế

C. Rêu tản

D. Cây thông

Câu 67 :
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật không xương sống với nhóm động vật có xương sống là?

A. Hình thái đa dạng

B. Không có xương sống

C. Kích thước cơ thể lớn

D. Sống lâu

Câu 68 :
Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?

A. Tôm, muỗi, lợn, cừu

B. Bò, châu chấu, sư tử, voi

C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ

D. Gấu, mèo, dê, cá heo

Câu 69 :

Đa dạng sinh học không biểu thị ở tiêu chí nào sau đây?

A. Đa dạng nguồn gen

B. Đa dạng hệ sinh thái

C. Đa dạng loài

D. Đa dạng môi trường

Câu 70 :
Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm thân mềm

B. Nhóm chân khớp

C. Nhóm ruột khoang

D. Nhóm giun

Câu 72 :
Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

A. Nấm đùi gà

B. Nấm kim châm

C. Nấm thông

D. Nấm linh chi

Câu 73 :
Trùng kiết lị có khả năng nào sau đây?

A. Mọc thêm roi.

B. Hình thành bào xác.

C. Xâm nhập qua da.

D. Hình thành lông bơi.

Câu 74 :
Virus gây ra nhiều bệnh nguy hiểm cho con người, nhóm các bệnh nào dưới đây do virus gây ra?

A. Viêm gan B, AIDS, sởi

B. Tả, sởi, viêm gan A

C. Quai bị, lao phổi, viêm gan B

D. Viêm não Nhật Bản, thủy đậu, viêm da

Câu 75 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về vai trò của vi khuẩn.

A. Nhiều vi khuẩn có ích được sử dụng trong nông nghiệp và công nghiệp chế biến

B. Vi khuẩn được sử dụng trong sản xuất vaccine và thuốc kháng sinh

C. Mọi vi khuẩn đều có lợi cho tự nhiên và đời sống con người

D. Vi khuẩn giúp phân hủy các chất hữu cơ thành các chất vô cơ để cây sử dụng

Câu 76 :
Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:

A. nhiệt năng

B. hóa năng

C. thế năng hấp dẫn

D. thế năng đàn hồi

Câu 77 :
Một ô tô đang chạy thì đột ngột tắt máy, xe chạy thêm một đoạn rồi mới dừng hẳn là do

A. thế năng xe luôn giảm dần

B. động năng xe luôn giảm dần

C. động năng xe đã chuyển hóa thành dạng năng lượng khác do ma sát

D. động năng xe đã chuyển hóa thành thế năng

Câu 79 :
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:

“Xăng, dầu và các chất đốt được gọi là (1) … Chúng giải phóng (2) … tạo ra nhiệt và (3) … khi bị đốt cháy”.

A. (1) nhiên liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng

B. (1) vật liệu – (2) năng lượng - (3) ánh sáng

C. (1) nhiên liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng

D. (1) vật liệu – (2) ánh sáng - (3) năng lượng

Câu 80 :
Nguồn năng lượng gây ô nhiễm môi trường nhiều nhất trong số những nguồn sau là:

A. năng lượng gió

B. năng lượng địa nhiệt

C. năng lượng từ khí tự nhiên

D. năng lượng thủy triều

Câu 81 :
Trong các hành động sau, hành động nào thể hiện việc tiết kiệm năng lượng?

A. Tắt các thiết bị điện trong lớp học khi ra về

B. Để điều hòa không khí ở mức dưới 250C vào những ngày hè nắng nóng

C. Bật tất cả bóng đèn ở hành lang lớp học trong các giờ học

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Câu 82 :
Nhiên liệu là gì?

A. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy tạo ra nhiệt lượng

B. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy phát ra ánh sáng

C. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy tạo ra năng lượng nhiệt và ánh sáng

D. Nhiên liệu là vật liệu khi bị đốt cháy phát ra âm thanh

Câu 84 :
Năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng?

A. Động năng

B. Thế năng

C. Nhiệt năng

D. Hóa năng

Câu 85 :
Biện pháp nào dưới đây gây lãng phí năng lượng trong trường học?

A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động


B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay … .


C. Tắt các thiết bị điện khi ra về.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 86 :
Động năng của vật là

A. năng lượng do vật có độ cao

B. năng lượng do vật bị biến dạng

C. năng lượng do vật có nhiệt độ

D. năng lượng do vật chuyển động

Câu 87 :
Cho các dạng năng lượng sau: động năng, năng lượng gió, năng lượng điện, quang năng. Các năng lượng đó thuộc nhóm năng lượng nào?

A. Nhóm năng lượng lưu trữ

B. Nhóm năng lượng gắn với chuyển động

C. Nhóm năng lượng nhiệt

D. Nhóm năng lượng âm

Câu 88 :
Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước?

A. Năng lượng ánh sáng

B. Năng lượng âm thanh

C. Năng lượng hóa học

D. Năng lượng nhiệt

Câu 89 :
Những dạng năng lượng nào xuất hiện trong quá trình một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?

A. Nhiệt năng, động năng và thế năng

B. Chỉ có nhiệt năng và động năng

C. Chỉ có động năng và thế năng

D. Chỉ có động năng

Câu 90 :
Khi một chiếc tủ lạnh đang hoạt động thì trường hợp nào dưới đây không phải là năng lượng hao phí?

A. Năng lượng nhiệt làm nóng động cơ của tủ lạnh

B. Năng lượng âm thanh phát ra từ tủ lạnh

C. Năng lượng nhiệt làm lạnh thức ăn đưa vào tủ khi còn quá nóng

D. Năng lượng nhiệt duy trì nhiệt độ ổn định trong tủ lạnh để bảo quản thức ăn

Câu 92 :

Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo

B. Nơi ẩm ướt

C. Nơi thoáng đãng

D. Nơi nhiều ánh sáng

Câu 93 :
Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?

A. Ruột khoang

B. Chân khớp

C. Lưỡng cư

D. Bò sát

Câu 94 :
Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?

A. Hoang mạc

B. Rừng ôn đới

C. Thảo nguyên

D. Thái Bình Dương

Câu 96 :
Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành hạt kín?

A. Bèo tấm

B. Nong tằm

C. Rau bợ 

D. Rau sam

Câu 97 :
Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?

A. Cá mập

B. Cá heo

C. Cá chim

D. Cá chuồn

Câu 101 :
Vai trò nào dưới đây không phải của đa dạng sinh học đối với tự nhiên?

A. Điều hòa khí hậu

B. Cung cấp nguồn dược liệu

C. Bảo vệ nguồn nước

D. Duy trì sự ổn định của hệ sinh thái

Câu 102 :
Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?

A. Sa mạc

B. Đài nguyên

C. Rừng nhiệt đới

D. Vùng Bắc Cực

Câu 103 :
Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào

B. Cây gọng vó

C. Cây tam thất

D. Cây giảo cổ lam

Câu 104 :
Trong các loại nấm sau, loại nấm nào là nấm đơn bào?

A. Nấm rơm

B. Nấm men

C. Nấm bụng dê

D. Nấm mộc nhĩ

Câu 105 :
Động vật không xương sống bao gồm?

A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú

B. Ruột khoang, giun, thân mềm, chân khớp

C. Bò sát, lưỡng cư, chân khớp, ruột khoang

D. Thú, chim, ruột khoang, cá, giun

Câu 107 :
Khi vỗ hai tay vào nhau, ta nghe được tiếng vỗ tay. Trong hoạt động này đã có sự chuyển hóa năng lượng nào?

A. Động năng sang thế năng

B. Thế năng sang năng lượng âm

C. Cơ năng sang năng lượng âm

D. Thế năng sang nhiệt năng

Câu 108 :
Năng lượng sinh khối là năng lượng thu được từ:

A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất

B. thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải

C. sức chảy của dòng nước

D. cả ba đáp án trên

Câu 110 :
Năng lượng hao phí khi ô tô chạy trên đường là:

A. nhiệt năng làm nóng động cơ

B. khí thải ra môi trường

C. ma sát giữa bánh xe và mặt đường

D. cả 3 đáp án trên

Câu 111 :
Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là:

A. thế năng hấp dẫn

B. nhiệt năng

C. điện năng

D. động năng và thế năng

Câu 112 :
Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?

A. Cái ghế nằm trên mặt đất.

B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất.

C. Con thuyền chạy trên mặt nước.

D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống.

Câu 113 :
Chọn đáp án đúng?


A. 1 J = 1000kJ



B. 1kJ = 100J



C. 1 J = 1000 mJ



D. 1 J  4,2 cal


Câu 114 :
Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua:


A. Tác dụng lực.



B. Truyền nhiệt.



C. Ánh sáng.



D. Cả A và B.


Câu 115 :
Chọn phát biểu sai?

Biện pháp nào dưới đây gây lãng phí năng lượng trong trường học?


A. Trong giờ thể dục giữa giờ, quạt trần, bóng điện trong lớp vẫn hoạt động.



B. Sử dụng nước uống để giặt khăn lau, rửa tay ….



C. Tắt các thiết bị điện khi ra về.



D. Cả A và B đều đúng.


Câu 116 :
Năng lượng hao phí thường xuất hiện dưới dạng?


A. Động năng.



B. Thế năng.



C. Nhiệt năng.



D. Hóa năng.


Câu 118 :
Dụng cụ nào sau đây khi hoạt động biến đổi phần lớn điện năng mà nó nhận vào thành nhiệt năng?


