Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 1

Đề kiểm tra 45 phút chương 2 môn Hóa học 10- Đề số 1

Câu 2 : Các nguyên tố nhóm IA có điểm chung là: 

A. Dễ dàng nhường  1 e  

B. Số nơtron

C. Số electron hóa trị       

D. Cả b và c đúng

Câu 3 : Nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm IIA. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron là: 

A. 1s2 2s2 2p6 3s2     

B. 1s2 2s2 2p6        

C. 1s2 2s2 2p5 3p2   

D. 1s2 2s2 2p6 3s1

Câu 4 : Số nguyên tố trong chu kì 3 và 4 bằng: 

A. 8, 16                

B.  8, 32           

C. 8, 18       

D. 2, 8.

Câu 5 : Tìm phát biểu sai

A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau

B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần

C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần

D. Cả A và C đúng

Câu 8 : Sắp xếp các ion sau theo chiều tăng dần bán kính: K+, S2-, Ca2+, Cl-

A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.   

B.  S2-, Cl-, K+, Ca2+

C. Ca2+, K+, Cl-, S2-.

D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.

Câu 9 : Liên kết được tạo thành giữa hai ngtử bằng một hay nhiều cặp electron chung , gọi là : 

A. Liên kết ion.    

B. Liên kết CHT.

C. Liên kết kin loại.          

D. Liên kết hyđro.

Câu 10 : Trong phân tử nào chỉ tồn tại liên kết đơn ? 

A. N2   

B. O2      

C. F2    

D. CO2.

Câu 13 : Cho X(Z=9),Y(Z= 19). Kiểu liên kết hóa học giữa X và Y là :  

A. ion.          

B. CHT có cực.                  

C. CHT không cực.  

D. cho–nhận.

Câu 14 : Cho dãy oxit sau : Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7. Các hợp chất có liên kết CHT không phân cực là: 

A. Cl2O7                    

B.  Al2O3, SiO2, P2O5      

C. MgO, SiO2, P2O5, SO3           

D. SO3

Câu 15 : Dãy chất nào sau đây có liên kết ion: 

A. NaCl, H2O, KCl, CsF   

B. KF, NaCl, NH3, HCl

C. NaCl, KCl, KF, CsF             

D. CH4, SO2, NaCl, KF

Câu 16 : Dãy chất nào sau đây có liên kết CHT phân cực: 

A. H, H2O , CH, NH3.        

B.  NaCl , PH, HBr , H2S.

C. CH, H2O , NH, Cl2O.  

D. H2O, NH, CO, CCl4.

Câu 17 : Các nguyên tố ở chu kỳ 2 có thể tạo thành cation đơn ngtử :  

A.  Li , Be ,B , C , N.       

B. Li , Be , C , N , O.                   

C.  Li , Be , B.                

D. N , O , F , Ne.

Câu 18 : Kiểu liên kết trong KCl, N2, NH3 lần lượt là: 

A. ion, CHT không cực, CHT không cực.     

B.  ion, CHT có cực, CHT không cực.

C. ion, CHT có cực, CHT có cực.             

D.  ion, CHT không cực, CHT có cực.

Câu 19 : Phân tử KF có kiểu liên kết : 

A. CHT         

B. CHT phân cực

C.  ion    

D. cho–nhận.

Câu 20 :  Cho các hợp chất LiCl, NaF, CCl4, KBr. Hợp chất có liên kết CHT là : 

A. LiCl 

B.  NaF     

C.  CCl4     

D.  KBr.

Câu 21 : Cho các hợp chất HCl, CsF, H2O, NH3. Hợp chất không có liên kết CHT là :  

A. HCl      

B.  CsF   

C. H2O  

D.  NH3.

Câu 22 : Phân tử NH3 có kiểu liên kết : 

A. CHT     

B. CHT phân cực

C. ion    

D. cho – nhận.

Câu 25 : Oxit cao nhất của một nguyên tố R ứng với công thức R2O7. Nguyên tố R có thể là 

A. nitơ (Z=7)      

B. Cacbon(Z=6) 

C. Clo(Z=17)       

D. Lưu huỳnh (Z=16)

Câu 26 : Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn? 

A. số electron lớp ngoài cùng        

B. Tính kim loại, tính phi kim

C. Số lớp electron                

D. Hóa trị cao nhất với oxi

Câu 27 : Nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p4. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là 

A. chu kỳ 3, nhóm VIA   

B. chu kỳ 3, nhóm VIB   

C. chu kỳ 4, nhóm IIIA    

D. chu kỳ 3, nhóm IVA

Câu 28 : Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có 

A.  cùng số electron s hay p 

B. số electron như nhau

C. số lớp electron như nhau 

D. số electron lớp ngoài cùng như nhau

Câu 29 : Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt mang điện trong hạt nhân là 13. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là: 

A. Chu kì 3, nhóm IIIA.        

B. Chu kì 2, nhóm IIIA. 

C. Chu kì 3, nhóm IIA.  

D. Chu kì 3, nhóm VIIA

Câu 31 : Nguyên tử của nguyên tố có khuynh hướng nhận thêm 2 electron trong các phản ứng hoá học là 

A. Na (Z = 11)

B. O (Z = 8)         

C. N (Z = 7) 

D. Cl (Z = 17)

Câu 32 : Một nguyên tố R có cấu hình electron 1s22s22p3. Công thức oxit cao nhất và công thức hợp chất với hiđro của R là 

A. RO2 và RH   

B. RO3 và RH2 

C. RO2 và RH2      

D.  R2O5 và RH3

Câu 33 : Cho các nguyên tố 9F, 16S, 17Cl, 14Si. Chiều giảm dần tính kim loại của chúng là: 

A. F > Cl > S > Si 

B. F > Cl > Si > S

C.  Si >S >F >Cl 

D. Si > S > Cl > F

Câu 35 : Ion R+ cóư cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. R thuộc chu kì nào? Nhóm nào? 

A.  Chu kì 4, nhóm IIA

B. Chu kì 4, nhóm IA

C. Chu kì 3, nhóm VIA

D. Chu kì 3, nhóm VIIIA

Câu 37 : Trong BTH các nguyên tố, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là 

A. 3 và 3    

B. 4 và 3  

C.  3 và 4          

D. 4 và 4

Câu 39 : Dãy các chất nào chỉ chứa liên kết đơn? 

A. C2H4 ; C2H6.    

B.  CH; C2H6.      

C. C2H4 ; C2H2

D. CH; C2H2

Câu 40 : Công thức cấu tạo nào viết sai ( 1H;  6C ; 7N ; 8O ; 17Cl) : 

A. H-Cl-O      

B. O=C=O 

C. H-C≡N          

D. N≡N

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247