A. Mg.
B. Cu.
C. Al.
D. Ca.
A. Trong một nguyên tử, số proton luôn bằng số electron và bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Tổng số proton và số nơtron trong một hạt nhân được gọi là số khối
C. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton và số nơtron
A. 6
B. 10
C. 14
D. 18
A. 52
B. 48
C. 56
D. 54
A. 12
B. 6
C. 18
D. 10
A. 64, 48
B. 64, 46
C. 64, 50
D. 46, 48
A. 6
B. 8
C. 14
D. 16
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Si và Cl
D. Si và Ca
A. 1s22s22p3
B. 1s22s22p5.
C. 1s22s22p63s1
D. 1s22s22p63s23p63d54s2
A. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.
B. Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim
D. Trong bảng tuần hoàn, hầu hết các nguyên tố hoá học là kim loại.
A. 98,9% và 1,1%
B. 49,5% và 51,5%
C. 99,8% và 0,2%
D. 75% và 25%
A. IA
B. VIA
C. VIIA
D. VIIIA
A. Chu kì 4, nhóm VA.
B. Chu kì 4, nhóm VB.
C. Chu kì 4, nhóm IIA
D. Chu kì 4, nhóm IIIA.
A. cộng hóa trị không cực.
B. ion.
C. cộng hóa trị có cực.
D. cho nhận.
A. MgCl2, H2O, HCl
B. K2O, HNO3, NaOH
C. H2O, CO2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
A. N2.
B. CH4
C. CO2.
D. O2.
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau .
B. 3 ion trên có cấu hình electron của neon (Ne).
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
A. Tạo ra chất kết tủa
B. Tạo ra chất khí
C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử
A. 1s2 2s2 2p6 3s1.
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
C. 1s2 2s2 2p5
D. 1s2 2s2 2p6 3s2
A. 1:8
B. 8:1
C. 3:5
D. 5:3
A. Sự oxi hóa là sự mất(nhường) electron
B. Chất khử là chất nhường (cho) electron
C. Sự khử là sự mất electron hay cho electron
D. Chất oxi hóa là chất thu electron
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
A. s
B. p
C. d
D. f
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. CuO
B. H2
C. Cu.
D. H2O
A. Fe3O4+ 4H2SO4 →FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
B. 3Mg + 4H2SO4 →3MgSO4 + S + 4H2O
C. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O
D. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
A. Trong hợp chất với clo, kim loại A chiếm 20,225% khối lượng
B. Hợp chất của A với oxi là hợp chất cộng hoá trị
C. Hiđroxit của A có công thức A(OH)2 là một bazơ không tan.
D. Nguyên tố A thuộc chu kì 2 của bảng tuần hoàn.
A. 5
B. 8
C. 11
D. 12
A. KClO
B. KCl
C. KClO3
D. KClO4
A. 45.
B. 55.
C. 48.
D. 20
A. H3PO4
B. H2SiO3
C. HClO4
D. H2SO4.
A. X, Y đều là nguyên tố phi kim.
B. Độ âm điện của X nhỏ hơn độ âm điện của Y.
C. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 6 electron.
D. Oxit cao nhất của X có công thức XO2.
A. các nguyên tố d và f
B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.
D. các nguyên tố p.
A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3
B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2
D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d1
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. Cả a và b
D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1
A. Hóa trị cao nhất của các nguyên tố trong hợp chất với oxi tăng từ 1 đến 7
B. Bán kính nguyên tử và tính kim loại giảm dần
C. Giá trị độ âm điện và tính phi kim tăng dần
D. Hóa trị của các phi kim trong hợp chất với H tăng từ 1 đến 4
A. Nitơ
B. Asen
C. Bitmut
D. Phốt pho
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
A. Giảm rồi tăng
B. Tăng
C. Giảm
D. Tăng rồi giảm
A. RH5
B. RH2
C. RH3
D. RH4
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247