A. Điện thoại.



B. Máy hút bụi.



C. Máy sấy tóc.



D. Máy vi tính.


Câu 119 :
Nhiên liệu tích trữ năng lượng hữu ích. Chúng ta thu được năng lượng từ nhiên liệu bằng cách ?


A. Di chuyển nhiên liệu.



B. Tích trữ nhiên liệu.



C. Đốt cháy nhiên liệu.



D. Nấu nhiên liệu.


Câu 120 :
Năng lượng nào sau đây là năng lượng không tái tạo?


A. Năng lượng sinh khối.



B. Năng lượng địa nhiệt.



C. Năng lượng khí tự nhiên.



D. Năng lượng nước.


Câu 121 :
Đại diện nào dưới đây không thuộc ngành Thực vật?

A. Rêu tường

B. Dương xỉ

C. Tảo lục

D. Rong đuôi chó

Câu 123 :

Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có độ đa dạng thấp nhất?

A. Hoang mạc

B. Rừng ôn đới

C. Thảo nguyên

D. Thái Bình Dương

Câu 124 :
Loài chim nào dưới đây thuộc nhóm chim bơi?

A. Đà điểu

B. Chào mào

C. Chim cánh cụt

D. Đại bàng

Câu 126 :
Đặc điểm nào dưới đây không phải của các thực vật thuộc ngành Hạt kín?


A. Sinh sản bằng bào tử.         



B. Hạt nằm trong quả.             



C. Có hoa và quả.



D. Thân có hệ mạch dẫn hoàn thiện.


Câu 127 :
Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo

B. Nơi ẩm ướt

C. Nới thoáng đãng

D. Nơi nhiều ánh sáng

Câu 128 :
Ý nào dưới đây không phải là hậu quả của việc suy giảm đa dạng sinh học?


A. Bệnh ung thư ở người.                           



B. Hiệu ứng nhà kính.



C. Biến đổi khí hậu.                         



D. Tuyệt chủng động, thực vật.


Câu 129 :
Hành động nào dưới đây góp phần bảo vệ thực vật?

A. Du canh du cư

B. Phá rừng làm nương rẫy

C. Trồng cây gây rừng

D. Xây dựng các nhà máy thủy điện

Câu 130 :
Ngành động vật nào dưới đây có số lượng lớn nhất trong giới động vật?

A. Ruột khoang

B. Chân khớp

C. Lưỡng cư

D. Bò sát

Câu 131 :
Đặc điểm nào dưới đây không phải của giới Nấm?

A. Nhân thực

B. Dị dưỡng

C. Đơn bào hoặc đa bào

D. Có sắc tố quang hợp

Câu 132 :
Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Hạt kín

D. Hạt trần

Câu 134 :
Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?


A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.



B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.



C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.



D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.


Câu 135 :
Con đường nào dưới đây không phải là con đường lây truyền các bệnh do nấm?


A. Vệ sinh cá nhân chưa đúng cách. 



B. Tiếp xúc trực tiếp với mầm bệnh.          



C. Truyền dọc từ mẹ sang con.



D. Ô nhiễm môi trường.


Câu 136 :
Dạng năng lượng nào không phải năng lượng tái tạo?


A. Năng lượng dầu mỏ.



B. Năng lượng gió.



C. Năng lượng thủy triều.



D. Năng lượng sóng biển.


Câu 137 :
Năng lượng Mặt Trời, năng lượng gió, năng lượng nước, năng lượng sinh khối được gọi là năng lượng tái tạo. Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Chúng an toàn nhưng khó khai thác.



B. Chúng hầu như không giải phóng các chất gây ô nhiễm không khí.



C. Chúng có thể được thiên nhiên tái tạo trong khoảng thời gian ngắn hoặc được bổ sung liên tục qua các quá trình thiên nhiên.



D. Chúng có thể biến đổi thành điện năng hoặc nhiệt năng.


Câu 138 :
Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng, năng lượng được phân loại theo các dạng:


A. cơ năng, nhiệt năng, quang năng, hóa năng,…



B. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng có ích.



C. năng lượng chuyển hóa toàn phần và năng lượng tái tạo.



D. năng lượng sạch và năng lượng gây ô nhiễm.


Câu 139 :
Đơn vị của năng lượng là:

A. N

B. kg

C. J

D. N/m

Câu 140 :
Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho quạt điện thông qua biểu hiện:

Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho quạt điện thông qua biểu hiện:


B. âm thanh.



C. động cơ quạt nóng lên.



D. cả 3 đáp án trên.


Câu 141 :
Chọn phát biểu đúng về năng lượng từ Mặt Trời:


A. năng lượng không có sẵn.



B. giá thành và chi phí lắp đặt cao.



C. vẫn còn rác thải là các pin Mặt Trời.



D. cả B và C.


Câu 142 :
Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm:


A. nguồn năng lượng hữu ích.



B. nguồn năng lượng hao phí và nguồn năng lượng hữu ích.



C. nguồn năng lượng không tái tạo.



D. nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái tạo.


Câu 143 :
Dạng năng lượng nào cần thiết để nước đá tan thành nước?


A. Năng lượng ánh sáng.



B. Năng lượng âm thanh.



C. Động năng.



D. Năng lượng nhiệt.


Câu 144 :

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

“Khi năng lượng … thì lực tác dụng có thể …”


A. càng nhiều, càng yếu.



B. càng ít, càng mạnh.



C. càng nhiều, càng mạnh.



D. tăng, giảm.


Câu 145 :
Thế năng hấp dẫn, thế năng đàn hồi, năng lượng hóa học, năng lượng hạt nhân thuộc nhóm năng lượng nào?


A. Nhóm năng lượng lưu trữ.



B. Nhóm năng lượng gắn với chuyển động.



C. Nhóm năng lượng nhiệt.



D. Nhóm năng lượng âm.


Câu 146 :
Dạng năng lượng được dự trữ trong que diêm, pháo hoa là

A. nhiệt năng

B. quang năng

C. hóa năng

D. cơ năng

Câu 147 :

Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:

Khi quả bóng được giữ yên ở trên cao, nó đang có ….

Khi quả bóng được thả rơi …. của nó được chuyển hóa thành ….


A. thế năng, động năng, thế năng.



B. thế năng, thế năng, động năng.



C. động năng, thế năng, nhiệt năng.



D. động năng, động năng, thế năng.


Câu 148 :
Khi một chiếc tủ lạnh đang hoạt động thì trường hợp nào dưới đây không phải là năng lượng hao phí?


A. Năng lượng nhiệt làm nóng động cơ của tủ lạnh.



B. Năng lượng âm thanh phát ra từ tủ lạnh.



C. Năng lượng nhiệt làm lạnh thức ăn đưa vào tủ khi còn quá nóng.



D. Năng lượng nhiệt duy trì nhiệt độ ổn định trong tủ lạnh để bảo quản thức ăn.


Câu 150 :
Vật liệu nào không phải nhiên liệu?

A. Than đá

B. Cát

C. Gas

D. Khí đốt

Câu 151 :
Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?


A. Điều hòa khí hậu.



B. Cung cấp đất phi nông nghiệp.



C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.



D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.


Câu 152 :
Loại thực vật nào dưới đây có chứa chất độc gây hại đến sức khỏe của con người?

A. Cây trúc đào

B. Cây gọng vó

C. Cây tam thất

D. Cây giảo cổ lam

Câu 153 :
Loài động vật nào dưới đây thuộc lớp Thú?

A. Cá mập

B. Cá heo

C. Cá chim

D. Cá chuồn

Câu 154 :
Gấu trắng là đại diện của sinh cảnh nào?

A. Sa mạc

B. Đài nguyên

C. Rừng nhiệt đới

D. Vùng Bắc Cực

Câu 156 :
Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?

A. Nơi khô ráo

B. Nơi ẩm ướt

C. Nới thoáng đãng

D. Nơi nhiều ánh sáng

Câu 158 :
Loại nấm nào được sử dụng để sản xuất penicillin?

A. Nấm men

B. Nấm mốc

C. Nấm cốc

D. Nấm sò

Câu 159 :
Nhóm thực vật nào dưới đây có đặc điểm có mạch, không noãn, không hoa?

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Hạt kín

D. Hạt trần

Câu 161 :
Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?


A. Khai thác tối đa nguồn lợi từ rừng.



B. Đánh bắt cá bằng lưới có mắt với kích thước nhỏ.



C. Săn bắt động vật quý hiếm.



D. Bảo tồn động vật hoang dã.


Câu 162 :
Vòng cuống nấm và bao gốc nấm là đặc điểm có ở loại nấm nào?

A. Nấm độc

B. Nấm mốc

C. Nấm đơn bào

D. Nấm ăn được

Câu 163 :
Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?

A. Trên đỉnh ngọn

B. Trong kẽ lá

C. Mặt trên của lá

D. Mặt dưới của lá

Câu 164 :
Loại nấm nào dưới đây không phải đại diện của nấm đảm?

A. Nấm hương

B. Nấm độc đỏ

C. Nấm cốc

D. Nấm sò

Câu 166 :
Cho các dạng năng lượng sau: động năng, năng lượng gió, năng lượng điện, quang năng. Các năng lượng đó thuộc nhóm năng lượng nào?


