A. C
B. S
C. Cl
D. Si
A. Dễ dàng nhường 1 e
B. Số nơtron
C. Số electron hóa trị
D. Cả b và c đúng
A. 1s2 2s2 2p6 3s2
B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p5 3p2
D. 1s2 2s2 2p6 3s1
A. 8, 16
B. 8, 32
C. 8, 18
D. 2, 8.
A. Nguyên tử các các nguyên tố cùng chu kì có số lớp electron bằng nhau
B. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
C. Trong chu kì, các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần
D. Cả A và C đúng
A. 31,54
B. 30,50
C. 28,14
D. 45,00
A. B>C>N>Al
B. N>C>B>Al
C. C>B>Al>N
D. Al>B>C>N
A. K+, S2-, Ca2+, Cl-.
B. S2-, Cl-, K+, Ca2+.
C. Ca2+, K+, Cl-, S2-.
D. K+, Ca2+, Cl-, S2-.
A. Liên kết ion.
B. Liên kết CHT.
C. Liên kết kin loại.
D. Liên kết hyđro.
A. N2
B. O2
C. F2
D. CO2.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
A. ion.
B. CHT có cực.
C. CHT không cực.
D. cho–nhận.
A. Cl2O7
B. Al2O3, SiO2, P2O5
C. MgO, SiO2, P2O5, SO3
D. SO3
A. NaCl, H2O, KCl, CsF
B. KF, NaCl, NH3, HCl
C. NaCl, KCl, KF, CsF
D. CH4, SO2, NaCl, KF
A. H2 , H2O , CH4 , NH3.
B. NaCl , PH3 , HBr , H2S.
C. CH4 , H2O , NH3 , Cl2O.
D. H2O, NH3 , CO2 , CCl4.
A. Li , Be ,B , C , N.
B. Li , Be , C , N , O.
C. Li , Be , B.
D. N , O , F , Ne.
A. ion, CHT không cực, CHT không cực.
B. ion, CHT có cực, CHT không cực.
C. ion, CHT có cực, CHT có cực.
D. ion, CHT không cực, CHT có cực.
A. CHT
B. CHT phân cực
C. ion
D. cho–nhận.
A. LiCl
B. NaF
C. CCl4
D. KBr.
A. HCl
B. CsF
C. H2O
D. NH3.
A. CHT
B. CHT phân cực
C. ion
D. cho – nhận.
A. 14; 18
B. 7; 15
C. 12;20
D. 15;17
A. 11.7 g
B. 109.8 g
C. 9.8 g
D. 110 g
A. nitơ (Z=7)
B. Cacbon(Z=6)
C. Clo(Z=17)
D. Lưu huỳnh (Z=16)
A. số electron lớp ngoài cùng
B. Tính kim loại, tính phi kim
C. Số lớp electron
D. Hóa trị cao nhất với oxi
A. chu kỳ 3, nhóm VIA
B. chu kỳ 3, nhóm VIB
C. chu kỳ 4, nhóm IIIA
D. chu kỳ 3, nhóm IVA
A. cùng số electron s hay p
B. số electron như nhau
C. số lớp electron như nhau
D. số electron lớp ngoài cùng như nhau
A. Chu kì 3, nhóm IIIA.
B. Chu kì 2, nhóm IIIA.
C. Chu kì 3, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm VIIA
A. 32.
B. 52
C. 14.
D. 31
A. Na (Z = 11)
B. O (Z = 8)
C. N (Z = 7)
D. Cl (Z = 17)
A. RO2 và RH4
B. RO3 và RH2
C. RO2 và RH2
D. R2O5 và RH3
A. F > Cl > S > Si
B. F > Cl > Si > S
C. Si >S >F >Cl
D. Si > S > Cl > F
A. giảm
B. giảm rồi tăng
C. không đổi
D. tăng
A. Chu kì 4, nhóm IIA
B. Chu kì 4, nhóm IA
C. Chu kì 3, nhóm VIA
D. Chu kì 3, nhóm VIIIA
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 3 và 4
D. 4 và 4
A. Cả liên kết ion và liên kết CHT.
B. Liên kết CHT.
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho–nhận
A. C2H4 ; C2H6.
B. CH4 ; C2H6.
C. C2H4 ; C2H2.
D. CH4 ; C2H2
A. H-Cl-O
B. O=C=O
C. H-C≡N
D. N≡N
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247