Bất phương trình mũ !!

Câu 1 : Cho hàm số \[f\left( x \right) = \frac{{{3^x}}}{{{7^{{x^2} - 4}}}}\]. Hỏi khẳng định nào sau đây là sai?

A.\[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow x - 2 - \left( {{x^2} - 4} \right){\log _3}7 > 0\]

B. \[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\ln 3 - \left( {{x^2} - 4} \right)\ln 7 > 0\]

C. \[f\left( x \right) > 9{\rm{\;}} \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right)\log 3 - \left( {{x^2} - 4} \right)\log 7 > 0\]

D. \[f\left( x \right) > 9 \Leftrightarrow \left( {x - 2} \right){\log _{0,2}}3 - \left( {{x^2} - 4} \right){\log _{0,2}}7 > 0\]

Câu 2 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{5^x} < 7 - 2x\]

A.R

B.\[\left( { - \infty ;1} \right)\]

c. \[\left( {1; + \infty } \right)\]

D. \[\emptyset \]

Câu 3 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{5^{x + 1}} - \frac{1}{5} > 0\]

A.\[S = \left( {1; + \infty } \right).\]

B. \[S = \left( { - 1; + \infty } \right).\]

C. \[S = \left( { - 2; + \infty } \right).\]

D. \[S = \left( { - \infty ; - 2} \right).\]

Câu 4 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình: \[{3^{3x - 2}} + \frac{1}{{{{27}^x}}} \le \frac{2}{3}\] là:

A.(2;3)                                   

B.(1;2)                            

C.{3}                        

D.\[\left\{ {\frac{1}{3}} \right\}\]

Câu 5 : Nghiệm của bất phương trình \[{e^x} + {e^{ - x}} < \frac{5}{2}\] là

A.\[x < - \ln 2\] hoặc\[x > \ln 2\]

B. \[ - \ln 2 < x < \ln 2\]

C.\(x < \frac{1}{2}\) hoặc x>2

D.\(\frac{1}{2} < x < 2\)

Câu 6 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{7^x} \ge 10 - 3x\]

A.\[\left[ {1; + \infty } \right)\]

B. \[( - \infty ;1]\]

C. \[\left( { - \infty ;\frac{{10}}{3}} \right)\]

D. \[\left( {\frac{{10}}{3}; + \infty } \right)\]

Câu 7 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \[{\left( {\frac{1}{2}} \right)^x} \ge 2\].

A.\[\left( { - \infty ; - 1} \right]\]

B. \[\left[ { - 1; + \infty } \right)\]

C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]

D. \[\left( { - 1; + \infty } \right)\]

Câu 8 : Tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[{2^{x - 1}} > {\left( {\frac{1}{{16}}} \right)^{\frac{1}{x}}}\]

A.\[(0, + \infty )\]

B. \[( - \infty , + \infty )\]

C. \[(2, + \infty )\]

D. \[( - \infty ,0)\]

Câu 9 : Bất phương trình \[{\left( {\sqrt 2 } \right)^{{x^2} - 2x}} \le {\left( {\sqrt 2 } \right)^3}\]có tập nghiệm là:

A.\[\left[ { - 2;1} \right]\]

B. \[\left( {2;5} \right)\]

C. \[\left[ { - 1;3} \right]\]

D. \[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]

Câu 10 : Bất phương trình \[{\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} > {\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^{x + 2}}\]có tập nghiệm là:

A.\[\left( { - 1; + \infty } \right)\]

B. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]

C. \[\left( {2; + \infty } \right)\]

D. \[\left( { - \infty ; - 2} \right)\]

Câu 13 : Cho hàm số \[f\left( x \right) = {5^x}{.9^{{x^3}}}\], chọn phép biến đổi sai khi giải bất phương trình:

A.\[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow {\log _9}5 + {x^2} > 0\]

B. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x.\ln 5 + {x^3}\ln 9 > 0\]

C. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x{\log _9}5 + {x^3} > 0\]

D. \[f\left( x \right) > 1 \Leftrightarrow x + {x^3}{\log _5}9 > 0\]

Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình \[{3^{\sqrt {2x} + 1}} - {3^{x + 1}} \le {x^2} - 2x\] là:

A.\[\left( {0; + \infty } \right)\]

B. \[\left[ {0;2} \right]\]

C. \[\left[ {2; + \infty } \right)\]

D. \[\left[ {2; + \infty } \right) \cup \left\{ 0 \right\}\]

Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình \[{\left( {{x^2} + x + 1} \right)^x} < 1\] là:

A.\[\left( {0; + \infty } \right)\]

B. \[\left( { - \infty ;0} \right)\]

C. \[\left( { - \infty ; - 1} \right)\]

D. \[\left( {0;1} \right)\]

Câu 16 : Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f′(x) có bảng biến thiên như sau:

A.\[m \ge f\left( 1 \right) - e\]

B. \[m > f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\]

C. \[m \ge f\left( { - 1} \right) - \frac{1}{e}\]

d. \[m > f\left( 1 \right) - e\]

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247