A. Nhóm năng lượng lưu trữ.



B. Nhóm năng lượng gắn với chuyển động.



C. Nhóm năng lượng nhiệt.



D. Nhóm năng lượng âm.


Câu 167 :
Dạng năng lượng được sinh ra do chuyển động của vật mà có là


A. Thế năng hấp dẫn.



B. Động năng.



C. Năng lượng âm.



D. Quang năng.


Câu 168 :
Chọn đáp án sai?


A. Năng lượng đặc trưng cho khả năng tác dụng lực.



B. Đơn vị của năng lượng trong hệ SI là Jun (J).



C. Một số quá trình biến đổi tự nhiên không nhất thiết phải cần tới năng lượng.



D. Năng lượng từ gió truyền lực lên diều, nâng diều bay cao. Gió càng mạnh lực nâng diều lên càng cao.


Câu 169 :
Nhiên liệu tích trữ năng lượng dưới dạng:


A. nhiệt năng.



B. hóa năng.



C. thế năng hấp dẫn.



D. cơ năng.


Câu 170 :
Nguồn năng lượng tái tạo là:


A. Nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên.



B. Nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên.



C. Nguồn năng lượng mất hàng trăm triệu năm mới hình thành.



D. Cả A và C đều đúng.


Câu 172 :
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì:


A. quả bóng bị Trái Đất hút.



B. quả bóng đã bị biến dạng.



C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.



D. một phần năng lượng đã chuyển hóa thành nhiệt năng.


Câu 173 :
Khi quạt điện đang hoạt động, ta thấy động cơ quạt nóng lên. Năng lượng làm động cơ quạt nóng lên là gì? Là năng lượng có ích hay hao phí?


A. Nhiệt năng – có ích



B. Quang năng – hao phí



C. Nhiệt năng – hao phí



D. Quang năng – có ích


Câu 175 :
Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa


A. quang năng thành điện năng.



B. nhiệt năng thành điện năng.



C. quang năng thành nhiệt năng.



D. nhiệt năng thành cơ năng.


Câu 176 :
Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?


A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.



B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.



C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.



D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.


Câu 177 :
Trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?


A. Làm cho vật nóng lên.



B. Truyền được âm thanh.



C. Đưa vật lên cao.



D. Làm cho vật chuyển động.


Câu 178 :
Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ:


A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.



B. thực vật, gỗ, rơm và chất thải.



C. sức chảy của dòng nước.



D. cả ba đáp án trên.


Câu 179 :

Chọn đáp án sai?

Người ta phân loại năng lượng theo những tiêu chí nào?


A. Theo nguồn tạo ra năng lượng.



B. Theo nguồn gốc vật chất của năng lượng.



C. Theo mức độ ô nhiễm môi trường.



D. Theo cảm nhận của con người.


Câu 180 :
Hóa năng lưu trữ trong khí gas, khi bật bếp gas lên hoạt động, khí gas cháy được chuyển hóa hoàn toàn thành:

A. nhiệt năng

B. quang năng

C. điện năng

D. nhiệt năng và quang năng

Câu 181 :
Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá

B. Mặt trên của lá

C. Thân cây

D. Rễ cây

Câu 182 :
Đặc điểm của người bị bệnh hắc lào là?


A. Xuất hiện những vùng da phát ban đỏ, gây ngứa.



B. Xuất hiện các mụn nước nhỏ li ti, ngây ngứa.



C. Xuất hiện vùng da có dạng tròn, đóng vảy, có thể sưng đỏ và gây ngứa.



D. Xuất hiện những bọng nước lớn, không ngứa, không đau nhức.


Câu 183 :
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là?

A. Hình thái đa dạng

B. Có xương sống

C. Kích thước cơ thể lớn

D. Sống lâu

Câu 184 :
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?


A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.



B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.



C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.



D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.


Câu 185 :
Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?

A. Nhóm cá

B. Nhóm chân khớp

C. Nhóm giun

D. Nhóm ruột khoang

Câu 186 :
Lạc đà là động vật đặc trưng cho sinh cảnh nào?

A. Hoang mạc

B. Rừng ôn đới

C. Rừng mưa nhiệt đới

D. Đài nguyên

Câu 187 :
Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở:


A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.



B. Số lượng loài và môi trường sống.



C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.



D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.


Câu 189 :
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:


A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.



B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.



C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.



D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.


Câu 190 :
Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực.



B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi.



C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi.



D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người.


Câu 191 :
Thực vật có vai trò gì đối với động vật?

A. Cung cấp thức ăn

B. Ngăn biến đổi khí hậu

C. Giữ đất, giữ nước

D. Cung cấp thức ăn, nơi ở

Câu 192 :
Động vật có xương sống bao gồm:


A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.



B. Cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.



C. Cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.



D. Thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.


Câu 193 :
Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương

B. Nấm mỡ

C. Nấm men

D. Nấm linh chi

Câu 194 :
Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?


A. Ruồi, chim bồ câu, ếch.               



B. Rắn, cá heo, hổ.



C. Ruồi, muỗi, chuột.                       



D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.


Câu 195 :
Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?

A. Thảo nguyên

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Hoang mạc

D. Rừng ôn đới

Câu 196 :
Đơn vị của năng lượng là:

A. N

B. kg

C. J

D. kg. N

Câu 197 :
Năng lượng có thể truyền từ vật này sang vật khác thông qua:

A. Tác dụng lực.

B. Truyền nhiệt

C. Ánh sáng

D. Cả A và B

Câu 198 :
Trong các tình huống sau đây, tình huống nào có lực tác dụng mạnh nhất?


A. Năng lượng của gió làm quay cánh chong chóng.



B. Năng lượng của gió làm cánh cửa sổ mở tung ra.



C. Năng lượng của gió làm quay cánh quạt của tua - bin gió.



D. Năng lượng của gió làm các công trình xây dựng bị phá hủy.


Câu 199 :
Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là


A. động năng.



B. hóa năng.


C. thế năng đàn hồi


D. quang năng.


Câu 200 :
Chúng ta nhận biết điện năng từ ổ cắm điện cung cấp cho máy tính thông qua biểu hiện:


A. ánh sáng.



B. âm thanh.



C. nhiệt do máy tính phát ra.



D. cả 3 đáp án trên.


Câu 201 :
Loại năng lượng nào làm máy phát điện ở nhà máy thủy điện tạo ra điện?


A. năng lượng thủy triều.



B. năng lượng nước.



C. năng lượng mặt trời.



D. năng lượng gió.


Câu 202 :
Trường hợp nào dưới đây vật không có năng lượng?


A. Tảng đá nằm trên mặt đất.



B. Tảng đá được nâng lên khỏi mặt đất.



C. Con thuyền chạy trên mặt nước.



D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống.


Câu 203 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định luật bảo toàn năng lượng?


A. Năng lượng tự sinh ra hoặc tự mất đi và chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.



B. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi và truyền từ vật này sang vật khác.



C. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.



D. Năng lượng không tự sinh ra hoặc tự mất đi mà chỉ chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.


Câu 204 :
Năng lượng của nước chứa trong hồ của đập thủy điện là:


A. thế năng hấp dẫn.



B. nhiệt năng.



C. điện năng.



D. động năng và thế năng.


Câu 206 :
Trong pin Mặt Trời có sự chuyển hóa


A. quang năng thành điện năng.



B. nhiệt năng thành điện năng.



C. quang năng thành nhiệt năng.



D. nhiệt năng thành cơ năng.


Câu 207 :
Một người đàn ông đứng trên đỉnh núi thả rơi một viên đá xuống chân núi, lấy mốc thế năng ở chân núi. Trong quá trình rơi của viên đá đã có sự chuyển hóa năng lượng là:


A. thế năng chuyển hóa thành động năng.



A. thế năng chuyển hóa thành động năng.



C. thế năng chuyển hóa thành động năng và nhiệt năng.



D. thế năng chuyển hóa thành cơ năng.


Câu 208 :
Năng lượng hao phí khi ô tô chạy trên đường là:


A. nhiệt năng làm nóng động cơ.



B. khí thải ra môi trường.



C. ma sát giữa bánh xe và mặt đường.



D. cả 3 đáp án trên.


Câu 209 :
Hãy cho biết trong quá trình nước đun nước sôi thì năng lượng nào có ích?


A. năng lượng điện.



A. năng lượng điện.



C. năng lượng nhiệt tỏa ra môi trường.



D. năng lượng nhiệt làm nóng nước trong ấm.


Câu 210 :
Vì sao nên sử dụng bóng đèn LED?


A. Thời gian sử dụng lâu.



B. tiêu tụ năng lượng điện ít.



C. hiệu quả thắp sáng cao.



D. Cả 3 phương án trên.


Câu 211 :
Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương

B. Nấm bụng dê

C. Nấm mốc

D. Nấm men

Câu 212 :
Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

A. Cây bưởi

B. Cây vạn tuế

C. Rêu tản

D. Cây thông

Câu 213 :
Ví dụ nào dưới đây nói về vai trò của động vật với tự nhiên?


A. Động vật cung cấp nguyên liệu phục vụ cho đời sống.



B. Động vật có thể sử dụng để làm đồ mỹ nghệ, đồ trang sức.



C. Động vật giúp con người bảo về mùa màng.



D. Động vật giúp thụ phấn và phát tán hạt cây.


Câu 214 :
Rừng tự nhiên không có vai trò nào sau đây?


A. Điều hòa khí hậu.



B. Cung cấp đất phi nông nghiệp.



C. Bảo vệ đất và nước trong tự nhiên.



D. Là nơi ở của các loài động vật hoang dã.


Câu 215 :
Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là?


A. Cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.



B. Cây nhãn, cây hoa ly, cây bào tấm, cây vạn tuế.



C. Cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.



D. Cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.


Câu 216 :
Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?


A. Gây bệnh nấm da ở động vật.



B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.



C. Gây bệnh viêm gan B ở người.



D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.


Câu 217 :

Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?


A. Vì chúng có hệ mạch.                            



B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.



C. Vì chúng sống trên cạn.                



D. Vì chúng có rễ thật.


Câu 218 :
Nhóm các loài chim có ích là?


A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.               



B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.



C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.



D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.


Câu 219 :
Hành động nào dưới đây là hành động bảo vệ đa dạng sinh học?


A. Đốt rừng làm nương rẫy.              



B. Xây dựng nhiều đập thủy điện.



C. Trồng cây gây rừng.                     



D. Biến đất rừng thành đất phi nông nghiệp.


Câu 220 :
Sự đa dạng của động vật được thể hiện rõ nhất ở:


A. Cấu tạo cơ thể và số lượng loài.



B. Số lượng loài và môi trường sống.



C. Môi trường sống và hình thức dinh dưỡng.



D. Hình thức dinh dưỡng và hình thức vận chuyển.


Câu 221 :

Ở dương xỉ, các túi bào tử nằm ở đâu?

A. Mặt dưới của lá

B. Mặt trên của lá

C. Thân cây

D. Rễ cây

Câu 222 :
Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?


A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.



B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.



C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.



D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.


Câu 223 :
Địa y được hình thành như thế nào?


A. Do sự cộng sinh giữa nấm và công trùng.



B. Do sự cộng sinh giữa nấm và một số loài tảo.



C. Do sự cộng sinh giữa nấm và vi khuẩn.



D. Do sự cộng sinh giữa nấm và thực vật.


Câu 224 :
Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?


A. Lên men bánh, bia, rượu… .



B. Cung cấp thức ăn.



C. Dùng làm thuốc.



D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật.


Câu 225 :
Các loài nào dưới đây là vật chủ trung gian truyền bệnh?


A. Ruồi, chim bồ câu, ếch.               



B. Rắn, cá heo, hổ.



C. Ruồi, muỗi, chuột                        



D. Hươu cao cổ, đà điểu, dơi.


Câu 226 :
Chọn đáp án đúng?


A. 1 J = 1000kJ.



B. 1kJ = 100J.



C. 1cal  4,2J.



D. 1 J  4,2 cal.


Câu 227 :
Năng lượng hao phí xuất hiện trong quá trình:


A. chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác.



B. chuyển hóa từ vật này sang vật khác.



C. cả A và B.



D. trường hợp khác.


Câu 228 :
Chọn phát biểu đúng về năng lượng từ Mặt Trời?


A. Năng lượng từ Mặt Trời là năng lượng không có sẵn.



B. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời có giá thành và chi phí lắp đặt cao.



C. Thiết bị sử dụng năng lượng Mặt Trời, khi hết hạn sử dụng vẫn còn rác thải là các pin Mặt Trời.



D. Cả B và C.


Câu 229 :
Năng lượng địa nhiệt là năng lượng thu được từ:


A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.



B. thực vật, gỗ, rơm và chất thải.



C. sức chảy của dòng nước.



D. cả ba đáp án trên.


Câu 230 :
Nguồn năng lượng trong tự nhiên gồm:


A. nguồn năng lượng hữu ích.



B. nguồn năng lượng hao phí và nguồn năng lượng hữu ích.



C. nguồn năng lượng không tái tạo.



D. nguồn năng lượng tái tạo và nguồn năng lượng không tái tạo.


Câu 231 :
Trong máy phát điện gió, dạng năng lượng nào đã được chuyển hóa thành điện năng?


A. Động năng.



B. Nhiệt năng.



C. Hóa năng.



D. Quang năng.


Câu 232 :
Vì sao trong quá trình chơi xích đu, ta thường xuyên phải đẩy vào xích đu mới lên được độ cao như ban đầu?


A. Vì năng lượng tự mất đi trong quá trình xích đu chuyển động.



B. Vì một phần năng lượng bàn đầu chuyển thành nhiệt năng trong quá trình xích đu chuyển động.



C. Vì lực tác dụng lên xích đu trong quá trình chuyển động bị biến mất.



D. Vì năng lượng luôn tự mất đi và không tự sinh ra.


Câu 233 :
Thế nào là nguồn năng lượng tái tạo?


A. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.



B. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng có sẵn trong thiên nhiên, liên tục được bổ sung thông qua các quá trình tự nhiên.



C. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng con người tự tạo ra và cung cấp liên tục thông qua các quá trình chuyển hóa.



D. Nguồn năng lượng tái tạo là nguồn năng lượng không có sẵn trong thiên nhiên và có thể cạn kiệt.


Câu 234 :
Khi vỗ hai tay vào nhau, ta nghe được tiếng vỗ tay. Trong hoạt động này đã có sự chuyển hóa năng lượng nào?


A. Động năng sang thế năng.



B. Thế năng sang năng lượng âm.



C. Động năng sang năng lượng âm.



D. Thế năng sang nhiệt năng.


Câu 235 :
Nguồn năng lượng nào được sử dụng để tạo ra điện năng mà không sử dụng bất kỳ bộ phận nào?


A. Địa nhiệt.



B. Thủy điện.



C. Năng lượng hạt nhân.



D. Năng lượng mặt trời.


Câu 236 :
Năng lượng sinh khối là năng lượng thu được từ:


A. sức nóng bên trong lõi Trái Đất.



B. thực vật, gỗ, rơm, rác và chất thải.



C. sức chảy của dòng nước.



D. cả ba đáp án trên.


Câu 237 :
Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?


A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.



B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.



C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.



D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.


Câu 238 :
Trong quá trình quả bóng rơi, sự chuyển hóa năng lượng tuân theo định luật nào?


A. Định luật bảo toàn động năng.



B. Định luật bảo toàn năng lượng.



C. Định luật bảo toàn thế năng.



C. Định luật bảo toàn thế năng.


Câu 241 :

Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất?

A. Hoang mạc.

B. Rừng ôn đới

C. Rừng mưa nhiệt đới

D. Đài nguyên

Câu 242 :
Trong các sinh cảnh sau, sinh cảnh nào có đa dạng sinh học lớn nhất

A. Nấm đùi gà

B. Nấm kim châm

C. Nấm thông

D. Đông trùng hạ thảo

Câu 244 :
Thực vật được chia thành các ngành nào?


A. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.                    



B. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.



C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.   



D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.


Câu 245 :
Thực vật góp phần làm giảm ô nhiễm môi trường bằng cách:


A. Giảm bụi và khí độc, tăng hàm lượng CO2.



B. Giảm bụi và khí độc, cân bằng hàm lượng CO2 và O2.



C. Giảm bụi và khí độc, giảm hàm lượng O2.



D. Giảm bụi và sinh vật gây bệnh, tăng hàm lượng CO2.


Câu 246 :
Nhóm các loài chim có ích là?


A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.  



B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.



C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.



D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.


Câu 248 :
Ngành thực vật nào sau đây có mạch, có rễ thật và sinh sản bằng bào tử?

A. Rêu

B. Dương xỉ

C. Hạt trần

D. Hạt kín

Câu 249 :
Thực vật có vai trò gì đối với động vật?


A. Cung cấp thức ăn.              



B. Ngăn biến đổi khí hậu.



C. Giữ đất, giữ nước.               



D. Cung cấp thức ăn, nơi ở.


Câu 251 :
Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Nấm men

B. Vi khuẩn

C. Nguyên sinh vật

D. Virus

Câu 252 :
Vì sao nói Hạt kín là ngành có ưu thế lớn nhất trong các ngành thực vật?


A. Vì chúng có hệ mạch.                            



B. Vì chúng có hạt nằm trong quả.



C. Vì chúng sống trên cạn.                



D. Vì chúng có rễ thật.


Câu 253 :
Động vật nào sau đây không nằm trong Sách Đỏ Việt Nam?

A. Cá heo

B. Sóc đen Côn Đảo

C. Rắn lục mũi hếch

D. Gà lôi lam đuôi trắng

Câu 254 :
Biện pháp nào sau đây không phải là bảo vệ đa dạng sinh học?


A. Nghiêm cấm phá rừng để bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật.



B. Cấm săn bắt, buôn bán, sử dụng trái phép các loài động vật hoang dã.



C. Tuyên truyền, giáo dục rộng rãi trong nhân dân để mọi người tham gia bảo vệ rừng.



D. Dừng hết mọi hoạt động khai thác động vật, thực vật của con người.


Câu 255 :
Sinh cảnh nào dưới đây có độ đa dạng sinh học thấp nhất?

A. Thảo nguyên

B. Rừng mưa nhiệt đới

C. Hoang mạc

D. Rừng ôn đới

Câu 256 :
Hóa năng lưu trữ trong que diêm, khi cọ xát với vỏ bao diêm, được chuyển hóa hoàn toàn thành:

A. nhiệt năng

B. quang năng

C. điện năng

D. nhiệt năng và quang năng

Câu 257 :
Trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?


A. Làm cho vật nóng lên.



B. Truyền được âm thanh.



C. Phản chiếu được ánh sáng.



D. Làm cho vật chuyển động.


Câu 258 :
Trong quá trình sử dụng năng lượng nào xuất hiện năng lượng hao phí?


A. Tất cả mọi hoạt động sử dụng năng lượng đều xuất hiện năng lượng hao phí.



B. Trong trường hợp sử dụng năng lượng nhiệt.



C. Trong trường hợp sử dụng năng lượng ánh sáng từ Mặt Trời.



D. Trong trường hợp sử dụng năng lượng hóa học.


Câu 259 :
Thả một quả bóng bàn rơi từ một độ cao nhất định, sau khi chạm đất quả bóng không nảy lên đến độ cao ban đầu vì:


A. quả bóng bị Trái Đất hút.



B. quả bóng đã bị biến dạng.



C. thế năng của quả bóng đã chuyển thành động năng.



D. một phần năng lượng đã chuyển hóa thành nhiệt năng.


Câu 260 :
Chọn đáp án sai khi nói về nguồn năng lượng không tái tạo?


A. Năng lượng sinh khối là năng lượng không tái tạo.



B. Dầu mỏ là năng lượng không tái tạo.



C. Nguồn năng lượng không tái tạo là nguồn năng lượng không thể bổ sung nhanh nên sẽ cạn kiệt trong tương lai gần.



D. Nguồn năng lượng tái tạo phải mất hàng triệu đến hàng trăm triệu năm để hình thành.


Câu 261 :
Nếu chọn mặt đất làm mốc tính thế năng thì vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn?


A. Mũi tên đang bay.



B. Xe đang chạy trên đường.



C. Lò xo bị kéo giãn trên mặt đất.



D. Quả bóng lăn trên mặt đất.


Câu 262 :
Khi một vật được thả rơi ở độ cao càng lớn thì


A. lực tác dụng xuống mặt đất càng nhỏ.



B. lực tác dụng xuống mặt đất không thay đổi.



C. lực tác dụng xuống mặt đất càng lớn.



D. chưa đủ yếu tố để xác định được độ lớn lực tác dụng xuống mặt đất.


Câu 263 :
Trong hoạt động đạp xe đạp ta đã


A. tác dụng lực của chân vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.



B. truyền năng lượng của cơ thể vào bàn đạp làm xe đạp chuyển động.



C. không cần dùng lực để làm xe chuyển động.



D. Cả A và B.


Câu 265 :
Chọn phát biểu sai?


A. Mọi hoạt động hằng ngày của chúng ta đều cần đến năng lượng.



B. Chỉ có con người cần năng lượng để hoạt động còn thực vật thì không cần năng lượng.



C. Khi năng lượng càng nhiều thì khả năng tác dụng lực có thể càng mạnh.



D. Khi năng lượng càng nhiều thì thời gian tác dụng lực có thể càng dài.


Câu 266 :
Nước trong ấm được đun sôi là nhờ


A. năng lượng từ bếp truyền cho ấm nước làm cho nhiệt độ của ấm nước tăng lên.



B. năng lượng từ bếp truyền cho môi trường bên ngoài nóng lên.



C. năng lượng từ không khí truyền cho ấm nước.



D. tác dụng lực của ấm đặt trên mặt bếp.


Câu 267 :
Dạng năng lượng tích trữ trong cánh cung khi được kéo căng là

A. động năng

B. hóa năng

C. thế năng đàn hồi

D. quang năng

Câu 268 :
Năng lượng được phân loại theo các tiêu chí nào?


A. Nguồn gốc tạo năng lượng, nguồn gốc vật chất, sự tái tạo của năng lượng.



B. Năng lượng sơ cấp, năng lượng thứ cấp.



C. Năng lượng chuyển hóa toàn phần, năng lượng tái tạo, năng lượng sạch.



D. Nguồn gốc tạo ra năng lượng, nguồn gốc vật chất, mức độ ô nhiễm môi trường.


Câu 272 :

Bạn Bình thả một quả bóng cao su xuống sàn nhà. Khi quả bóng chạm sàn nhà thì lực của sàn nhà tác dụng lên quả bóng


A. chỉ làm cho quả bóng biến đổi chuyển động.



B. chỉ làm cho quả bóng biến dạng.



C. vừa làm cho quả bóng biến dạng, vừa làm cho quả bóng biến đổi chuyển động.



D. làm cho quả bóng bật nảy lên phía trên.


Câu 275 :

Lực nào sau đây là lực không tiếp xúc?


A. Lực mà bạn An tác dụng vào ghế để đẩy ghế đi.



B. Lực của gió tác dụng lên cánh buồm.



C. Lực Trái Đất tác dụng vào mọi vật.



D. Lực của mặt vợt tác dụng vào quả bóng.


Câu 276 :

Trường hợp nào lực tác dụng làm cho vật bị biến dạng?


A. Dùng tay vắt nửa quả cam để lấy nước uống.


B. Đẩy xe máy vào sân nhà.


C. Dùng ngón tay búng 1 đồng xu lên cao.



D. Dùng nam châm hút chiếc đinh sắt.


Câu 277 :

Hiện tượng nào là kết quả tác dụng của trọng lực?


A. Quả dừa rơi từ trên cây xuống đất.



B. Hai nam châm đang hút nhau.



C. Dùng tay bấm bút bị cho lò xo bị nén lại.



D. Lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao.  


Câu 278 :

“………(1)…… của vật là độ lớn của ……(2)…….. tác dụng lên một vật”. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:


A. (1) khối lượng, (2) cân nặng .



B. (1) trọng lượng, (2) trọng lực .



C. (1) khối lượng, (2) trọng lực.



D. (1) trọng lượng, (2) khối lượng.


Câu 281 :

Đơn vị của lực là gì?

A. N     

B. N.m      

C. N.m2     


D. N/m3


Câu 282 :

Một vật có khối lượng 50 kg thì có trọng lượng gần bằng giá trị nào sau đây?

A. P = 5 N 

B. P = 500 N       

C. P = 5000 N     


D. P = 50 N


Câu 283 :

Hãy chỉ ra lực ma sát trong các trường hợp sau:


A. Lực làm cho lá cây rơi xuống đất.



B. Lực làm cho vận động viên nhảy cầu rơi từ trên cao xuống nước.



C. Lực làm cho quả bóng chuyển động chậm dần khi bị ném lên cao.



D. Lực giữ cho vật không bị trượt xuống dốc.


Câu 284 :

Vì sao đi lại trên bờ thì dễ dàng còn đi lại dưới nước thì khó hơn?


A. Vì nước chuyển động còn không khí không chuyển động.



B. Vì khi xuống nước, chúng ta nặng hơn.



C. Vì nước có lực cản còn không khí thì không có lực cản.



D. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.


Câu 285 :

Vật nào sau đây có biến dạng không giống như biến dạng của lò xo?

A. Quả bóng chuyền.              

B. Quả tạ sắt.

C. Dép xốp.                  


D. Cục tẩy.


Câu 286 :

Lực hút của Trái Đất có


A. Phương nằm ngang, chiều từ trên xuống.



B. Phương nằm ngang, chiều từ dưới lên.



C. Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống.



D. Phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên.


Câu 290 :

Nhóm nào thuộc Động vật không xương sống?


A. Châu chấu, cá chép, thỏ, giun đất.



B. Châu chấu, cá chép, thủy tức, giun đất.



C. Châu chấu, trai sông, thỏ, giun đất.



D. Châu chấu, trai sông, thủy tức, giun đất.


Câu 291 :

Nhóm nào thuộc Động vật có xương sống?


A. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, giun đất.



B. Chim bồ câu, giun đũa, ếch, nhện.



C. Chim bồ câu, cá voi, thỏ, ếch, cá chép.



D. Chim bồ câu, sán lá gan, ếch, nhện.


Câu 292 :

Sứa là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?


A. Ruột khoang.



B. Giun.



C. Thân mềm.



D. Chân khớp.


Câu 293 : Cá cóc là đại diện của nhóm động vật nào sau đây?


A..



B. Lưỡng cư.



C. Bò sát.



D. Chim.


Câu 294 :

Động vật không xương sống bao gồm


A. Ruột khoang, Giun, Cá, Chân khớp.



B. Ruột khoang, Giun, Thân mềm, Chân khớp.



C. Ruột khoang, Giun, Thú, Chân khớp.



D. Ruột khoang, Giun, Chim, Chân khớp.


Câu 295 :

Động vật có xương sống bao gồm


A. Cá, Chân khớp, Bò sát, Chim, Thú.



B. Cá, Thân mềm, Bò sát, Chim, Thú.



C. Cá, Lưỡng cư, Bò sát, Chim, Thú.



D. Thân mềm, Bò sát, Chim, Thú.


Câu 296 :

Đặc điểm đặc trưng của Thân mềm


A. cơ thể hình trụ, sống ở nước.



B. cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.



C. cơ thể mềm, bộ xương ngoài bằng kitin.



D. cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng.


Câu 297 :

Đặc điểm đặc trưng của Chân khớp


A. cơ thể hình trụ, sống ở nước.



B. cơ thể mềm, thường có vỏ đá vôi bao bọc.



C. có bộ xương ngoài bằng kitin, chân phân đốt.



D. cơ thể có đối xứng hai bên, đã phân biệt đầu đuôi – lưng bụng.


Câu 298 :

Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?


A. Nhóm Ruột khoang.



B. Nhóm Cá.



C. Nhóm Giun.



D. Nhóm Chân khớp.


Câu 299 :

Da khô, có vảy sừng là đặc điểm của


A. nhóm Cá.



B. nhóm Lưỡng cư.



C. nhóm Bò sát.



D. nhóm Thú.


Câu 300 :

Mình có lông vũ bao phủ, chi trước biến đổi thành cánh, có mỏ sừng là đặc điểm của


A. nhóm Cá.



B. nhóm Lưỡng cư.



C. nhóm Bò sát.



D. nhóm Chim.


Câu 301 :

Có đời sống hoàn toàn ở nước, di chuyển bằng vây và hô hấp bằng mang là đặc điểm của


A. nhóm Cá.



B. nhóm Lưỡng cư.



C. nhóm Bò sát.



D. nhóm Thú.


Câu 302 :

Da trần và luôn ẩm ướt, chân có màng bơi là đặc điểm của


A. nhóm Cá.



B. nhóm Lưỡng cư.



C. nhóm Bò sát.



D. nhóm Thú.


Câu 304 :

Bọ chét là trung gian truyền bệnh gì?


A. Tiêu chảy.



B. Dịch hạch.



C. Sốt rét.



D. Cúm.


Câu 305 :

Cá voi không được xếp vào lớp Cá mà được xếp vào lớp Thú, vì


A. có lông mao bao phủ.



B. miệng có răng phân hóa.



C. đẻ con và nuôi con bằng sữa.



D. cả A, B và C.


Câu 306 :

Loài nào gây hại cho lúa?


A. Rận cá và giáp xác.



B. Ốc bươu vàng.



C. Bọ chét.



D. Giun đất.


Câu 307 :

Giun đũa lây nhiễm vào cơ thể người bằng con đường


A. hô hấp.



B. ăn uống không hợp vệ sinh.



C. da.



D. ăn chín, uống sôi.


Câu 309 :

Học sinh cần phải làm gì để góp phần bảo vệ sự đa dạng thực vật ở Việt Nam? 


A. Không chặt phá cây bừa bãi, ngăn chặn nạn phá rừng. Tuyên truyền trong nhân dân bảo vệ rừng.



B. Tham gia xây dựng vườn thực vật.



C. Phát hiện và báo với chính quyền địa phương các hành vi khai thác, vận chuyển, buôn bán trái phép thực vật quý hiếm.



D. Tất cả các ý trên.


Câu 310 :

Sự đa dạng về loài phụ thuộc vào               


A. nhiệt độ.



B. nguồn thức ăn.



C. nguồn nước uống.



D. môi trường sống.


Câu 311 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Các môi trường khắc nghiệt luôn có độ đa dạng loài cao.

B. Đa dạng sinh học chỉ được biểu thị bằng số lượng loài.


C. Sự đa dạng loài thể hiện ở số lượng các loài khác nhau.



D. Sự đa dạng loài càng cao thì sự đa dạng sinh học càng thấp.


Câu 312 :

Vì sao số loài động vật ở môi trường nhiệt đới lại nhiều hơn môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng?


A. Vì vùng nhiệt đới có địa hình bằng phẳng nên thu hút nhiều loài sinh vật đến sinh sống.



B. Vì vùng nhiệt đới xuất hiện đầu tiên trong quá trình hình thành lục địa trên Trái Đất nên số lượng loài sinh vật phong phú hơn các khu vực khác.



C. Vì môi trường nhiệt đới có khí hậu nóng ẩm, nền nhiệt tương đối ổn định nên thích hợp cho sự tồn tại và phát triển của nhiều loài sinh vật.



D. Các phương án trên đều đúng.


Câu 313 :

Lợi ích của đa dạng sinh học động vật ở Việt Nam là


A. cung cấp thực phẩm, sức kéo, dược liệu.



B. cung cấp sản phẩm cho công nghiệp.



C. có giá trị trong văn hóa.



D. tất cả các lợi ích trên.


Câu 314 :

Lựa chọn đáp án không đúng về những lợi ích của đa dạng sinh học?


A. Làm cho các loài thực vật và động vật phong phú.



B. Là nguồn tài nguyên tái sinh khổng lồ cho con người.



C. Góp phần tạo ra sự mất cân bằng sinh thái trong tự nhiên.



D. Cung cấp dược liệu, lương thực, thực phẩm cho con người.


Câu 316 :

Vườn Quốc gia nào dưới đây nằm ở miền Nam của nước ta?


A. Cát Tiên.



B. Tam Đảo.     



C. Ba Vì.      



D. Cúc Phương.


Câu 317 :

Đâu là nguyên nhân chính gây nên sự diệt vong của các loài động thực vật?


A. Do các loài gặp thiên tai xảy ra.



B. Do các loại dịch bệnh bất thường.



C. Do khả năng thích nghi của sinh vật kém đi.


D. Do các hoạt động của con người.

Câu 318 :

Loại thực phẩm nào sau đây được ứng dụng vai trò của vi khuẩn?


A. Sữa chua.            



B. Khô bò.            



C. Cá khô.             



D. Xúc xích.


Câu 319 :

Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm túi?

A. Nấm rơm.


B. Nấm men rượu. 


C. Nấm hương.    


D. Nấm mỡ.


Câu 320 :

Những loài nấm độc thường có điểm đặc trưng nào sau đây?


A. Tỏa ra mùi hương quyến rũ.



B. Thường sống quanh các gốc cây.



C. Có kích thước lớn.



D. Có màu sắc rất sặc sỡ, có vòng cuống nấm và bao gốc nấm.


Câu 321 :

Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ ỵếu?

A. Vi khuẩn.


B. Virus.


C. Nguyên sinh vật.                                 


D. Nấm men.


Câu 322 :

Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương.


B. Nấm mốc.


C. Nấm bụng dê.


D. Nấm men.


Câu 323 :

Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ đâu?

A. Nấm men.


B. Nấm mốc.


C. Nấm mộc nhĩ.


D. Nấm độc đỏ.


Câu 324 :

Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra?

A. Hắc lào.

B. Bạch tạng.      

C. Ghẻ lở.  


D. Viêm da.


Câu 325 :

Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào?

A. Mọc chồi.

B. Bằng bào tử.


C. Nhân đôi.                 



D. Bằng hạt.


Câu 326 :

Chất dinh dưỡng chủ yếu có trong các loại thức ăn làm từ nấm là


A. chất béo.         


B. chất tinh bột.  

C. chất đạm.


D. chất đường.


Câu 327 :

Nhóm thực vật nào sau đây có đặc điểm có mạch, có hạt, không có hoa?


A. Rêu.



B. Dương xỉ.



C. Hạt trần.                   



D. Hạt kín.


Câu 328 :

Quan sát hình, so sánh lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở 2 nơi có rừng và đồi trọc.

Quan sát hình, so sánh lượng chảy của dòng nước mưa trên mặt đất ở 2 nơi có rừng và đồi trọc.  (ảnh 1)


A. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc nhỏ hơn.



B. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi nhỏ như nhau.



C. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở nơi đồi trọc lớn hơn.



D. Lượng chảy của nước mưa trên mặt đất ở cả hai nơi lớn như nhau.


Câu 330 :

Các đại diện của ngành Hạt kín và ngành Hạt trần có chung đặc điểm nào khiến chúng có mối quan hệ gần gũi?


A. Đều sống chủ yếu trên cạn.



B. Đều sinh sản bằng hạt.


C. Đều có rễ, thân, lá thật sự


D. Tất cả các phương án còn lại.


Câu 331 :

Trong số các ngành thực vật, có bao nhiêu ngành sinh sản bằng bào tử?

A. 5. 

B. 2. 

C. 3.              


D. 4.


Câu 332 :

Trong các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm và điều hòa khí hậu, biện pháp khả thi, tiết kiệm và mang lại hiệu quả lâu dài nhất là


A. ngừng sản xuất công nghiệp.



B. xây dựng hệ thống xử lí chất thải.



C. trồng cây gây rừng.     



D. di dời các khu chế xuất lên vùng núi.


Câu 333 :

Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của thực vật đối với nguồn đất và nước?


A. Góp phần bảo vệ nguồn nước ngầm.



B. Góp phần hạn chế lũ lụt, hạn hán.



C. Làm sạch đất và nước nhanh chóng.



D. Góp phần giữ đất, chống xói mòn.    


Câu 334 :

Loài sinh vật nào dưới đây không thuộc giới Nguyên sinh vật?


A. Nấm nhày.        



B. Trùng roi.          



C. Tảo lục.            



D. Phẩy khuẩn.


Câu 335 :

Nguyên sinh vật là


A. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước hiển vi.



B. nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân sơ, kích thước hiển vi.



C. nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực, kích thước hiển vi.



D. nhóm sinh vật chưa có cấu tạo tế bào, kích thước siêu hiển vi.


Câu 336 :

Vì sao nấm nhày lại được xếp vào nhóm ngành Nguyên sinh vật?


A. Vì nó trông giống như nấm.              



B. Vì nó hoạt động như động vật. 


C. Vì nó có cấu tạo đa bào.          

D. Vì nó không có kích thước hiển vi.

Câu 337 :

Vật trung gian truyền bệnh sốt rét là loài động vật nào?

A. Ruồi giấm


B. Muỗi Anopheles.



C. Chuột bạch.                  



D. Bọ chét.


Câu 338 :

Cơ quan di chuyển của trùng biến hình là


A. roi bơi.             



B. lông bơi.           



C. chân giả.           



D. tiêm mao.


Câu 339 :

Cây hoa hồng thuộc nhóm thực vật nào?


A. Rêu.



B. Hạt kín.



C. Hạt trần.



D. Dương xỉ.


Câu 340 :

Cây nào dưới đây thuộc cây Hạt trần?


A. Lúa.



B. Cây rau cải.



C. Vạn tuế.



D. Cây rau bợ.


Câu 341 :

Sinh vật gây bệnh sốt rét là loài nào dưới đây?


A. Trùng roi.



B. Trùng sốt rét.



C. Trùng biến hình.



D. Trùng giày.


Câu 349 :

Nguyên nhân gây bệnh giun sán kí sinh ở người là

A. ăn chín, uống sôi, không ăn thực phẩm ôi thiu


B. giữ vệ sinh cá nhân, vệ sinh môi trường.



C. ăn rau sống, ăn gỏi cá.



D. tẩy giun định kì.


Câu 350 :

Nhóm động vật nuôi thường được nuôi trong gia đình là


A. chó, mèo, gà, vịt, lợn, ngan.                      



B. trâu, bò, voi, gà, ngan, mèo.



C. chuột, tê giác, rắn, mèo, chó.                    



D. chó, chồn, hổ, trăn, trâu, bò.


Câu 351 :

Đơn vị của trọng lực là:


A. Niu tơn                



B. Mét                   



C. Kg                  



D. Thời gian


Câu 352 :

Một vật chuyển động với tốc độ 20 km/h trong thời gian 2 giờ. Thì quãng đường vật đó đi được là


A. 32 km                 



B. 15 km                 



C. 60 km          



D. 40 km  


Câu 361 :

Khi buông viên phấn, viên phấn rơi vì:


A. Lực đẩy của tay



B. Sức đẩy của không khí.   



C. Một lý do khác.



D. Lực hút của Trái Đất tác dụng lên nó.


Câu 362 :

Một học sinh cân nặng 30,5 kg. Trọng lượng của học sinh đó là


A. 305 N.



B. 300 N.    



C. 500 N.



D. 503 N.


Câu 364 :

Lực có thể gây ra tác dụng nào dưới đây:


A. Chỉ có thể làm cho vật chuyển động nhanh lên.



B. Chỉ có thể làm cho vật đứng yên hoặc làm cho vật chuyển động.



C. Chỉ có thể làm cho vật đang chuyển động phải dừng lại.



D. Có thể gây ra tất cả tác dụng nêu trên.


Câu 365 :
Đơn vị của lực là gì?


A. Niu tơn (N)



B. Kilôgam (kg)



C. Niu tơn trên mét khối.



D. Ki lô gam trên mét khối.


Câu 366 :

Lực kế là dụng cụ để đo


A. Khối lượng.



B. Độ dãn của lò xo.


C. Lực


D. Chiều dài lò xo.


Câu 367 :

Lực nào dưới đây là lực đàn hồi?


A. Trọng lực của lò xo.



B. Lực bóp giữa hai đầu ngón tay lên lò xo.


C. Lực bung của lò xo khi lò xo bị bóp giữa hai đầu ngón tay


D. Cả B và C đều đúng.


Câu 368 :

Dùng một quả nặng 50 g treo vào đầu lò xo, lò xo dài thêm 0,1 dm. Hỏi muốn lò xo dài thêm 3 cm thì treo vào đầu lò xo quả nặng bằng bao nhiêu?


A. Treo thêm quả nặng 50 g.



B. Thay quả nng 50 g bằng quả 100 g.



C. Treo thêm quả nặng 150g



D. Cả 3 phương án trên đều sai.


Câu 369 :

Trọng lượng của quyển sách đặt trên bàn là:

A. Lực của mặt bàn tác dụng lên quyển sách.


B. Cường độ lực hút của Trái Đất tác dụng vào quyển sách.



C. Lượng chất chứa trong quyển sách.



D. Khối lượng của quyển sách.


Câu 370 :

Ba khối kim loại: 2 kg đồng, 2 kg sắt và 2 kg nhôm. Khối nào có trọng lượng lớn nhất?


A. Khối đồng.



B. Khối sắt.



C. Khối nhôm.



D. Ba khối có trọng lượng bằng nhau.


Câu 371 :

Chiếc bàn nằm yên trên sàn nhà vì:


A. Không chịu tác dụng của lực nào.



B. Chỉ chịu lực nâng của sàn.



C. Chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng: lực nâng của sàn và lực hút của Trái Đất.



D. Chỉ chịu lực hút của Trái Đất.


Câu 372 :

Dùng mặt phẳng nghiêng có tác dụng gì?


A. Giảm lực kéo hoặc đẩy vật.



B. Đổi hướng của lực.


C. Đổi hướng của lực và giảm lực kéo hoặc đẩy vật.


D. Không gây ra tác dụng gì.


Câu 373 :

Trường hợp nào sau đây không có lực cản?


A. Con cá đang bơi dưới nước.



B. Con chim đang bay.



C. Thợ lặn lặn xuống biển.



D. Cuốn sách nằm yên trên mặt bàn.


Câu 374 :

Những trường hợp nào dưới đây là biểu hiện của nhiệt năng?


A. Làm cho vật nóng lên.



B. Truyền được âm.



C. Phản chiếu được ánh sáng.



D. Làm cho vật chuyển động.


Câu 375 :

Trong nồi cơm điện năng lượng nào đã chuyển hóa từ điện năng?


A. Hóa năng.



B. Quang năng



C. Nhiệt năng.



D. Cơ năng.


Câu 376 :

Nhà máy điện kiểu nào không bị ảnh hưởng bởi thời tiết?


A. Nhiệt điện.



B. Thủy điện.



C. Điện gió.



D. Điện hạt nhân.


Câu 377 :

Những dạng năng lượng nào có mặt khi một khúc gỗ trượt có ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống?


A. Thế năng, động năng và nhiệt năng.



B. Chỉ có thế năng và động năng.



C. Chỉ có nhiệt năng và thế năng.



D. Chỉ có động năng và nhiệt năng.


Câu 378 :

Nồi nước sôi đang bốc hơi, năng lượng được chuyển đổi từ dạng nào sang dạng nào?


A. Động năng thành thế năng.



B. Nhiệt năng thành cơ năng.



C. Nhiệt năng thành hóa năng.



D. Hóa năng thành cơ năng.


Câu 379 :

Hao phí điện năng là do


A. Nơi sản xuất điện và tiêu thụ điện ở xa nhau.



B. Điện sn xut ra phải dùng ngay.



C. Điện sản xuất ra không để dành được.



D. Cả A, B, C đều đúng.


Câu 380 :

Pin Mặt Trời có sự chuyển hóa năng lượng như thế nào?


A. Nhiệt năng thành điện năng.



B. Quang năng thành điện năng.



C. Quang năng thành nhiệt năng.



D. Nhiệt năng thành điện năng.


Câu 381 :

Điều gì sẽ xảy ra nếu dùng nước quá nóng làm sữa chua?


A. Sữa chua đặc quánh lại.



B. Vi khuẩn cần trong quá trình làm sữa chua sẽ bị giết chết bởi nhiệt độ cao.



C. Sữa chua có màu vàng đục.



D. Sữa chua bị mất vị.


Câu 382 :

Bệnh do virus gây lên lây truyền qua côn trùng rồi truyền cho người là


A. viêm gan B.



B. SASR, AIDS.



C. dại.


D. sốt rét, sốt xuất huyết.

Câu 383 :

Động vật nguyên sinh nào dưới đây có lối sống tự dưỡng?


A. Trùng giày.



B. Trùng roi xanh.



C. Trùng biến hình.



D. Trùng sốt rét.


Câu 384 :

Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?


Nội dung nào dưới đây là đúng khi nói về nguyên sinh vật?



B. Nguyên sinh vật là nhóm động vật đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi.



C. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đơn bào, nhân thực, có kích thước hiển vi. Một số có cấu tạo đa bào, kích thước lớn, có thể nhìn thấy bằng mắt thường.



D. Hầu hết nguyên sinh vật là cơ thể đa bào, nhân thực, kích thước lớn, có thể nhìn thấy rất rõ bằng mắt thường.


Câu 385 :

Bệnh kiết lị do tác nhân nào gây nên?


A. Trùng Entamoeba.                                                         



B. Trùng Plasmodium.



C. Trùng giày.



D. Trùng roi.


Câu 386 :

Những công việc nào sau đây nhằm phòng tránh bênh sốt rét?


A. Khơi thông cống rãnh.


C. Ngủ phải có màn.


B. Phun thuốc diệt muỗi.



D. Tất cả đều đúng.


Câu 387 :

Biện pháp nào sau đây phòng tránh bnh kiết lị?


A. Diệt bọ gậy.



C. Ngủ phải có màn.


B. Đậy kín các dụng cụ chứa nước


D. Ăn uống hợp vệ sinh.


Câu 388 :

Những triệu chứng nào sau đây là của bệnh kiết lị?


A. Sốt, rét run, đổ mồ hôi.                    



B. Đau bụng, đi ngoài, mất nước, nôn ói.



C. Da tái, đau họng, khó thở.               



D. Đau tức ngực, đau họng, đau cơ.


Câu 389 :

Vai trò của nấm đối với con người là gì?


A. Làm thức ăn.



C. Làm dược phẩm.


B. Sản xuất thuốc kháng sinh


D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.


Câu 390 :

Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?


A. Gây bệnh nấm da ở động vật.



B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.



C. Gây bệnh viêm gan B ở người.



D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.


Câu 391 :

Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?


A. Nấm đùi gà.                                                



B. Nấm kim châm.



C. Nấm thông.                                                



D. Đông trùng hạ thảo.


Câu 392 :

Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?


A. Lên men bánh, bia, rượu,



B. Cung cấp thức ăn.



C. Dùng làm thuốc.



D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật.


Câu 393 :

Thực vật được chia thành các ngành nào?


A. Rêu, Dương xỉ, Hạt trần, Hạt kín.                           



B. Nấm, Rêu, Tảo và Hạt kín.                                 



C. Hạt kín, Quyết, Hạt trần, Nấm.                                  



D. Nấm, Dương xỉ, Rêu, Quyết.


Câu 394 :

Trong những nhóm cây sau đây, nhóm gồm các cây thuộc ngành Hạt kín là


A. cây dương xỉ, cây hoa hồng, cây ổi, cây rêu.



B. cây nhãn, cây hoa ly, cây bèo tấm, cây vạn tuế.



C. cây bưởi, cây táo, cây hồng xiêm, cây lúa.



D. cây thông, cây rêu, cây lúa, cây vạn tuế.


Câu 395 :

Thực vật có vai trò gì đối với động vật?


A. Cung cấp thức ăn, nơi ở.                                              



B. Ngăn biến đổi khí hậu.



C. Giữ đất, giữ nước.                                                         



D. Cung cấp thức ăn.


Câu 396 :

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là


A. hình thái đa dạng.                                                



B. có xương sống.



C. kích thước cơ thể lớn.                                          



D. sống lâu.


Câu 397 :

Tập hợp các loài nào sau đây thuộc lớp Động vật có vú (Thú)?


A. Tôm, muỗi, lợn, cừu.                                        



B. Bò, châu chấu, sư tử, voi.



C. Cá voi, vịt trời, rùa, thỏ.                                    



D. Gấu, mèo, dê, cá heo.


Câu 398 :

Nhóm động vật nào sau đây có số lượng loài lớn nhất?


A. Nhóm cá.                                    



B. Nhóm chân khớp.



C. Nhóm giun.                                  



D. Nhóm ruột khoang.


Câu 399 :

Động vật có xương sống bao gồm


A. cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.



B. cá, chân khớp, bò sát, chim, thú.


C. cá, lưỡng cư, bò sát, ruột khoang, thú.


D. thân mềm, lưỡng cư, bò sát, chim, thú.


Câu 400 :

Nhóm các loài chim có ích trong bảo vệ mùa màng là


A. Chim sâu, chim cú, chim ruồi.


B. Chim sẻ, chim nhạn, chim vàng anh.


C. Chim bồ câu, chim gõ kiến, chim yểng.



D. Chim cắt, chim vành khuyên, chim công.


Câu 402 :

Dựa vào mức độ tổ chức cơ thể, nấm được chia thành mấy loại?


A. 2 loại: nấm tiếp hợp và nấm túi.



B. 2 loại: nấm đơn bào và nấm đa bào.



C. 2 loại: nấm túi và nấm đảm.



D. 2 loại: nấm nhân sơ và nấm nhân thực.


Câu 403 :

Ở dương xỉ, ổ túi bào tử thường nằm ở đâu?


A. Trên đỉnh ngọn.



B. Trong kẽ lá.



C. Mặt trên của lá.



D. Mặt dưới của lá.


Câu 404 :

Đa dạng sinh học không biểu hiện ở tiêu chí nào sau đây?


A. Đa dạng nguồn gen.



B. Đa dạng hệ sinh thái.



C. Đa dạng loài.



D. Đa dạng môi trường.


Câu 405 :

Cây rêu thường mọc ở nơi có điều kiện như thế nào?


B. Nơi ẩm ướt.



B. Nơi ẩm ướt.


C. Nơi thoáng đãng


D. Nơi nhiều ánh sáng.


Câu 406 : Đơn vị đo lực trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là

A. niutơn (N).


B. mét (m).



C. giây (s).



D. kilôgam (kg).


Câu 407 :

Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt nhóm động vật có xương sống với nhóm động vật không xương sống là


A. hình thái đa dạng.



B. có xương sống.



C. kích thước cơ thể lớn.



D. sống lâu.


Câu 414 :

Đọc đoạn thông tin sau:

Được biết, chuột cái có chu kì động dục từ 4 – 6 ngày. Trong trường hợp cho chuột cái tiếp xúc với nước tiểu chuột đực thì chúng sẽ động dục sau 72 giờ còn nếu những con chuột cái với mật độ lớn thì tất cả chúng sẽ không động dục.

          Sau khi giao phối thông thường chuột cái sẽ phát triển một lớp màng ngăn cản việc giao phối đó. Thời kì của chuột vào nhà khoảng 19 – 21 ngày và mỗi lứa chuột mẹ sinh 3 – 14 con chuột (trung bình 7 con). Mỗi chuột cái có thể đẻ 5 – 10 lứa mỗi năm, vì vậy số lượng chuột nhà có thể tăng rất nhanh. Chuột nhà sinh sản quanh năm (tuy nhiên, trong điều kiện sống tự nhiên, chúng không sinh sản trong những tháng quá lạnh, mặc dù chúng không ngủ đông).

          Chuột sơ sinh không mở mắt được ngay và không có bộ lông. Bộ lông phát triển vài ba ngày sau khi sinh; đôi mắt mở sau khi sinh khoảng 1 – 2 tuần, con đực trưởng thành sinh dực sau khoảng 6 tuần và con cái khoảng 8 tuần, nhưng cả hai giới có thể sinh sản sớm từ khi 5 tuần.

Đọc đoạn thông tin sau: Được biết, chuột cái có chu kì động dục từ 4 – 6 ngày. Trong trường hợp cho chuột cái tiếp xúc với nước tiểu chuột đực thì chúng sẽ động dục sau 72 giờ còn nếu những con chuột cái với mật độ lớn thì tất cả chúng sẽ không động dục.  (ảnh 1)

Dựa vào thông tin trên và kiến thức đã học, trả lời câu hỏi sau:

a) Chuột được xếp vào nhóm động vật có xương sống nào?

b) Tác hại và biện pháp phòng tránh chuột.

Câu 415 :

Trong các phát biểu sau đây ,phát biểu nào là đúng?


A. Lực hút Trái Đất có phương ngang, chiều trái sang phải.



B. Lực hút Trái Đất có phương ngang, chiều phải sang trái.



C. Lực hút Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều dưới lên trên.



D. Lực hút Trái Đất có phương thẳng đứng, chiều trên xuống.


Câu 416 :

Độ dãn của lò xo treo theo phương thẳng đứng tỉ lệ với


A. Khối lượng của vật treo.                                       



B. Lực hút của Trái Đất.



C. Độ dãn của lò xo.                                                 


D. Trọng lượng của lò xo.

Câu 417 :

Trong các vật sau đây, các vật có thể bị biến dạng giống như biến dạng của lò xo là:

(1) Hòn đá; (2) Dây cao su; (3) Phuộc xe máy; (4) Kẹp quần áo; (5) Cục gôm; (6) Bút chì  


A. (1); (3); (5)                                                           



B. (2); (3); (5)



C. (3); (5); (6)                                                         



D. (2); (4); (5)


Câu 418 :

Lực xuất hiện trong trường hợp nào sau đây không phải là lực ma sát?

A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường


B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường.


C. Lực làm cho quả bưởi rơi từ trên cây xuống.


D. Lực xuất hiện khi đẩy tủ đồ nhưng tủ đồ không chuyển động.


Câu 419 :

Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát trượt?


A. Khi viết phấn trên bảng.                        



B. Viên bi lăn trên mặt đất.



C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang.



D. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường khi xe chuyển động trên đường.


Câu 420 :

Để giảm lực cản của nước, phần đầu các loài cá thường có hình


A. Thoi.                                                        



B. Tam giác.



C. Khí hóa học.                                              



D. Khí động học.


Câu 428 :

Vật nào có thể biến dạng giống như biến dạng của lò xo?


A. Viên đá.             


B. Mảnh thủy tinh.               


C. Dây cao su.              



D. Ghế gỗ.


Câu 429 :

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào lực ma sát có hại?


A. Em bé đang cầm chai nước trên tay.



B. Ốc vít bắt chặt vào với nhau.



C. Con người đi lại được trên mặt đất.



D. Lốp xe ôtô bị mòn sau một thời gian dài sử dụng.


Câu 431 :

Tại sao đi lại trên mặt đất dễ dàng hơn khi đi lại dưới nước?


A. Vì khi đi dưới nước chịu lực cản của không khí.



B. Vì lực cản của nước lớn hơn lực cản của không khí.



C. Vì khi ở dưới nước ta bị Trái Đất hút nhiều hơn.



D. Vì không khí chuyển động còn nước thì đứng yên.


Câu 432 :

Đơn vị của năng lượng là


A. Niu – ton (N).          



B. độ C (0C).              



C. Jun (J).     



D. kilogam (kg).


Câu 433 :

Động năng của vật là


A. năng lượng do vật có độ cao.



B. năng lượng do vật bị biến dạng.



C. năng lượng do vật có nhiệt độ cao.



D. năng lượng do vật chuyển động.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247